Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Bích

doc 4 trang thaodu 3570
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Bích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_7_tiet_16_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2018_2.doc

Nội dung text: Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Bích

  1. Trường THCS Vọng Thê Tuần: 8 Ngày dạy:15/10/2018 Giáo Án Tin Học 7 Tiết: 16 Lớp : 7A1,2,3 KIỂM TRA 1 TIẾT    I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về Bảng tính điện tử. - Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học làm bài. - Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Đề kiểm tra - Học sinh: Kiến thức đã học III. MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VDT VDC Tống số TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Biết được nhu cầu Phần mềm sử dụng bảng bảng tính trong đời sống và trong học tập. Số câu 2 1 3 Số điểm 0.5 điểm 1điểm 1.5 điểm Tỉ lệ 5% 10% 15% Thực hiện các Thực hiện được Biết các dạng thao tác với bảng các thao tác với dữ liệu trên tính như tạo bảng trang tính như trang tính Làm việc tính mới, lưu bảng nhập dữ liệu, thay với trang tính, đóng bảng đổi độ rộng của tính tính cột độ cao của hàng, chọn các đối tượng trên trang tính Số câu 4 6 1 2 13 1.5 0.5 Số điểm 1 điểm 1.5 điểm 4.5 điểm điểm điểm Tỉ lệ 10% 15% 15% 5% 45% Biết các phép toán Biết cách cài đặt Biết sử dụng địa Tính toán sử dụng trong công thức tính chỉ để thực hiện trên trang Excel toán. Biết cách tính toán tính sao chép công thức Số câu 4 4 1 2 11 1.5 0.5 Số điểm 1 điểm 1 điểm 4.0 điểm điểm điểm Tỉ lệ 10% 10% 15% 5% 40% Tổng số câu 11 12 4 27 Tổng số 3.5 điểm 5.5 điểm 1 điểm 10.0 điểm điểm Tổng tỷ lệ 35% 55% 10% 100% IV. ĐỀ BÀI: A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) (Điền đáp án đúng nhất vào ô bên dưới) Câu 1: Đâu là chương trình bảng tính? GV: Nguyễn Thị Bích Trang 1
  2. Trường THCS Vọng Thê Tuần: 8 Ngày dạy:15/10/2018 Giáo Án Tin Học 7 Tiết: 16 Lớp : 7A1,2,3 A. Microsoft Excel. B. Microsoft Word C. Paint D. Mario Câu 2: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy sheet mặt định? A. 2 sheet mặt định B. 3 sheet mặt định C. 4 sheet mặt định D. 5 sheet mặt định Câu 3: Dữ liệu kiểu số mặc định căn bên nào so với ô tính? A. Bên trái. B. Giữa ô C. Bên phải D. Không về bên nào Câu 4: Dữ liệu kí tự mặc định căn bên nào so với ô tính? A. Không về bên nào B. Bên phải C. Giữa ô D. Bên trái. Câu 5: Trong các lệnh sau lệnh nào xóa dữ liệu? A. Save as B. Insert C. Home D. Delete Câu 6: Muốn chọn nhiều khối khác nhau ta nhấn giữ phím nào trong các phím sau? A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Tab Câu 7: Cột mới chèn ra nằm ở đâu so với cột được chọn? A. Bên phải B. Bên trái C. Ngay cột được chọn D. Bất kì ở đâu Câu 8: Hàng mới chèn ra nằm ở đâu so với hàng được chọn? A. Phía trên B. Phía dưới C. Ngay hàng được chọn D. Bất kì ở đâu Câu 9: Để mở 1 trang tính mới ta phải thực hiện như thế nào ? A. File → New ; B. File → Exit ; C. File → Open; D. File → Close; Câu 10: Để lưu chương trình bảng tính Excel với tên mới ta làm như thế nào? A. File → New B. Edit → New C. File → Save D. File → Save as Câu 11: Ta chọn lệnh File → Exit có chức năng gì? A. Mở bảng tính khác B. Mở trang tính khác C. Đóng bảng tính D. Lưu bảng tính Câu 12: Để chọn một hàng ta nháy chuột tại đâu? A. Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột B. Nháy chuột tại nút tên hàng C. Nháy chuột tại nút tên cột D. Nháy nút lệnh Bold Câu 13: Để chọn một cột ta nháy chuột tại đâu? A. Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột B. Nháy chuột tại nút tên hàng C. Nháy nút lệnh Insert D. Nháy chuột tại nút tên cột Câu 14: Chọn File → Save có chức năng gì? A. Mở bảng tính mới B. Đóng bảng tính C. Lưu bảng tính D. Đổi tên bảng tính Câu 15: Kí hiệu phép lấy luỹ thừa của Excel là? A. > B. ^ C. *D. D. [ ] Câu 18: Hộp tên có chức năng gì? A. Hiển thị công thức B. Hiển thị địa chỉ của ô đang được chọn C. Thanh bảng chọn D. Hiển thị hàm Câu 19: Thanh công thức có chức năng gì? GV: Nguyễn Thị Bích Trang 2
  3. Trường THCS Vọng Thê Tuần: 8 Ngày dạy:15/10/2018 Giáo Án Tin Học 7 Tiết: 16 Lớp : 7A1,2,3 A. Là tên hàng mà ô đó nằm trên. B. Là tên cột mà ô đó nằm trên. C. Hiển thị nội dung của ô được chọn. D. Hiển thị địa chỉ Câu 20: Thao tác nhập công thức vào một ô trang trang tính? A. Chọn ô, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter B. Nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter C. Gõ dấu =, gõ Enter D. Chọn ô, gõ dấu =, nhập công thức từ bàn phím, gõ Enter Câu 21: Để sao chép công thức ta sử dụng lệnh nào? A. Copy B. Cut C. Paste D. Delete Câu 22: Giả sử tại ô A1=9, B1=10. Ta có công thức = A1 + B1 vậy kết quả bằng bao nhiêu? A. Không xác định B. 30 C. 11 D. 19 Câu 23: Giả sử tại ô A1=5, B1=20. Ta có công thức = A1 + 4 + B1 vậy kết quả bằng bao nhiêu? A. 25 B. 5 C. 29 D. 20 Câu 24: Có công thức toán học sau =3x5+6:4-92 hãy chuyển lại công thức trong Excel? A. 3*5+6/4-9^2 B. =3x5+6/4-9^2 C. 3x5+6/4-9^2 D. =3*5+6/4-9^2 B.TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 1: Phần mềm bảng tính là gì? (1 điểm) Câu 2: Nêu các cách và các bước lưu bảng tính mà em đã học? (1.5 điểm) Câu 3: Trả lời câu hỏi sau? a. Nêu kí hiệu phép toán “phép cộng, phép chia, phép nhân, phép lũy thừa”? (1 điểm) b. Sử dụng địa chỉ ô như thế nào? (0.5 điểm) V. ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D D C B A A D C B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án D C B A A B C D A D C D B.TỰ LUẬN (4 điểm) Trả lời Điểm Ghi chú Câu 1: 0.25 Phần mềm bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình 0.25 bày thông tin (thường gọi là dữ liệu cần xử lí) dưới dạng bảng biểu, thực 0.25 hiện các tính toán, giúp làm nỗi bật dữ liệu bằng các biểu đồ và đồ thị 0.25 màu sắc. Học sinh Câu 2: ghi cách Cách 1: Nháy nút lệnh trên thanh công cụ truy cập nhanh. 0.25 khác đúng Cách 2: Vào bảng chọn File → Save 0.25 vẫn có Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S 0.25 điểm Sau khi thực hiện một trong các cách trên, hộp thoại Save as sẽ xuất hiện, em tiếp tục thực hiện các thao tác sau: Bước 1: Chọn vị trí lưu bảng tính. 0.25 Bước 2: Nhập tên cho bảng tính. 0.25 Bước 3: Nháy nút Save. 0.25 GV: Nguyễn Thị Bích Trang 3
  4. Trường THCS Vọng Thê Tuần: 8 Ngày dạy:15/10/2018 Giáo Án Tin Học 7 Tiết: 16 Lớp : 7A1,2,3 Câu 3: Câu a: -Phép cộng: + 0.25 -Phép chia: / 0.25 -Phép nhân: * 0.25 -Phép lũy thừa: ^ 0.25 Câu b: Ta có thể thực hiện tính toán bằng các địa chỉ ô trong công thức, khi dữ liệu 0.25 trên trang tính thay đổi thì các công thức này sẽ tự động cập nhật và tính ra 0.25 kết quả mới Duyệt BGH Tổ duyệt Người soạn Hồ Thị Cúc Nguyễn Thị Bích GV: Nguyễn Thị Bích Trang 4