Hệ thống trắc nghiệm Toán 7

pdf 5 trang Hoài Anh 19/05/2022 2160
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống trắc nghiệm Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_thong_trac_nghiem_toan_7.pdf

Nội dung text: Hệ thống trắc nghiệm Toán 7

  1. Câu 100: Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? −4 −2 1 4 A. B. C. D. −8 6 4 25 5 Câu 101: Kết quả của phép tính −0,2 3 bằng: ( ) A. (−0,2)15 B. (−0,2)8 C. (−0,2)2 D. (−0,2)5 Câu 102: Cho đẳng thức: (−8) .15 = 12.( − 10) . Tỉ lệ thức được suy ra từ đẳng thức là: −8 15 15− 10 −8 15 A. = B. = C. = D. 12− 10 12− 8 −10 12 −8 12 = 15− 10 Câu 103: Làm tròn số 0,9885 đến chữ số hàng phần trăm, ta được: A. 0,9 B. 0,98 C. 0,99 D. 1 Câu 104: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có A. vô số đường thẳng song song với a B. một và chỉ một đường thẳng song song với a. C. ít nhất một đường thẳng song song D. hai đường thẳng song song với a với a. x Câu 105: Cho hình 1, số đo A2 bằng: A 2 A. 95 1 B. 35 C. 115 65° 30° D. 150 B B Hình 1 Câu 106: Cho tam giác DEF có DF= =45 , số đo E bằng: A. 45 B. 60 C. 75 D. 90 2 2 15 Câu 107: Tính giá trị của M= 3 .2. . có kết quả: 45 2 A, 5/9 B, Đáp án khác C, 5/2 D, 1/2 E, 1 F, 25 Câu 108: Cho 2x+1 = 22x. Giá trị của x là: A, -1 B, 0 C, 1 D, 2 E, Đáp án khác F, 3 Câu 109: Cho M = 5,7 + (-3,7) + 4,3 + (-0,3). Giá trị của M là: A, M = 7,3 B, Đáp án khác C, M = 6 D, M = 5,2 E, M = 12,1 F, M = -0,1 Câu 110: Giá trị của N = (− 5)2 bằng:
  2. A, 5 B, 5 C, 25 D, 25 E, -5 F, Đáp án khác. Câu 111: Cho x-1 -2 = 0. Giá trị của x tìm được là: A, x = 1 và x = 3 B, x = 2 và x = 3 C, x = -1 và x = 3 D, x = 1 và x = -3 E, x = -2 và x = 3 F, Đáp án khác Câu 112: Cho hàm số y = -2x. Điểm nào thuộc đồ thị hàm số? A, M(-1;-2) B, N(-2;1) C, P(-3;2) D, Q(2;4) E, K(-0,5;2) F, H(1;-2) a b c Câu 113: Cho == và 2a+3b-c = 9. Giá trị của (a,b,c) là: 2 3 4 A, (-2;3;5) B, Đáp án khác. C, (-3;-2;1) D, (2;3;4) E, (-1;2;-3) F, (4;-2;-1) Câu 114: Cho hình vẽ a A 2 1 3 có a// b; c  a = A; c  b = B 4 Chọn đáp án sai: b B 2 1 3 c 4 0 A, A3 = B1 B, A1 = C, + = 180 0 0 D, A2 + B3 = 180 E, A4 + = 180 F, A1 = B3 Câu 115: Cho 3 đường thẳng phân biệt a,b,c. Chọn đáp án sai: A, c⊥a, c⊥b a//b B, c⊥a, a//b c⊥b C, c⊥b, a//b c⊥a D, a//b, b//c a//c E, a⊥b, c//a c⊥b F, a⊥c, c⊥b a⊥b Câu 116: Vẽ hai tia phân giác On và Om của xOy và yOz kể bù. Vậy nOm : A, Đáp án khác B, 900 C, 800 D, 1600 E, 1800 F, 1200 Câu 117: O là điểm nằm giữa AB //CD sao cho góc OAB = 1200, góc OCD bằng 1300.Góc AOC bằng: A, 1100 B, 1200 C, 1000 D, 900 E, Đáp án khác. F, 1400 Câu 118: Tổng 3 góc của một tam giác bằng: A, 1200 B, 1400 C, 1600 D, 1800 E, 1000 F, Đáp án khác. Câu 119: Kết quả đúng của phép tính 0,2+ 0,64 là: A. 0,2 + 0,8 = 1 B. 0,2 – 0,8 = - 0,6 C. 1và -0,6 D.cả ba câu trên đều đúng. ac db Câu 120:Nếu có a.b = c.d ta suy ra: A = B. = db ac cb C. = D. Cả ba câu trên đều đúng. ad 3 Câu 121:Kết quả của phép tính x.0,25=+ 0,25 là: 4
