Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 50: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Tây Phú
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 50: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Tây Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tin_hoc_lop_6_tiet_50_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2018_2.doc
Nội dung text: Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 50: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Tây Phú
- Trường THCS Tây Phú Kiểm tra 1 tiết tin học 6 Tuần 25 Ngày soạn: 30/12/2018 Tiết 50 Ngày dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Củng cố cho HS kiến thức đã học. Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS. 2. Kỹ năng - Rèn luyện cho học sinh kỹ năng trình bày bài, vận dụng kiến thức đã học để trả lời những câu hỏi. 3. Thái độ - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, độc lập, sáng tạo, ý thức kỷ luật. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra. 2. Học sinh: Kiến thức và dụng cụ học tập. III. Ma trận: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL Q Q Chủ đề 9: Làm quen - Các biểu - Lệnh trong với soạn thảo văn bản tượng của bảng chọn của Word Word Số câu 4 2 6 số điểm 1.0 0.5 1.5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% - Các thành - Quy tắc soạn - Cách gõ văn phần cơ bản thảo văn bản bản chữ Việt. của một văn bằng Word. Chủ đề 10: Soạn thảo bản. - Cách gõ văn văn bản Tiếng Việt - Hình dạng bản chữ Việt. của con trỏ soạn thảo Số câu 2 4 1 2 9 Số điểm 0.5 0.5 1.0 0.5 2.5 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 5% 25% Chủ đề 11: Chỉnh sửa - Thao tác - Thao tác - Thao tác xóa văn bản tiếng Việt khôi phục, chọn phần văn sao chép và bản. di chuyển. - Hai phím xóa Backspace và Delete. Số câu : 3 1 1 1 6 1
- Trường THCS Tây Phú Kiểm tra 1 tiết tin học 6 Số điểm 0,75 0.25 1.0 0.25 2.25 Tỉ lệ % 7.5% 2.5% 10% 2.5% 22.5% Chủ đề 12: Định dạng - Các nút - Định dạng - Cách thực ký tự trong văn bản lệnh định kiểu chữ hiện các thao dạng kí tự cơ tác định dạng bản. kí tự Số câu 4 3 2 6 Số điểm 1.0 0.75 2.0 3.75 Tỉ lệ % 10% 7.5% 20% 37.5% Tổng cộng Số câu : 16 8 4 28 Số điểm 4.0 3.5 2.5 10.0 Tỉ lệ % 40% 35% 25% 100% IV. Đề bài: I. Phần trắc nghiệm: (6.0đ_mỗi câu đúng được 0.25đ) Hãy chọn đáp án đúng theo yêu cầu của câu hỏi và điền vào khung đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án Câu 1. Muốn khởi động Word em phải nháy đúp chuột vào biểu tượng? A. B. C. D. Câu 2. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào? A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save. D. File/Open. Câu 3. Để lưu văn bản trên máy tính em sử dụng nút lệnh: A. Save B. New C. Open D. Copy Câu 4. Để đóng cửa sổ làm việc của phần mềm soạn thảo Microsoft Word, em nháy vào nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 5. Con trỏ soạn thảo có dạng: A. Vạch đứng nhấp nháy B. Vạch đứng hình chữ I C. Hình mũi tên D. Không có hình gì cả. Câu 6. Theo quy tắc gõ văn bản trong Word, giữa các từ dùng bao nhiêu dấu cách để phân cách? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Để mở văn bản mới em sử dụng nút lệnh: A. Save B. New C. Open D. Copy Câu 8. Để thoát khỏi cửa sổ soạn thảo em chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 9. Chọn câu gõ đúng quy tắc trong Word? A. Ôi , trăng sáng quá! B. Nước Việt Nam ( thủ đô là Hà Nội ). 2
