Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD và ĐT huyện Vĩnh Thuận (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 3000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD và ĐT huyện Vĩnh Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD và ĐT huyện Vĩnh Thuận (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 7 Năm học: 2019 - 2020 1. MỤC TIÊU: + Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT, KN trong chương trình học kì II hay không, phân loại được các đối tượng học sinh (giỏi, khá, trung bình, yếu, kém) 2. HÌNH THỨC KIỂM TRA + Đề kiểm tra trắc nghiệm 30% ,tự luận 70%. 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề Thấp Cao TN TL TN TL 1/ Thống kê Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng. Số câu: 1 1 Số điểm: 1.5đ 1.5đ Tỉ lệ % 100% 15% 2/ Biểu thức đại số Biết được một Tìm bâc của đơn Vận dụng thu gọn đơn biểu thức đại số thức, đa thức, hai thức, tìm bậc đơn thức, chỉ nào đó là đơn đơn thức đồng rõ phần hệ số, phần biến và thức dạng. tính giá trị biểu thức. Vận dụng tính giá trị của đa thức và chứng minh đa thức luôn âm với mọi x Số câu: 1 2 1 1 5 Số điểm: 0,5đ 1đ 2đ 0.5đ 4đ Tỉ lệ% 12.5% 25% 50% 12.5% 40% 3/ Quan hệ giữa Biết mối quan Vận dụng bất Vận dụng bất đẳng thức các yếu tố trong hệ giữa góc và đẳng thức trong trong tam giác để chứng tam giác. Đường cạnh đối diện, tam giác để tìm minh mối quan hệ giữa các trung tuyến, tính chất của các độ dài cạnh tam đoạn thẳng. trung trực của đường trung giác Vận dụng chứng minh tam giác tuyến, các được đường trung trực của đường trung tam giác. trực trong tam giác Số câu: 3 1 2 6 Số điểm: 1.5đ 1đ 2đ 4.5đ Tỉ lệ % 37.5% Tổng số câu: 4 4 4 12 Tổng số điểm: 2đ 3.5đ 4.5đ 10đ Tỉ lệ% 20% 35% 45% 100% IV/ Đề kiểm tra:
  2. Trường THCS Thị Trấn KIỂM TRA GIỮA KỲ II Họ và tên : . Thời gian: 90 phút Đề 1 Lớp 7E1 Điểm Những nội dung hoàn thành Những nội dung chưa hoàn thành A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy điền chữ cái trước câu trả lời đúng vào ô bài làm. Câu 1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức -5 xy2 là 1 2 2 A. -5xy. B. .3x2 y . C. 3xy 1. D. xy . 3 Câu 2. Bậc của đa thức M = 4x6-3y5+6x2y2+2x-7 là A.6. B.13. C.15. D.16. Câu 3. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức: A. 4x2y B. 7+xy2 C. 6xy.(- x3 ) D. - 4xy2 Câu 4. Cho tam giác ABC có: AB = 3 cm; BC = 4cm; AC = 5cm. Thì A. góc A lớn hơn góc B. góc B nhỏ hơn góc C. góc A nhỏ hơn D. góc B lớn hơn góc B. C. góc C. C. Câu 5. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác? A. 2cm; 3cm; 6cm. B. 3cm; 4cm; 6cm. C. 2cm; 4cm; 6cm. D. 2cm; 5cm; 3cm. AG Câu 6. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, gọi G là trọng tâm tam giác đó khi ấy bằng MG 1 1 C.3. D.2. A. . B. . 2 3 B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 1 2 Câu 1.(2đ) Cho đơn thức M x 2 y . xy 2 3 a) Thu gọn đơn thức b) Chỉ rõ phần hệ số, phần biến của đơn thức c) Tìm bậc của đơn thức d) Tính giá trị của đơn thức tại x = - 1, y = 2 Câu 2.(1,5đ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7 (ai cũng làm được) và ghi lại bảng sau: 9 7 9 10 9 8 10 5 14 8 10 8 8 8 9 9 10 7 5 14 5 5 8 8 9 7 8 9 14 8 a/ Lập bảng “ tần số” b/ Tính số trung bình cộng . c/ Tìm mốt của dấu hiệu Câu 3.(1đ) Cho tam giác ABC có AB = 1 cm, AC = 6cm, . Tìm độ dài cạnh BC ,biết độ dài này là một số nguyên. Cho biết tam giác ABC là tam giác gì? Câu 4.(2đ) Cho ΔABC vuông tại A, tia phân giác BD của góc ABC cắt AC tại D. Vẽ DH ⊥ BC (H∈BC) a) Chứng minh: ΔABD=ΔHBD. Từ đó suy ra BD là trung trực của AH b) Chứng minh: AD < DC Câu 5.(0.5đ) cho đa thức A= -5x2-7
