Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 35+36: Kiểm tra học kì I - Trường THCS Herman Gmeiner Vinh - Năm học 2016-2017

doc 9 trang thaodu 2140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 35+36: Kiểm tra học kì I - Trường THCS Herman Gmeiner Vinh - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_7_tiet_3536_kiem_tra_hoc_ki_i_truong_thc.doc

Nội dung text: Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 35+36: Kiểm tra học kì I - Trường THCS Herman Gmeiner Vinh - Năm học 2016-2017

  1. Tiết 35. KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (LÝ THUYẾT) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2016 - 2017 Mức Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Tổng VD VD cao Nội TL TN TN TL dung 1. Hiểu Chươn Nhận biết chương g trình thanh công trình bảng bảng cụ. ô tính tính tính là gì? Số câu 1 1 2 Sốđiểm 0,5 điểm 1,5điểm 2 điểm Tỉ lệ % 5% 15% 20% 2. Các -Hiểu các Biết thành thành thông phần phần thường chính chính trên trên và dữ bảng tính trang liệu excel. tính gồm trên mấy trang trang tính Số câu 1 2 3 Sốđiểm 0,5 1 điểm 1,5 điểm Tỉ lệ % 5% 10% 15% 3. Thực Vận dụng hiện Biết cách tính toán tính nhập có sử toán công dụng trên thức vào công thức trang ô tính trong ô tính tính Số câu 1 1 2 Sốđiểm 0,5 điểm 0,5 1 điểm Tỉ lệ % 5% điểm 10%
  2. 5% Biết -Cách 4. Sử Vận dụng được cú nhập dụng các hàm để pháp của công hàm để tính toán các hàm thức có tính theo các đã được sử dụng toán. yêu cầu học hàm Số câu 3 1 1 3 Sốđiểm 1,5 điểm 1 điểm 2,5 5 điểm Tỉ lệ % 15% 10% 25% 50% 5. Luyện gõ -Phần mềm phím Typing Test nhanh gồm có mấy bằng trò chơi Typing Test Số câu 1 1 Sốđiểm 0,5điểm 0,5 điểm Tỉ lệ % 5 % 5% Tổng 1 1 1 13 Số câu 7 1 2 1,5 0,5 2,5 10 điểm Sốđiểm 3,5 1 1 15% 10% 25% 100% Tỉ lệ % 35% 10% 10%
  3. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NHIỆM: (Khoanh vào câu trả lời đúng nhất) Câu 1: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là A. Dữ liệu B. Công thức C. Khối D. Ô Câu 2: Địa chỉ của ô đang được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính? A. Ô tính. B. Thanh trạng thái. C. Hộp tên. D. Thanh công thức Câu 3 : Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8, C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 200 D. 120 Câu 4: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Thành phần nào sau đây không có trong trang tính? A. Hộp tên B. Khối C. Thanh bảng chọn D. Thanh công thức Câu 6: Để tính giá trị trung bình cộng của các ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng? A. = Sum(A1+B1+C1) B. =AVERAGE(A1,B1,C1) C. =(A1+B1+C1)/3 D. Cả B, C đều đúng Câu 7: Các bước nhập công thức vào ô tính: A. Gõ dấu = → nhập công thức → chọn ô tính → nhấn Enter B. Gõ dấu = → chọn ô tính → nhập công thức → nhấn Enter C. Chọn ô tính → gõ dấu = → nhập công thức → nhấn Enter D. Chọn ô tính → nhập công thức → gõ dấu = → nhấn Enter Câu 8: Để tính tổng ta dùng hàm nào sau đây: A. SUM B. MAX C. MIN D. AVERAGE Câu 9: Phần mềm Typing Test có mấy trò chơi ? A.6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 10:Công thức nào sau đây là đúng ? A. max(A3;C3). B. =max(A3,B3,C3). C. =max(A3.B3.C3 ). D. =max(A3+B3+C3).
  4. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Em hãy cho biết chương trình bảng tính là gì? (1,5điểm) Câu 2:Trình bày các bước để sử dụng hàm ? (1điểm) Câu 3: Cho bảng tính sau: (2,5 điểm) Yêu cầu: Viết công thức sử dụng các hàm đã học để tính theo các yêu cầu sau: a. Tính tổng số lượng đã bán được của các sản phẩm? b. Tính thành tiền của từng sản phẩm? c. Tính tổng số tiền thu được? d. Tìm mặt hàng bán được nhiều tiền nhất là bao nhiêu? e. Tìm mặt hàng bán với số lượng ít nhất là bao nhiêu?
