Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 32: Đề kiểm tra 1 tiết thực hành

doc 4 trang thaodu 4220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 32: Đề kiểm tra 1 tiết thực hành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_7_tiet_32_de_kiem_tra_1_tiet_thuc_hanh.doc

Nội dung text: Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 32: Đề kiểm tra 1 tiết thực hành

  1. TUẦN 16 TIẾT 32 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH Cho bảng tính sau: A B C D E F 1 BẢNG ĐIỂM HỌC SINH LỚP 7A 2 STT Họ và tên Toán Vật Lý Sinh Tổng điểm 3 1 Nguyễn Hoài An 10.0 8.5 9.0 ? 4 2 Võ Phúc Bình 7.5 6.5 8.5 ? 5 3 Khưu Thái Cương 8.5 7.5 7.5 ? 6 4 Lê Tấn Giang 6.0 9.5 7.0 ? 7 5 Trần Thiên Toàn 9.5 8.0 6.5 ? 8 Điểm trung bình ? ? ? 9 Điểm cao nhất ? ? ? * Yêu cầu: 1/ Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên (2.0 điểm) 2/ Chèn thêm cột Tin Học sau cột Vật Lý và điền số điểm giống điểm môn Toán (2.0 điểm) 3/ Dùng hàm để tính tổng điểm bốn môn học của mỗi học sinh (1.0 điểm) 4/ Dùng hàm để tính điểm trung bình của từng môn học (1.0 điểm) 5/ Dùng hàm để xác định điểm cao nhất của từng môn học (1.0 điểm) 6/ Dữ liệu “BẢNG ĐIỂM HỌC SINH LỚP 7A” Kiểu chữ đậm, chữ màu xanh. Căn giữa bảng tính (từ cột A -> F) (0.5 điểm) 7/ Dữ liệu ở hàng 2: kiểu chữ đậm + Nghiên. Chữ màu đỏ. Tô màu nền là màu vàng (0.5 điểm) 8/ Dữ liệu số: làm tròn 1 chữ số thập phân. Căn giữa ô tính (0.25 điểm) 9/ Sử dụng Font chữ Times New Roman, cỡ chữ 16. Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng cho phù hợp. Lưu bảng tính với tên và đường dẫn sau: D:\ Họ và tên học sinh_lớp (1.75 điểm) - 3 -
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Bài giải Điểm 1 - Học sinh nhập nội dung bảng tính đúng theo mẫu yêu cầu. 2.0 điểm 2 - Nháy chọn cột E -> mở bảng chọn Insert và chọn Columns. 1.0 điểm - Ghi tên cột là: Tin Học. Điền số điểm giống số điểm môn Toán. 1.0 điểm 1.0 điểm - Hàm tính tổng điểm bốn môn học của mỗi học sinh 3 (G3) =Sum(C3:F3) 37,5 (G6) =Sum(C6:F6) 28,5 (G4) =Sum(C4:F4) 30 (G7) =Sum(C7:F7) 33,5 (G5) =Sum(C5:F5) 32 1.0 điểm - Hàm tính điểm trung bình của từng môn học 4 (C8) = Average(C3:C7) 8,3 (E8) = Average(E3:E7) 8,3 (D8) = Average(D3:D7) 8 (F8) = Average(F3:F7) 7,7 1.0 điểm - Hàm xác định điểm cao nhất của từng môn học 5 (C9) =Max(C3:C7) 10 (E9) =Max(E3:E7) 10 (D9) =Max(D3:D7) 9.5 (F9) =Max(F3:F7) 9 0.5 điểm 6 - Chọn nút lệnh Merge and Center. Chọn nút lệnh Bold. - Nháy mũi tên ở nút Font Color để chọn màu thích hợp. 0.5 điểm 7 - Chọn nút lệnh Bold kết hợp cùng nút lệnh Italic. - Nháy mũi tên ở nút Font Color và Fill Color để chọn màu thích hợp. 1.0 điểm 8 - Chọn dữ liệu số -> Chọn nút lệnh Increase Decimal hoặc Decrease Decimal - Chọn nút lệnh Center để căn giữa ô tính 1.0 điểm 9 - Trình bày nội dung dữ liệu đúng yêu cầu về định dạng. - Lưu bảng tính đúng yêu cầu. - 3 -
  3. Ma trận Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Cộng Chủ đề TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH Tạo được một trang tính cơ bản Thực hiện được thao tác chèn thêm cột vào đúng vị trí mong muốn. Thực hiện được việc định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ Chủ đề 2: Làm và căn lề ô tính. việc với trang Sử dụng được nút lệnh trên tính thanh công cụ để đưa tiêu đề ra giữa cân đối với trang tính. Định dạng được màu chữ và màu nền. Lưu trang tính. Số câu 6 6 Số điểm 7.0 7.0 Tỉ lệ % 70% 70% Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản. Chọn hàm thích hợp để tính Chủ đề 4: Sử toán trong trường hợp cụ thể. dụng các hàm Viết đúng cú pháp các hàm. để tính toán. Sử dụng được địa chỉ khối hoăc địa chỉ ô tính làm tham số của hàm. Số câu 3 3 Số điểm 3.0 3.0 - 3 -
  4. Tỉ lệ % 30% 30% Tổng số câu 9 9 Tổng số điểm 10.0 10.0 Tỉ lệ % 100% 100% - 3 -