  3. 3 1 A. B. 4 C. 0,5 D. 4 4 Câu 122:Cho hàm số y= f( x ) = − x2 − 2 Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên: A. A(0;-2) B. B( -1;-3 ) C. C( 1;-3 ) D.Cả ba câu trên đều đúng. Câu 123:Cho ba đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a⊥⊥ c, b c ta suy ra: A. a và b phân biệt. B. a và b cắt nhau. C. a và b song song. D.a trùng b. Câu 124:Trong các câu sau, câu nào sai? A. Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau. B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau. Câu 125: Cho hình vẽ. Cho biết xAy = 500. Số đo của x'Ay' là: A. 1300 B. 500 C. 400 D. 600 Câu 126: Đường trung trực của một đoạn thẳng là: A. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó. B. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó. C. đường thẳng vuông góc và đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó. D. đương thẳng cắt đoạn thẳng đó. ˆ 0 a Câu 127: Cho hình vẽ, biết a//b, H 2 = 135 . 1 Số đo góc K1 là : K 0 0 A. 45 B. 135 2 C. 550 D. 650 H b Câu 128: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành: A. Một góc vuông C. Hai góc vuông B. Hai cặp góc đối đỉnh D. Bốn góc bằng nhau Câu 129: Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: A. 3/19 B. 6/23 C. 9/20 D. 4/17 Câu 130: Khi so sánh hai số 0,(31) và 0,2(13) ta được kết quả là:
  4. A. B. B.0,(31)=0,2(13) C.0,(31) 0,(31) 0,2(13) 0,2(13) Câu 131: Biết xx’  yy’ = O, số đo xOy = 600, số đo xOy’ bằng: A. 600 C. 1200 B. 1000 D. 1500 Câu 132: Hai góc gọi là đối đỉnh khi: A. có đỉnh chung và có cùng số đo. B. có hai cạnh song song từng đôi một. C. có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia. D. có tổng số đo bằng 1800. Câu 133: Nếu c  a và c  b thì điều kiện để a // b là: A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau. B. Hai góc so le trong phụ nhau. C. Hai góc đồng vị bằng nhau. D. Hai góc so le trong bù nhau. Câu 134: Cho hình vẽ. Bˆ + Cˆ có giá trị là: B A. 1800 B. 900 C. 1500 D. 1600 A C Câu 135: Tổng số đo ba góc trong tam giác là: A. 1700 B. 1750 C. 1800 D. 1850 Câu 136: Cho hình vẽ. Số đo góc NPx là: N A. 1370 B. 630 620 C. 1270 D. 1170 550 M P x Câu 137: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng: A. Mọi số thực đều là số hữu tỉ. B. Mọi số thập phân hữu hạn đều là số hữu tỉ. C. Mọi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều không là số hữu tỉ. D. Mọi số hữu tỉ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn. Câu 138: Kết quả nào sau đây sai: 3 A. 0 Q B. Q C. –5 Q D. 8 Q 4 Câu 139: | (-5)2 | bằng:
  5. A. 25 B. 5 C. -25 D. -5 Câu 140: Kết quả nào sau đây sai: A. (−5)2 = −5 B. 25 = 5 C. − 9 = −3 D. x 2 = x Câu 141: Giá trị của biểu thức (-0,3)4 . (-0,3)2 bằng: A. (0,3)8 B. (- 0,3)8 C. (0,3)2 D. (0,3)6 a c Câu 142: Từ tỉ lệ thức = ta có thể suy ra: b d a b c d a d b c A. = B. = C. = D. = c d b a b c a d Câu 143: ABC = DEF, biết AB = 2 cm. Cạnh có độ dài 2 cm của tam giác DEF là: A. Cạnh DE B. Cạnh EF C. Cạnh DF D. Không cạnh nào Câu 144: Cho hình vẽ. Số đo của góc B trên hình là: A. 800 A B. 1000 1300 0 C. 120 C D D. 1300 B Câu 145: MNP = KLH. Biết MN = 3 cm, NP = 4 cm, KH = 5 cm. Chu vi của tam giác KLH là: A. 9 cm B. 12 cm C. 15 cm D. 18 cm Câu 146: Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + 3. Giá trị f(-2) là: A. 7 B. 9 C. 11 D. 13 Câu 147: Hãy ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được khẳng định đúng: Cột A Cột B 1) a ⊥ b và b // c a) c // b 2) a //b và a // c b) a ⊥ c c) a // b