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 7 (Lý thuyết) NĂM HỌC 2016 - 2017 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN D C B C C B C A B B B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: - Chương trình bảng tính l phần mềm đươc thiết kế để giúp ghi lại và không bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. (1,5điểm) Câu 2: (1điểm) - Có 4 bước sử dụng hàm: + Bước 1: Chọn ô cần nhập hàm + Bước 2: Gõ dấu = + Bước 3: Gõ hàm theo đúng cú pháp + Bước 4: Nhấn Enter. Câu 3: a. =Sum(D4:D9) hoặc =sum(D4,D5,D6,D7,D8,D9) 0,5đ b. = E4*D4 0,5đ c. =SUM(F4:F9) Hoặc =sum(F4,F5,F6,F7,F8,F9) 0,5đ d. =max(F4:F9) Hoặc =max(F4,F5,F6,F7,F8,F9) 0,5đ e. =Sum(D4:D9 ) hoặc =min(D4,D5,D6,D7,D8,D9) 0,5đ
  6. Tiết 36 - KIỂM TRA HKI (Thực hành) I. Mục tiêu: Đánh giá kiến thức, kĩ năng của học sinh về quá trình học tập trong học kì I 1. Kiến thức:  Ôn tập các bài trong các bài vừa qua để vận dụng thực hành 2. Kỹ năng  Vận dụng để làm bài kiểm tra thực hành. 3. Thái độ  Có ý thức cao trong học tập, sáng tạo và tư duy. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Đề kiểm tra 2. Học sinh : - Kiến thức đã học III. Phương pháp: - Thi thực hành trên máy IV. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: Sĩ số 7A: Ghi chú: Sĩ số 7B: Ghi chú: 2. Kiểm tra: Không. 3. Các hoạt động dạy và học: A. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Thông Vận dụng Tổng Nhận biết hiểu Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Bài TH 1. - Biết cách - Nhập Làm quen di chuyển dliệu và nhập dữ theo với chương liệu vào đúng trình bảng trang tính y/cầu tính Excel Số câu 1 Câu 1 Câu 2 Số điểm (0,5 đ) (3 đ) 3,5 đ Tỉ lệ 0.5 % 30 % 35 %
  7. Bài TH 2. - Nhập dữ Làm quen liệu. Phân với các kiểu biệt được dữ liệu trên bảng tính, trang tính trang tính và các thành phần Số câu 1 Câu 1 Số điểm (0,5 đ) 0,5 đ Tỉ lệ 0.5 % 0,5 % Bài TH 4. - Biết khái - Nắm Bảng điểm niệm sử được của lớp em dụng hàm các thao tác tính toán bằng cách sử dụng 5 4 Câu công (6 đ) (4 đ) thức 50% 30 % 1 Câu (2 đ) 20% Bài TH 5. - Thực Chỉnh sửa hiện được trang tính các thao của em tác chỉnh sửa, chèn, xóa cột và hàng - Sao chép và di chuyển dữ 1 liệu (2 đ) 1Câu(ở 10% câu3) (2 đ) 10 % Tổng số 6 2 8 câu 6 đ 4 đ 10 đ
  8. Tổng 60 % 40 % 100 % sốđiểm Tỉ lệ % B. ĐỀ BÀI Câu 1: Trong đĩa D, em hãy tạo một thư mục con trong thư mục LOP 7, tên thư mục là tên nhóm và tên lớp mà em đang theo học. Ví dụ: D:\LOP 7\nhom1_lop7_1 (0.5 điểm) Câu 2: Khởi động chương trình bảng tính Excel, lưu lại thành tệp tin với tên Bang diem cua em theo đường dẫn D:\LOP 7\nhom1_lop7_1\Bang diem cua em (0.5 điểm) Câu 3: Nhập điểm môn học như hình minh họa dưới đây: (3 điểm) Câu 4: Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng như hình minh họa ở câu 3. (2 điểm) Câu 5: Sử dụng hàm Sum để tính tổng điểm của từng học sinh vào cột Tổng điểm(1đ) Câu 6: Sử dụng hàm Average để tính điểm trung bình của từng học sinh vào cột Điểm trung bình (1 điểm) Câu 7: Sử dụng hàm Max để xác định điểm trung bình lớn nhất trong các môn học vào cột Điểm TB lớn nhất (1 điểm) Câu 8: Sử dụng hàm Min để xác định điểm trung bình nhỏ nhất trong các môn học vào cột Điểm TB nhỏ nhất (1 điểm) ___ C. ĐÁP ÁN Câu 1: - Tạo được thư mục con của thư mục LOP 7. (0.25 điểm) - Đặt được tên thư mục theo đúng yêu cầu. (0.25 điểm) Câu 2: - Lưu được tệp tin. (0.25 điểm) - Lưu được tệp tin theo đúng yêu cầu. (0.25 điểm) Câu 3: - Nhập được điểm môn học vào bảng tính. (1 điểm)
  9. - Nhập được điểm môn học theo đúng yêu cầu. (2 điểm) Câu 4: - Điều chỉnh độ rộng cột theo đúng yêu cầu. (1 điểm) - Điều chỉnh độ rộng cột theo đúng yêu cầu. (1 điểm) Câu 5: - Đúng cú pháp hàm nhưng sai kết quả. (0.75 điểm) - Đúng kết quả nhưng không sử dụng cú pháp hàm. (0.25 điểm) Câu 6: - Đúng cú pháp hàm nhưng sai kết quả. (0.75 điểm) - Đúng kết quả nhưng không sử dụng cú pháp hàm. (0.25 điểm) Câu 7: - Đúng cú pháp hàm nhưng sai kết quả. (0.75 điểm) - Đúng kết quả nhưng không sử dụng cú pháp hàm. (0.25 điểm) Câu 8: - Đúng cú pháp hàm nhưng sai kết quả. (0.75 điểm) - Đúng kết quả nhưng không sử dụng cú pháp hàm. (0.25 điểm)