Đề thi thử học kì 2 môn Toán Lớp 7

doc 2 trang thaodu 8221
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì 2 môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_hoc_ki_2_mon_toan_lop_7.doc

Nội dung text: Đề thi thử học kì 2 môn Toán Lớp 7

  1. ĐỀ THI THỬ KÌ 2 – TOÁN LỚP 7 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi khoanh tròn vào phương án đó: Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? x A. x + y. B. x – y. C. 5. D. . y Câu 2: Bậc của đơn thức 3x5y là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 9. Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A có AC = 4cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AB bằng A. 4cm. B. 3cm. C. 26 cm. D. 9cm. Câu 4: Tích của hai đơn thức 6x2y và (–x3y2) bằng A. 6x2y. B. -6x5y3. C. –6x6y3. D. 5x5y3. Câu 5: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức ? 2x y x A. B. 3x C. 3y D. 2x 5 y Câu 6: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –3x3y2? A. –3x2y3. B. 3(xy)2. C. x3y2. D. xy3. Câu 7: Tam giác ABC cân tại A có Aˆ 500 khi đó số đo của góc C bằng A. 500 B. 650 C. 1300 D. 1000 Câu 8: Bậc của đa thức 14x5y – 2x8 + x2y7 + 8 là A. 5. B. 14. C. 8. D. 9. Câu 9: Tam giác ABC có AB > AC > BC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Aˆ Bˆ Cˆ B. Cˆ Aˆ Bˆ C. Cˆ Bˆ Aˆ D. Aˆ Cˆ Bˆ Câu 10: Giá trị của biểu thức 3x2 – 2x + 1 tại x = –2 là A. –15. B. 9. C. 0. D. 17. Câu 11: Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là bất đẳng thức tam giác: A. AB – BC > AC. B. AB + BC > AC. C. AB + AC AB. Câu 12: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức M = 3x – 1 3 A. x = – 1 B. x = 1 . C. x = 1 . D. x = –1 . 9 9 3 3 Câu 13: Tam giác DEF vuông tại D có DE < DF. Vẽ DK vuông góc với EF (K EF). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. KF < KE. B. KE < KF. C. DE < DK. D. DF < DK. Câu 14: Đa thức f(x) = 3x – m có nghiệm x = 3. Giá trị của m bằng: A. 3. B. –3. C. 0. D. 9.
  2. Câu 15: Tam giác đều là tam giác có: A. hai cạnh bằng nhau. C. có hai góc bằng nhau. B. hai góc bằng 600. D. có một góc bằng 600. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài 1: (1,25 điểm). Số cân nặng của các HS lớp 7/2 (tính tròn đến kg) được một bạn lớp trưởng ghi lại như sau: 32 36 30 32 32 36 28 30 31 33 31 28 30 28 32 33 34 33 31 30 36 35 31 33 31 32 30 33 34 33 35 35 33 32 33 32 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số”. c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 2: (1,25 điểm). Cho đa thức P(x) = x3 + 3x4 – 5x + 2x2 – 1 và đa thức Q(x) = x2 + 2x4 + x3 – 2x +3. a) Sắp xếp P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính H(x) = P(x) – Q(x) Bài 3: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = BA, vẽ tia Dx vuông góc với BD và cắt đường thẳng BC tại E. a. Chứng minh ABC = DBE. 1 b. Trên cạnh AB lấy điểm G sao cho BG = AB, tia CG cắt AE tại K. Chứng 3 minh K là trung điểm của AE. c. Gọi M là trung điểm CD. Chứng minh EM // CK. Hết