  3. a. Tính giá trị của đa thức A tại x =-1; x=0; x=2 b. Chứng minh A luôn luôn âm với mọi giá trị của x Bài làm A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án
  4. Trường THCS Thị Trấn KIỂM TRA GIỮA KỲ II Họ và tên : . Thời gian: 90 phút Đề 2 Lớp 7E1 Điểm Những nội dung hoàn thành Những nội dung chưa hoàn thành A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy điền chữ cái trước câu trả lời đúng vào ô bài làm. Câu 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –3x2y3? A. –3x3y2. B. 3(xy)2. C. x2y3. D. –xy3. Câu 2. Bậc của đa thức M = 5x5-3y3+6x3y3+2x-7 là A.5. B.6. C.13. D.14. Câu 3. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? x A. x + y. B. x – y. C. . D . x.y. y Câu 4. Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng? µ µ µ µ µ µ A. C µ Bµ Aµ . B. B C A. C. A C B. D. Aµ Bµ Cµ. Câu 5. Bộ ba số nào sau đây là số đo ba cạnh của một tam giác ? A. 3cm; 4cm; 1cm. B. 3cm; 7cm; 4cm. C. 3cm; 4cm; 2cm. D. 3cm; 5cm; 1cm. Câu 6. Tam giác ABC có BM là đường trung tuyến và G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng? BG 3 BG 1 MG 1 BM 2 A. . B. . C. . D. . BM 2 GM 2 BM 3 BG 3 B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 1 2 Câu 1.(2đ) Cho đơn thức M x 2 y . xy 2 3 a) Thu gọn đơn thức b) Chỉ rõ phần hệ số, phần biến của đơn thức c) Tìm bậc của đơn thức d) Tính giá trị của đơn thức tại x = - 1, y = 2 Câu 2.(1,5đ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7 (ai cũng làm được) và ghi lại bảng sau: 9 7 9 10 9 8 10 5 14 8 10 8 8 8 9 9 10 7 5 14 5 5 8 8 9 7 8 9 14 8 a/ Lập bảng “ tần số” b/ Tính số trung bình cộng . c/ Tìm mốt của dấu hiệu Câu 3.(1đ) Cho tam giác ABC có AB = 1 cm, AC = 6cm, . Tìm độ dài cạnh BC ,biết độ dài này là một số nguyên. Cho biết tam giác ABC là tam giác gì? Câu 4.(2đ) Cho ΔABC vuông tại A, tia phân giác BD của góc ABC cắt AC tại D. Vẽ DH ⊥ BC (H∈BC) a) Chứng minh: ΔABD=ΔHBD. Từ đó suy ra BD là trung trực của AH b) Chứng minh: AD < DC
  5. Câu 5.(0.5đ) cho đa thức A= -5x2-7 a. Tính giá trị của đa thức A tại x =-1; x=0; x=2 b. Chứng minh A luôn luôn âm với mọi giá trị của x Bài làm A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án
  6. V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A.TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đề 1 D A B D B D Đề 2 C B D A C C B.TỰ LUẬN:(7đ) Câu Đáp án Thang điểm Câu 1 2đ (2đ) 1 2 1 0,5 đ a) M x 2 y . xy x 3 y 2 2 3 3 0,5 đ b) Phần hệ số: 1 , phần biến: x3y2 3 c) Bậc của đơn thức: 5 0.5đ 4 d) Tại x = -1, y = 2 ta có M 0.5đ 3 Câu 2 a) Bảng “ tần số” 1.5đ (1,5đ) Thời gian(x) 5 7 8 9 10 14 0,25 đ Tần số(n) 4 3 9 7 4 3 N=30 0,25 đ b) Số trung bình cộng X = ( 5.4+7.3+8.9+9.7+10.4+14.3) : 30 = 8,6 0,25 đ c) Mốt = 8 0,25 đ Câu 3 1đ (1đ) Theo tính chất bất đẳng thức của tam giác 0,25 đ ta có AC - AB DH AD<DC 0.5đ Câu 5 0.5đ (0.5đ) a. Tính được giá trị của đa thức A tại x =-1; x=0; x=2 0,25đ b. Chứng minh A luôn luôn âm với mọi giá trị của x 0,25đ VI/ XEM LẠI ĐỀ KIỂM TRA: Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Văn Dũng Kiên Thị Thanh Tâm