Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 20: Luyện tập

doc 5 trang thaodu 2620
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 20: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_9_tiet_20_luyen_tap.doc

Nội dung text: Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 20: Luyện tập

  1. Ngày dạy: Tiết 20: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính giá trị của hàm số, kĩ năng vẽ đồ thị hàm số, kĩ năng “đọc” đồ thị. 2. Kĩ năng: Củng cố các khái niệm: “hàm sô”, “biến số”, “đồ thị hàm số”, hàm số đồng biến trên R, hàm số nghịch biến trên R 3. Thái độ: Tư duy, quan sát dự đoán rút ra qui luật II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Thầy: - Bảng phụ ghi kết quả bài tập 2 câu hỏi, hình vẽ. - Bảng phụ và hai giấy trong vẽ sẵn hệ trục tọa độ, có lưới ô vuông. - Thước thẳng, compa, phấn màu, máy tính bỏ túi. 2. Trò : - Ôn tập các kiến thức có liên quan: “hàm số”, “đồ thị của hàm số”, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến trên R - Bút dạ, giấy trong (hoặc bảng nhóm) - Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi CASIO fx500MS hoặc CASIO fx 500A, III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ:(trong các hoạt động) 3. Bài mới: Giới thiệu bài:(1ph) Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1: KIỂM TRA – CHỮA BÀI TẬP (15’) GV nêu yêu cầu kiểm tra 3 HS lên bảng kiểm tra. HS1: - Hãy nêu khái niệm hàm số. Cho 1 ví HS1: - Nêu khái niệm hàm số (tr42 SGK) dụ về hàm số được đo bằng một công thức. - Ví dụ: y = -2x là một hàm số. - Mang máy tính bỏ túi lên chữa bài 1 SGK tr 44. (GV đưa đề bài đã chuyển thành bảng lên bảng phụ, bỏ bớt giá trị của x) Giá trị của x 1 -2 -1 0 1 Hàm số 2 2 1 2 1 2 y f(x) x 1 0 3 3 3 3 3 2 2 1 1 2 y g(x) x 3 1 2 3 3 3 3 3 3 3 3
  2. HS1: trả lời câu c) : Với cùng một giá trị của biến số x, giá trị của hàm số y = g(x) luôn luôn lớn hơn giá trị của hàm số y = f(x) là 3 HS2: a) Hãy diền vào chỗ ( ) cho thích hợp. đơn vị. Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi giá trị HS2: a) Điền vào chỗ ( ) của x thuộc R. Nếu giá trị của biến x mà giá trị tương ứng Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi giá trị f(x) thì hàm số y = f(x) được gọi là trên của x thuộc R. R Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị Nếu giá trị của biến x mà giá trị tương ứng tương ứng f(x) được gọi là hàm số đồng biến của f(x) thì hàm số y = f(x) được gọi là trên R. trên R. Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị tương ứng của f(x) lại giảm đi thì hàm số y = b) Chữa bài 2 SGK tr45: f(x) được gọi là hàm số nghịch biến trên R. GV đưa đề bài lên bảng phụ(bỏ bớt giá trị của x). GV đưa đáp án lên bảng và cho HS nhận xét bài làm của bạn x -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 y x 3 4,25 4 3,75 3,5 3,25 3 2,75 2 HS: Trả lời câu b) Hàm số nghịch biến vì khi x tăng lên, giá trị tương ứng f(x) lại giảm đi. GV gọi HS3 lên bảng chữa bài 3 (gọi trước HS3: a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ HS1 làm bài tập). trên bảng đã vẽ sẵn hệ toạ đồ thị của hai hàm số y = 2x và y = -2x. độ Oxy có lưới ô vuông 0,5dm. Với x = 1 y 2 A(1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x. Với x = 1 y 2 B(1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = -2x y y x = 2 2 A - = 2 y x O 1 x -2 B
