7 Đề thi thử học kì I môn Toán Lớp 7

pdf 14 trang thaodu 3170
Bạn đang xem tài liệu "7 Đề thi thử học kì I môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf7_de_thi_thu_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7.pdf

Nội dung text: 7 Đề thi thử học kì I môn Toán Lớp 7

  1. ĐỀ THI THỬ TOÁN 7 KÌ 1 ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kết quả phép tính 36.34.32 là: A: 2712 B: 348 C: 312 D: 2748 Câu 2: Giá trị x thoả mãn đẳng thức (3x 1)3 27 2 4 4 2 A: B: C: - D: - 3 3 3 3 Câu 3: Số ( 5)2 có căn bậc 2 là: A: ( 5)2 = 5 B: ( 5)2 = -5 C: Số ( 5)2 không có căn bậc 2 D: 25 = 5 và - 25 = -5 Câu 4: Chọ câu sai: hàm số y = f (x) x2 3 ta có: A: f (0) 3 B: f (2) 1 C: f ( 1) 2 D: f(1)= -2 Câu 5:Điểm A(-2; 5) nằm ở góc phần tư thứ mấy? A. I B.II C.III D.IV Câu 6: Nếu a là số hữu tỉ thì: A: a cũng là số tự nhiên B: a cũng là số nguyên C: a cũng là số vô tỉ D: a cũng là số thực Câu 7: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn đường thẳng AB nếu: A: xy vuông góc với AB B: xy đi qua trung điểm AB C: xy vuông góc với AB tại A hoặc B D: xy vuông góc với AB đi qua trung điểm AB Câu 8 : Cho a, b, c là các đường thẳng phân biệt . Nếu a b và b  c thì : a/ a không cắt c b/ a  c c/ a//c d/ cả a và c đều đúng Câu 9 : Góc xAC là góc ngoài của ABC tại đỉnh A thì :          a/ xAC B C b/ xAC BAC C c/ xAC BAC d/ xAC 900 Câu 10 : CDE và HIK có CD = HI ; DE = IK thì CDE = HIK khi :   a/ CE = HK b/ D I c/ cả a và b d/ a hoặc b Câu 11: Cho tam giác ABC biết Aˆ 820 ; Bˆ 460 . Tính được số đo của góc C là : A. 340 B. 440 C. 460 D. 520 Câu 12: Kết quả làm tròn số 9,1483 đến chữ số thập phân thứ nhất là : A/ 9,1 B/ 9,15 C/ 9,148 D/ Kết quả khác a b c Câu 13: Cho và a + b – c = - 8 11 15 22
  2. A . a = 22 , b = -30 , c= -22 B a = 22 , b = 30 , c = 22 C. a = -22 , b = -30 , c = -44 D. a = 22 , b = 30 , d = 44 . 14). Cho x, y tỉ lệ nghịch x = 8 thì y = 3. Hệ số tỉ lệ là : A). 3 B). 24 C). 5 D). 8 15). Tổng 3 góc của 1 tam giác bằng? A). 2700 B). 1800 C). 900 B). 3600 II.TỰ LUẬN Bài 1 : Thực hiên phép tính : 3 1 2 2 3 2 3 52.254 a/  b/ 16 : 28 : c/ 5 2 5 7 5 7 5 1253 Bài .2 Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 5; 9. Tính độ dài mỗi cạnh của một tam giác đó biết rằng cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh lớn nhất 14m. Bài 3 (3 điểm ): Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC . Qua đỉnh A kẻ đường thẳng xy sao cho xy không cắt đoạn thẳng BC . Kẻ BD và CE vuông góc với xy ( D xy , E xy ) a) Chứng minh : DABACE b) Chứng minh : ABD = CAE c) Chứng minh : DE = BD + CE
  3. ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 7 ĐỀ SỐ2 I. TRẮC NGHIỆM 35 1). Kết quả của phép tính : là : 4 12 9 15 9 7 A). B). C). D). 5 48 5 12 xy 2). Cho và x - y = 12 thì giá trị của x ; y là: 74 A). x = 19 ; y = 5 B). x = 18 ; y = 7 C). x = 28 ; y = 16 D). x = 21 ; y = 12 Câu 3 : Hai đường thẳng song song là; A . Hai đường thẳng không có điểm chung . C. Cả a , b đều đúng B.Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau D. Cả a b đều sai . H Câu 4 : Cho hình bên , biết c // d . c 145 Số đo góc E bằng : E y A . y = 700 C. 800 140 d B. y = 65 0 D. 750 I 26 Câu 5: Cho . Số thích hợp là? 3? A/ 9 B/ –8 C/ 12 D/ -9 6. Cho 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng, số cặp góc đồng vị được tạo thành là A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 7: Nếu a//b và b  c thì : (chọn câu nào đúng) A. a  c B . a b C. b//c D. a//c Câu 8: Cho ABC = MNE . Biết  = 400 ; Bˆ = 800 khi đó số đo của góc E là : A/ 500 B/ 700 C/ 600 D/ Một kết quả khác Câu 9 : Nếu x 4 thì x bằng : a/ 4 b/ 2 c/ 8 d/ 16 Câu 10 : Số nào sau đây là số vô tỉ : 1 a/ 3 b/ 100 c/ -1, (23) d/ 3 Câu 11 : Biểu thức (-5)8 . (-5) 3 được viết dưới dạng một lũy thừa là : a/ 2511 b/ (-5)24 c/ (-5) 11 d/ (-5)5 Câu 12 : Cho hàm số y = f ( x) = x2 -1. Ta có f (-1) = ?
