Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 14: Căn bậc ba

doc 3 trang thaodu 4950
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 14: Căn bậc ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_9_tiet_14_cawb_bac_ba.doc

Nội dung text: Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 14: Căn bậc ba

  1. Ngày dạy: TUẦN 8 Tiết 15: §9. CĂN BẬC BA I MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác biết được một số tính chất của căn bậc ba. 2.Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa, tính chất căn bậc ba để giải toán, cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi. 3.Thái độ: cẩn thận trong tính toán tra bảng và biến đổi biểu thức. II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Thầy: Bảng phụ ghi bài tập, định nghĩa, nhận xét Máy tính bỏ túi CASIO fx220 hoặc CASIO 500MS 2. Trò : Ôn tập định nghĩa, tính chất của căn bậc hai. Máy tính bỏ túi, Bảng số với 4 chữ số thập phân. III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ:(5ph) HS: Nêu định nghĩa căn bậc hai của số a không âm. Với a > 0 , a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai? Làm bài tập: Tìm x biết Bài giải: ĐK: x 5 4 4 x 5 3 x 5 9 x 5 6 3 4 4x 20 3 5 x 9x 45 6 2 x 5 3 x 5 4 x 5 6 3 3 x 5 6 x 5 2 x 5 4 x 1(TMDK) 3. Bài mới: Giới thiệu bài:(1ph) Ta đã học về căn thức bậc hai, tượng như vậy ta có khái niệm căn thức bậc ba và các tính chất của Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 15’ Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba. GV: Yêu cầu một HS đọc bài toán SGK và tóm tắt đề bài. Thùng lập phương V = 64(dm3) Đ: Gọi cạnh của hình lập phương là x (dm) ĐK: x Tính độ dài cạnh của thùng? > 0, thì thể tích của hình lập phương tính theo H: Thể tích hình lập phương được tính theo công thức: V = x3 công thức nào? Theo đề bài ta có: x3 = 64 GV hướng dẫn HS lập phương trình. x 4 (vì 43 = 64). GV giới thiệu: Từ 43 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64. H: Vậy căn bậc ba của một số a là một số x Đ: Căn bậc của một số a là một số x sao cho như thế nào? x3 = a
  2. H: Theo định nghĩa đó, hãy tìm căn bậc ba của Đ: Căn bậc ba của 8 là 2 vì23 = 8 8, của 0, của -1, của -125. Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03= 0 Căn bậc ba của -1 là -1 vì (-1)3 = -1 Căn bậc ba của -125 là -5 H: Với a > 0, a = 0, a 7 3 8 3 7
  3. GV: lưu ý tính chất này đúng với mọi a, b R Vậy 2 > 3 7 b) 3 a.b 3 a.3 b (với mọi a, b R ) H: công thức này cho ta hai qui tắc nào? Đ: - Khai căn bậc ba một tích Ví dụ 3: Rút gọn 3 8a 3 5a - Nhân các căn thức bậc ba 3 3 3 3 3 HS: 8a 5a 8. a 5a 2a 5a a 3 a 3a c)Với b 0 , ta có: 3 b 3 b GV: Yêu cầu HS làm ?2. Tính 3 1728 : 3 64 theo hai cách ? Đ: - Cách 1: Ta có thể khai căn bậc ba từng số H: Em hiểu hai cách làm bài này là gì? trước rồi chia sau - Cách 2: Chia 1728 cho 64 trước rồi khai căn bậc ba của thương. GV: Nhận xét và yêu cầu 2HS thực hiện trên HS lên bảng trình bày. bảng 3 1728 : 3 64 12 : 4 3 1728 3 1728 : 3 64 3 3 27 3 64 5’ Hoạt động 3: (Luyện tập củng cố) HS làm bài tập, hai HS lên bảng, mỗi HS làm Bài tập 68 tr 36 SGK. Tính một phần a)3 27 3 8 3 125 Kết quả a) 0 3 135 b) -3 b) 3 54.3 4 3 5 Bài tập 69 tr 36 SGK so sánh HS trình bày miệng 3 3 3 3 3 3 a) 5 và 3 123 a)5 5 125 có 125 123 5 123 b)5. 3 6 3 53.6 3 3 b)5. 6 và 6. 5 6.3 5 3 63.5 có 53.6 63.5 5.3 6 6.3 5 4. Hướng dẫn về nhà:(3ph) - GV đưa một phần bảng lập phương lên bảng phụ, hướng dẫn cách tìm căn bậc ba của một số bằng bảng lập phương; HS về nhà đọc bài thêm tr 36, 37, 38 SGK - Tiết sau Ôn tập chương một, xem lại các công thức biến đổi căn thức Bài tập về nhà số 70, 71, 72 tr 40 SGK số 96, 97, 98 tr 18 SBT