Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán 7

docx 5 trang Hoài Anh 19/05/2022 3550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_7.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán 7

  1. KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN : TOÁN 7 Câu 1 Kết quả của phép tính . 36.34.32 là: . A. 312 B. 2712 C. 348 D. 30 a c Câu 2. Từ tỉ lệ thức (a,b,c,d 0 ) ta có thể suy ra: b d d c a d a d a b A. B. C. D. d c b a b c c b Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng: 4 3 2 8 8 2 6 1 1 3 5 A. 2 2 B. C. D. 2 2 3 9 2 16 x y Câu 4. Cho và x – y = 12 thì giá trị của x và y là: 7 4 A. x = 19, y = 5 B. x = 18, y = 7 C. x = 28, y = 16 D. x = 21, y = 12 2 3 1 1 Câu 5. Kết quả của phép tính: . bằng: 2 2 2 3 5 1 1 1 1 A. . B C D. 2 2 2 2 Câu 6. Giá trị của x trong đẳng thức x - 0,7 = 1,3 là: A. 0,6 hoặc -0,6 B. 2 hoặc -2 C. 2 D. -2
  2. Câu 7. Hệ thức sau là đúng: A .3 2 . 3 3 3 2 .3 2 B .3 2 . 3 3 3 5 C .3 2 . 3 3 3 5 D .3 2 . 3 3 3 6 x 3 Câu 8. Cho tỉ lệ thức . Khi đó x bằng: 8 4 32 3 A. 6 B. C. 96 D. 3 2 2008 1004 2 4 Câu 9. Kết quả của phép tính : là: 5 25 1004 1004 2 2 4 5 A. B. C. 1 D. 5 25 2 Câu 10. Cho m = - 3 thì : A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. m  Câu 11. Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : 3 8 2,13 A. B. C. D. 3 0 5 2 3 2 1 1 Câu 12. Giá trị của x trong phép tính x : bằng: 3 3 1 1 1 1 A. B. C. D. 81 243 27 243 Câu 13. Kết quả phép tính: 2x.3x 64 . Giá trị của x bằng A. x 2 B. x 3 C. x 6 D. x 4
  3. Câu 14. Làm tròn số 81,345 đến chữ số thập phân thứ hai là kết quả nào sau đây đúng. A. 81,345 81,34 B. 81,345 81,30 C. 81,345 81,35 D.81,345 81,40 Câu 15. Phép tính 813 : 35 có kết quả là: A. 32 B. 34 C. 36 D. 37 Câu 16. Cho đường thẳng d và điểm O nằm ngoài d. Số đường thẳng đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng d là: A.1 B.2 C.3 D.vô số Câu 17. Cho tam giác ABC có Â = 200 , Bˆ 1200 . Số đo của Cˆ là: A. 800 B. 300 C. 1000 D. 400 Câu 18. Khẳng định nào sau đây là sai? Nếu hai đường thẳng a, b vuông góc với nhau tại O thì suy ra: A. a và b cắt nhau B. Mỗi đường thẳng là phân giác của một góc bẹt C. a là đường trung trực của b D. a và b tạo thành hai cặp góc vuông đối đỉnh Câu 19. Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Nếu m  b và m  c thì: A. b  c B. m / /b C. m / /c D. b / /c
  4. Câu 21. Cho hình vẽ và biết a // b, thì: A. A¶ 1150 4 1 A 2 a B. A¶ 1150 3 4 3 ¶ 0 C. A2 65 ¶ 0 D. A1 115 2 3 b B 1 65° 4 Câu 22: Hai đường thẳng xx’, yy’ vuông góc với nhau tạo thành: A. một góc vuông B. hai góc vuông C. bốn cặp góc đối đỉnh D. bốn góc vuông Câu 23: Cho đường thẳng c cắt hai đuờng thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a cắt b. B. a  b. C. a//b. D. a  b. Câu 24: Cho hình vẽ, tính số đo góc C ở hình vẽ? A. 1200 B. 600 c 900 450 C. D. a A D 120° b ? B C
  5. Câu 25: Cho hình vẽ, d là đường trung trực của đoạn thẳng AB và IB = 4 cm. Đoạn AB có độ dài là: A.4 cm B. 2 cm C. 8 cm D. 16 cm d A I B