  4. a/ -2 b/ 0 c/ -3 d/ 1 13). Cho x ; y tỉ lệ thuận. Biết x1 = 4; x2 = 6; y1 = 12 thì y2 bằng: A). 24 B). 18 C). 3 D). 6 124 55 14). Viết : dưới dạng 1 lũy thừa là: 77 48 8 16 5 5 5 16 A). B). C). D). 1 7 7 7 ac 15): Từ tỉ lệ thức , với a b, , c, 0 d , có thể suy ra: bd ad bd ab ad A. B. C. D. cb ac dc bc II.TỰ LUẬN Bài 1:Thực hiện phép tính: (bằng cách hợp lí nếu có thể) 2 35 4343 1174 a) b) 5.155.2 c) 6.: 2. 48 13411341 341621 Bài 2 : Tìm x biết : 1 1 a/ 0,1 x - = 0,75 b/ x 1 2 3 Bài 3. Ba lớp tham gia trồng cây trong vườn trường: 1 số cây trồng được của lớp 7A 3 bằng 1 số cây trồng được của lớp 7B và bằng 1 số cây trồng được của lớp 7C. Biết 4 5 số cây trồng được của lớp 7C nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7A là 28 cây, tính số cây trồng được của mỗi lớp? Bai 4 : Cho góc xoy khác góc bẹt. Trên tia phân giác Ot của góc xoy lấy điểm C. Kẻ đường thẳng d vuông góc với Ot tại C và cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B.Chứng minh rằng: a) AOC = BOC. b) OA = OB c) Lấy điểm D thuộc tia Ot (D ≠ C), chứng minh :AD = BD ; OAD = OBD
  5. ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 7 ĐỀ SỐ3 I.TRẮC NGHIỆM 2 *Câu 1: Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn ? 3 3 3 4 4 A. B. C. D. 6 6 6 6 *Câu 2: Số nào là số vô tỉ ? 3 10 A. B. C. 0 ,3 ( 8 ) D. 5 2 3 *Câu 3: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì : (chọn câu nào sai) A) Hai góc góc so le trong bằng nhau. B) Hai góc đồng vị bằng nhau. C) Hai góc trong cùng phía phụ nhau. D) Hai góc trong cùng phía bù nhau. 3 2 *Câu 4: Cho đẳng thức sau: , hỏi x là giá trị nào trong các kết quả sau: x 12 a/ 4 b/ 6 c/ 36 d/ 18. *Câu 5: Chọn phát biểu đúng: A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. B. Hai góc đồng vị thì bằng nhau. C. Hai góc so le trong thì bằng nhau. D. Hai góc bầng nhau thì đối đỉnh. xy Câu 6: Cho biết và x+y = -17 , giá trị của x và y là: 98 A. x = 8; y = 9 B. x = -8; y =-9 C. x = 9; y = 8 D. x =-9; y =-8 Câu 7: Nếu a  b và b//c thì : A/ a  c B/ a//b C/ b//c D/ a//c Câu8: Cho ABC , biết góc  = 300, Bˆ = 700 thì góc C có số đo là : A / 300 B / 700 C / 1000 D / 800 4 5 Câu 9: Kết quả của phép tính  là : 5 3 4 25 3 A / B/ 12 C / D / 3 25 12 4 Câu 10:Kết quả của phép tính (-5)2.(-5)3 là : A/ (-5)6 B/ (-5)5 C/ 256 D/(-25)6 Câu 11: Nếu a 2 thì a bằng:
  6. A. 6 B. 8 C. 32 D. 4 Câu 12: Cho: y = 2x – 1= f(x). f(2) có giá trị là: A. 3 B. 2 C. 4 D. -3 Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 7 ,5 7 ,5 B. 7 ,5 7 ,5 C. 7 ,5 0 D. 7 ,5 7 ,5 14. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số: y = -5.x A. (1;0) B. (1;-5) C. (-5;1) D. (2;-5) 15. Trong các phát biểu sau phát biểu nào là nội dung tiên đề ơclit: A. Cho một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó: B. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thăng đó C. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó D. Qua hai điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thăng song song với đường thẳng đó. II.TỰ LUẬN Bài 1: ( 1,5 đ) Thực hiện phép tính:( hợp lí nếu có thể) 4 5 4 6 1 4 1 4 7 8 5 a) 1 0.5 b)19  39  c) : 23 11 23 11 3 5 3 5 9 9 9 Bài 2 : Tìm x,y biết : 3 3 1 5231 xy a ) x b) x c) và xy 16 4 2 6122 12 8 Baøi 3: (3ñ) Cho Δ A B C có A = 900 . Kẻ AH vuông góc với BC (H BC). Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH. Chứng minh rằng: a) ΔAHB = ΔDBH b) AB // DH c) Tính ACB , biết BAH = 350
  7. ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 7 ĐỀ SỐ4 I.TRẮC NGHIỆM 1. Kết quả phép tính ( - 0,2)3 . ( - 0,2)2 là A. ( - 0,2)5 B. (- 0,2)6 C. (0,2)6 D. (0,2)5 2. Giá trị x thoả mãn đẳng thức ( 3x – 5)3 = - 27 là 2 2 3 3 A. B. C. D. 3 3 2 2 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 5x ? A. ( 1;0) B. ( 1; - 5) C. ( - 5 ; 1) D. (2; - 5 ) 4. Cho hàm số y = - 3x2. Khi đó f( - 2) bằng A. - 12 B. 12 C. 6 D. - 6 5. Nếu x = 3 thì x2 bằng A. 9 B. 3 C. 18 D. 81 6. Cho ABC vuông ở A, ABC = 600. Gọi CM là tia phân giác của ACB ( M AB). Số đo A M C bằng A. 300 B. 600 C. 750 D. 150 7) Tam giác ABC có góc A bằng góc B và cùng bằng 200 thì số đo góc C bằng: A.600 B. 800 C. 1200 D.1400 1 5 4 Câu 8: Kết quả của biểu thức . là : 8 16 7 3 1 1 A. B. C. D. -3 4 4 4 11 1 1 Câu 9: Trong các điểm sau: M(0; -1); N( ; ); P( ;0); Q( ;1), điểm nào không thuộc đồ 33 2 2 thị của hàm số y = 2x - 1 ? A. điểm M B. điểm N C. điểm P D. điểm Q Câu 10: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó, số cặp góc so le trong bằng nhau được tạo thành là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11 . Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
  8. B.Một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C.Ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. D.Một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc sole trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau. Câu 12. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai : A. Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau. B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. Câu 13, Cho tam giác MNQ có NQˆ 6 000 ; 4 0ˆ .Hai tia phân giác của Nˆ và Qˆ cắt nhau ở K. Số đo góc NKQ là A.500 B.900 C.1000 D.1300 Câu 14. X,y tỉ lệ nghịch và khi x = -3 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ là : A. -3. B. 8. C. 24. D. -24. Câu 15. ) Công thức nào dưới đây thể hiện x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch 1 x A.y = a – x B. y = ax C. a = D. y = xy 2 II.TỰ LUẬN Bài 1(1,5 đ): Thực hiện phép tính: 427 234144 a) b) : + : 5710 375375 Bài 2: (1đ) : Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 4; 6; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 340 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Bài 3(2,5: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh : DE = BC. b) Chứng minh: DE // BC. c) Từ E kẻ EH vuông góc với BD (H BD ). Trên tia đối của tia HE lấy điểm F sao cho HF = HE. Chứng minh : AF = AC.