  3. Đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng OA. Đồ thị hàm số y = -2x là đường thẳng OB b) Trong hai hàm số đã cho hàm số y = 2x b) Trong hai hàm số đã cho, hàm số nào đồng đồng biến vì khi giá trị của biến x tăng lên thì biến? Hàm số nào nghịch biến? vì sao? giá trị tương ứng của hàm số y = 2x cũng tăng lên. Hàm số y = -2x nghịch biến vì GV nhận xét , cho điểm. HS lớp nhận xét, chữa bài Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (20’) Bài 4tr 45 SGK. GV đưa đề bài có hệ trục Oxy HS hoạt động nhóm GV cho HS hoạt động nhóm khoảng 6 phút. y x 3 = y E 3 A B 1 D C O x 1 2 Sau gọi đại diện một nhóm lên trình bày lại Đại diện một nhóm trình bày. các bước làm. -Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị; đỉnh O, đường Nếu HS chưa biết trình bày các bước thì GV chéo OB có độ dài bằng 2 cần hướng dẫn - Trên tia Ox đặt điểm C sao cho OC = OB = Sau đó GV hướng dẫn HS dùng thước kẻ, 2 compa vẽ lại đồ thị y 3x -Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O, cạnh OC = 2 , cạnh CD = 1 đường chéo OD = 3 -Xác định điểm A 1; 3 -Vẽ đường thẳng OA, đó là đồ thị hàm số y 3x -Bài số 5 tr45 SGK HS vẽ đồ thị y 3x vào vở GV đưa đề bài lên bảng phụ. - GV vẽ sẵn một hệ toạ độ Oxy lên bảng (có sẵn lứơi ô vuông), gọi một HS lên bảng. - 1 HS đọc đề bài -GV đưa cho 2 HS, mỗi em 1 tờ giấy trong đã -1 HS lên bảng làm câu a). Với x = 1 kẻ sẵn hệ toạ độ Oxy có lưới ô vuông. y 2 C 1;2 thuộc đồ thị hàm số y = 2x Với x 1 y 1 D 1; 1 thuộc đồ thị hàm số
  4. -GV yêu cầu em trên bảng và cả lớp làm câu y = x đường thẳng OD là đồ thị hàm số y = a). Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = 2x trên cùng x, đường thẳng OC là đồ thị hàm số y = 2x một mặt phẳng tọa độ. y A B 4 C 2 D O 1 x HS nhận xét đồ thị các bạn vẽ (trên bảng và 2 giấy trong). HS trả lời miệng A( 2; 4); B(4; 4) P ABO AB BO OA GV nhận xét đồ thị HS vẽ Ta có: AB = 2 (cm) b) GV vẽ đường thẳng song song với trục Ox OB 42 42 4 2 theo yêu cầu đề bài OA 42 22 2 5 + Xác định tọa độ điểm A, B P 2 4 2 2 5 12,13 cm + Hãy viết công thức tính chu vi P của ABO OAB + Trên hệ trục Oxy, AB = ? Tính diện tích S của ABO 1 +Hãy tính OA, OB dựa vào số liệu ở đồ thị. S .2.4 4(cm2 ) 2 1 1 S S S .4.4 .4.2 Cách 2: ABO O4B O4A 2 2 - Dựa vào đồ thị, hãy tính diện tích S của 8 4 4(cm2 ) ABO ? - Còn cách nào khác tính S ABO ? của ABO Hoạt động 3: CỦNG CỐ (5’) H: Hãy nêu cách tính giá trị của hàm số? HS nêu cách tính bằng cách thay giá trị của x H: nêu tổng quát cách vẽ đồ thị hàm số y = ax vào hàm số. Hệ thống các dạng bài tập? - Tính giá trị của hàm số - vẽ đồ thị hàm số - tính diện tích hình tạo bởi các đường thẳng. 4. Hướng dẫn về nhà:(3’)- Ôn lại các kiến thức đã học: hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến trên R. Làm bài tập về nhà: Số 6, 7 tr45, 46, SGK; Số 4, 5 tr56, 57 SBT