- Trường THCS Tây Phú Kiểm tra 1 tiết tin học 6 C. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. D. Trường em xanh, sạch đẹp. Câu 10: Để in đậm các kí tự đã chọn em nhấn tổ hợp phím: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U Câu 11. Nhấn 1 lần phím delete ta sẽ xoá được kí tự nào sau đây? A. Kí tự m B. Kí tự ưa C. Kí tự ư D. Kí tự tm Câu 12. Câu nào ĐÚNG trong các câu sau đây: A. Phím Backspace dùng để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo B. Phím Delete dùng để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo C. Phím Backspace dùng để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo D. Phím Home dùng để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo Câu 13. Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khisoạn thảo văn bản, chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ ? A. 13 từ B. 14 từ C. 11 từ D. 12 từ Câu 14. Nếu thực hiện thao tác mà kết quả không như mong muốn, em sử dụng nút lệnh nào để khôi phục trạng thái của văn bản? A. B. C. D. Câu 15. Để chọn (hay đánh dấu) toàn bộ văn bản, em sử dụng tổ hợp phím: A. CTRL + V B. CTRL + A C. CTRL + B D. CTRL + C Câu 16. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân, được gọi là: A. Kiểu chữ B. Phông chữ C. Cỡ chữ D. Màu chữ. Câu 17. Để định dạng Phông chữ, em sử dụng nút lệnh nào: A. Font B. Font Size C. Font Color D. B Câu 18. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? A. và . B. và . C. và . D. và Câu 19. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là: A. Dùng để chọn kiểu chữ. B. Dùng để chọn màu đường gạch chân. C. Dùng để chọn cỡ chữ. D. Dùng để chọn màu chữ. Câu 20. Phím nào có tác dụng bật/tắt chế độ chữ hoa, chữ thường? A. Tab. B. Enter. C.Esc. D. CapsLock. Câu 21. Khi định dạng đoạn văn bản, muốn định dạng gạch chân em phải nháy chuột vào nút nào? A. . B. . C. . D. . Câu 22. Để gõ văn bản chữ Việt, ta chọn bảng mã Unicode và phông chữ nào? A. .VnTime. B. VNI-Times. C. Time New Roman. D. .VnArial. Câu 23. Nút lệnh dùng để làm gì? 3
- Trường THCS Tây Phú Kiểm tra 1 tiết tin học 6 A. Tăng mức thụt lề trái B. Giảm mức thụt lề trái C. Căn lề phải D. Khoảng cách dòng trong đoạn văn. Câu 24. Dòng trên cùng của màn hình soạn thảo văn bản cho em biết tên của tệp văn bản đang mở và hiển thị trên màn hình máy tính. Dòng đó gọi là: A. Thanh bảng chọn . B. Thanh tiêu đề. C. Thanh công cụ. D. Dòng thông báo. II- Phần tự luận: (4.0đ) Trả lời câu hỏi: Câu 1. Hãy nêu các thao tác để định dạng tựa bài màu đỏ? (1.0đ). Câu 2. Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản? (1.0đ) Câu 3. Hãy gõ câu dưới đây bằng kiểu VNI hoặc TELEX? (1.0đ). “ Trường trung học cơ sở Tây Phú” Câu 4. Hãy nêu các thao tác để định dạng văn bản với cỡ chữ 13pt? (1.0đ) 4
- Trường THCS Tây Phú Kiểm tra 1 tiết tin học 6 V. Đáp án: Câu Hướng dẫn Điểm I.Trắc 1 A 0.25đ nghiệm 2 D 0.25đ 3 A 0.25đ 4 C 0.25đ 5 A 0.25đ 6 A 0.25đ 7 B 0.25đ 8 D 0.25đ 9 D 0.25đ 10 B 0.25đ 11 C 0.25đ 12 C 0.25đ 13 A 0.25đ 14 A 0.25đ 15 B 0.25đ 16 A 0.25đ 17 A 0.25đ 18 A 0.25đ 19 D 0.25đ 20 D 0.25đ 21 A 0.25đ 22 C 0.25đ 23 D 0.25đ 24 B 0.25đ II. Tự 1 B1. Chọn phần văn bản cần định dạng 0.5đ luận 0.5đ B2. Nháy chuột chọn biểu tượng trên thanh công cụ. Chọn màu đỏ. 2 *Giống nhau: đều dùng để xóa kí tự 0.25đ *Khác nhau: 0.75đ (mỗi lỗi trừ - Phím Backspase () dùng để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn 0.25đ) thảo. - Phím Delete dùng để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. 3 VNI: Truong72 trung hoc5 co7 so73 Tay6 Phu1 1.0 điểm Hoặc (mỗi lỗi trừ TELEX: Truongwf trung hocj cow sowr Taya Phus 0.25đ) 4 - Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ. 0.25đ - Nháy chuột vào nút lệnh chọn cỡ chữ Font Size, gõ nhập số 13, gõ 0.75đ phím Enter. (mỗi lỗi trừ 0.25đ) Học sinh làm cách khác vẫn cho điểm tối đa 5
- Trường THCS Tây Phú Kiểm tra 1 tiết tin học 6 6