  9. ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 7 ĐỀ SỐ5 I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho ba đường thẳng a , b , c : A/ Nếu a // b , b // c thì a // c B/ Nếu a  b , b // c thì a // c C/Nếu a  b , b  c thì a  c D/ Nếu a // b , b // c thì a  c a c Caâu 2 : Tỉ lệ thức có thể suy ra : b d a d b d a d a b A/ B / C / D / c b a c b c d c Câu 3: Để a // b thì góc x bằng : 0 A / 30 a 1200 0 B / 60 x 0 b C / 120 D /1800. 9 4. Giá trị của bằng: 49 3 9 3 3 A. B. C. D. 49 7 7 7 5. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 3 thì: A. y = 3.x 3 x D. x = 3.y B. y = C. y = x 3 6. Cho hàm số y = - 3.x khi đó f(2) bằng: A. 6 B. (-6) C. 2 D. -2 7. Trong các điểm sau điểm nào thuộc góc phần tư thứ III: A. (1;2) B. (-1;-5) C. (-5;1) D. (2;-5) Câu 8.Cho ABC = MNP. Biết rằng gócA= 500 , góc B = 700 . Số đo của góc P là : A. 600 . B. 700 C. 500 . D.Một kết quả khác Câu 9 Giá trị của x trong đẳng thức x - 0,7 = 1,3 là: A. 0,6 hoặc -0,6 B. 2 hoặc -2 C. 2 D. -2 Câu 10. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng. Giá trị ở ô trống trong bảng là:
  10. x -2 y 10 -4 A.-5 B. 0,8 C.-0,8 D.Một kết quả khác Câu 11: Viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 của 256.84 là : A. 108 B. 1012 C. 1010 D. 1020 Câu 12. Công thức nào dưới đây không thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ? 1 2 A.2x = ; B. y = 5x; C.xy = 8; D. 7 = 2 y xy Câu 13: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m//n, p  n thì: A. m//p; B. m p; C. n//p; D. m  n. Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng: A.Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B.Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. C.Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. D.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 15) Cho ABCMNQ , biết AB = 5cm. Cạnh có độ dài 5cm của MNQ là : A. Cạnh MN B. Cạnh NQ C. Cạnh MQ D. Không có cạnh nào II.TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý): 9 7 14 33 2 7 2 5 a) - + + 1,7 - b) 8 . - 3 : 23 40 23 40 3 5 3 7 Bài 2: Tìm y biết: 2 1 3 1 1 1 a) y - = b) y - = 3 2 4 3 16 9 Bài 3. Số học sinh của hai lớp 7A và 7B tỉ lệ 8 và 9. Số học sinh lớp 7B nhiều hơn số học sinh lớp 7A là 5 học sinh. Tính số học sinh lớp 7A và 7B. Bài 4 Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD=AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh rằng : BE = CD. b) Chứng minh: BE // CD. c) Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh: AM=AN.
  11. ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 7 ĐỀ SỐ5 I.TRẮC NGHIỆM 32 Câu 1. 20 15 1 17 5 1 A. B. C. D. 60 60 35 60 35 2/ Cho biết : x + thì : 16 24 19 1 1 19 A x = B. x = C. x = D. x = 48 48 48 48 3 3/ Cho | x | = thì 5 3 3 3 3 3 A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x = 5 5 5 5 5 4/ Cho 20n : 5n = 4 thì : A. n = 0 B. n = 1 C. n = 2 D. n = 3 6/ Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3 ; 1 ;2 . Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24 . Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là A. 6 B. 7 C 8 D. 9 7/ Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120 . Giá trị của x và y bằng : A. x = 105 ; y = 90 B x = 103 ; y = 86 C.x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84 8/ Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là 4 16 8 A. B. C. D. Cả 3 câu đều đúng 25 100 50 9/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 5 thì y = 15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là A. 3 B. 75 C. 1/3 D. 10 10/ Cho hàm số y = x - 1 . Nếu y = 5 thì x bằng A. 6 B. 36 C. 16 D. 25 Câu 11: Tìm các số a, b, c biết a : b : c = 4 : 7 : 9 và a + b – c = 10, ta có kết quả A. a = 12; b = 21; c = 27 7 9 B. a = 2; b = 2 ; c = 2 C. a = 20; b = 35; c = 45 D. a = 40; b = 70; c = 90 Câu 12: Tập hợp các “bộ ba độ dài sau đây”, với bộ ba nào thì có thể dựng một tam giác?
  12. 2c ,4 m ,6 c m c m 3c ,4 m ,7 c m c m A.   B.   2c ,3 m ,6 c m c m 3c ,4 m ,6 c m c m C.   D.   13/ Xét ba đường thẳng phân biệt a,b,c Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi : A. a và b cùng cắt c B. a  c và b c C.a cắt c và a c D. a c và a cắt c 14/ Cho tam giác ABC có góc A =750; góc B=2 góc C. Số đo góc B là? A. 35 B. 70 C. 105 D. 45 15/ Cho hai tam giác HIK và DEF có HI = DE , HK = DF , IK = EF . Khi đó A. ∆ HKI = ∆ DEF B. ∆ HIK = ∆ DEF C. ∆ KIH = ∆ EDF D. Cả A, B,C đều đúng II.TỰ LUẬN Câu1(1đ) Thực hiện phép tính: 2 4343 1174 a) 5.155.2 b) 6.: 2. 13411341 341621 Câu 2 (1 đ) Tìm x biết: 11 413 a) 2x b) x 23 524 Câu 3 (3đ).Cho tam giác ABC.Từ trung điểm M của BC,kẻ MD // AB (D thuộc AC) và ME // AC ( E thuộc AB) . Chứng minh rằng: a. Góc ACB bằng góc EMB. b. Tam giác EBM bằng tam giác DMC. c. Tam giác EDM bằng tam giácCMD d. ED = ½ BC
  13. ĐỀ THI THỬ TOÁN 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: . Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. 1: Kết quả của phép tính: 2: Kết quả nào sau đây là sai: 3: Ba góc của một tam giác có thể là : A. 200 , 600 , 800 ; C. 1000 , 800 , 00; D.1200 , 400 , 200 B.700 , 500 , 900 ; 4: Giả thiết nào dưới đây suy ra được ΔMNP = ΔABC A. góc M = góc A; N = B, góc P = góc C B.góc M = góc A; MP=AB ; NP=BC D.góc M = góc A; MN =AB; NP = BC C.góc M = góc A; MN =AB; MP = AC 5. Giá trị x thoả mãn đẳng thức x3 = – 27 là A. – 2; B. 2; C. 3; D. – 3. 6. Cho hàm số y = – 3x2. Khi đó f( – 2) bằng: A. – 12; B. 12; C. 6; D. – 6; 7. Cho 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng, số cặp góc đồng vị được tạo thành là: A. 2; B. 3; C. 4; D. 6. 8) Nếu √(x+1) = 2 thì x2 bằng : A. 9 ; B. 3 ; C. 81 ; D. 27 Câu 9.Trong mặt phẳng toạ độ,cho các điểm A(0;1),B(2;1),C(3;0),D(1;3). Điểm nào nằm trên trục hoành Ox? A.điểm B B.điểm A C.điểm C D.điểm D 10. Cho biÓu thøc M= 57 – 56 + 55. NhËn xÐt nµo sau ®©y ®óng? A. M chØ chia hÕt cho 3 B. M chØ chia hÕt cho 5 C. M chØ chia hÕt cho 7 D. M chia hÕt cho c¶ 3;5 vµ 7 11. Cã bao nhiªu ®•êng th¼ng ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh vµ vu«ng gãc víi mét ®•êng th¼ng cho tr•íc? A.1 B. 2 C.4 D. v« sè 12). Tam giaùc ABC vuoâng taïi A thì caïnh huyeàn laø caïnh : A). AB B). BC C). AC vaø AB D). AC
  14. 13). Cho x ; y laø hai ñaïi löôïng tæ leä thuaän. Bieát x1 = 4; x2 = 6; y1 = 12 thì y2 baèng: A). 24 B). 18 C). 3 D). 6 4 14. Biết x – 3 thì giá trị của x bằng : 6 7 1 1 A. B. 2 C. 2 D. Một kết quả khác . 3 3 6 a b c Câu 15: Cho và a + b – c = - 8 11 15 22 A . a = 22 , b = -30 , c= -22 B a = 22 , b = 30 , c = 22 C. a = -22 , b = -30 , c = -44 D. a = 22 , b = 30 , d = 44 . II.TỰ LUẬN Bài 1: Tìm x biết: Bài 2: Hai đội máy cày làm hai khối lượng công việc như nhau. Để hoàn thành công việc, đội thứ nhất làm trong 6 ngày, đội thứ 2 làm trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có mấy máy cày biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 4 máy. Bài 3: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của B C.Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AC = EB và AC // BE b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm I , M , K thẳng hàng