Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 55+56: Kiểm tra học kỳ I (Số học và Hình học)

doc 26 trang thaodu 4060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 55+56: Kiểm tra học kỳ I (Số học và Hình học)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_9_tiet_5556_kiem_tra_hoc_ky_i_so_hoc_va_hin.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 55+56: Kiểm tra học kỳ I (Số học và Hình học)

  1. Tiết 55-56 KIỂM TRA HỌC KÌ I - 90, ( SỐ HỌC VÀ HÌNH HỌC ) (Theo lịch của phịng giáo dục) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Đánh giá mức độ nhận thức các kiến thức số học và hình học đã học trong học kì I ở lớp 6. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cơ bản trong giải tốn. 3.Thái độ: Rèn thái độ tích cực trong kiểm tra, ý thức tự giác khi làm bài kiểm tra. 4. Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo. b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm và tự luận(TN 50%;TL 50%) III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Nhận biết được tập Thực hiện các phép tính Tập hợp-Số phần hợp, tập hợp con, số trong tập hợp số tự nhiên. tử của tập hợp. phần tử của một tập Thứ tự thực hiện hợp. các phép tính trong N Số câu hỏi 2 2 1 1 1 7 Số điểm 0,5 Tỉ lệ % 0,5 0,5 0,5 0,5 2,25 = 22,5% Chủ đề 2: Nhận biết số Tính chất Vận dụng để giải các bài Dấu hiệu chia hết nguyên chia hết của tốn về ƯC, BC, ƯCLN, cho 2, 3, 5, 9 . t ố, hợp số. một hiệu, BCNN, t/c chia hết và phép ƯCLN và BCNN tổng, tích. chia cĩ dư ( Câu hỏi Pisa cĩ ứng dụng thực tế) Số câu hỏi 2 2 1 1 1 1 8 Số điểm 0,5 Tỉ lệ % 0,5 0,5 0,25 0,5 1 3,25 =
  2. 32,5% Chủ đề 3 Nhận biết số Hiểu được Thực hiện Số nguyên . Phép nguyên định nghĩa các phép tính cộng , trừ các số dương, số số đối, giá trị trên tập hợp nguyên. nguyên âm, số tuyệt đối của số nguyên. đối, giá trị 1 số nguyên. tuyệt đối của một số Số câu hỏi 2 2 1 1 1 7 Số điểm 0,5 Tỉ lệ 0,5 0,5 0,25 0,5 2,25 = 22,5% Chủ đề 4: Biết được Hiểu được Vận dụng Tia – Đường điểm các khái được đẳng thẳng - Đoạn thuộc,khơng niệm tia, thức thẳng. thuộc đoạn đoạn thẳng, AM+MB = thẳng,tia,đoạn hai tia đối AB và định thẳng,trung nhau, trùng nghĩa trung điểm của đoạn nhau. điểm của thẳng. đoạn thẳng để giải bài tốn Số câu hỏi 2 2 1 1 1 7 số điểm 0,5 Tỉ lệ 0,5 0,5 0,25 0,5 2,25 = 22,5% Cộng 8 12 8 1 29 2 4 3 1 10 20% 40% 30% 10% IV. NỘI DUNG ĐỀ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm): Hãy chọn đáp án đĩng trong các câu sau (từ câu 1 đến câu 20): Câu 1. Cho tập hợp M = {1 ; 5 ; 8 }. Trong các cách viết sau, cách viết đĩng là : A. 8  M B. {1,5 }  M C. (1 ; 8)  M D. M N Câu 2. Cho các tập hợp sau tập hợp nào cĩ số phần tử là 16.
  3. A = {1 ; 3 ; 5 ; 7 ; ; 27 ; 29 ; 31} C = {2; 4; 6; ; 28; 30; 32;34} B = {3; 4; 5; 6; ;37; 38; 39} D = {15; 18; 21; ; 42} Câu 3. Cho tập hợp M = {6 ; 7 ; 9 }. Khẳng định nào sau đây là đĩng ? A. Số 6 khơng phải là phần tử của tập hợp M. B. Số 9 là phần tử của tập hợp M. C. Số 7 khơng phải là phần tử của tập hợp M. D. Số 8 là phần tử của tập hợp M. Câu 4: Cho tập hợp M={x N* 0< x 9} . Số phần tử của tập hợp M là: A. 8; B.10 ; C.11; D. 9 Câu 5. Biểu thức nào cĩ giá trị bằng 46. A. 2. 52 - 16 : 22 C. 52. 23 - 33 : 9 B. 32. 5 + 33 D. 102 : 10 . 52 Câu 6. Những số nào sau đây là số nguyên tố. A. 1 B. 11 C. 9 D. 23 Câu 7: Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố: A. 20 = 4 . 5 B. 20 = 2 . 10 C. 20 = 22 . 5 D. 20 = 40 : 2 Câu 8. Trong các biểu thức sau, những biểu thức nào chia hết cho 5 ? A. 1. 3. 5 + 25 B. 1. 2. 3. 5 - 12 C. 180 - 3. 4. 9 D. 1. 2. 3. 4. 5 - 35 Câu 9: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào chia cho 9 cĩ số dư là 2. A.(18 + 198 + 1039) C. (3 . 6 + 27) B.18 + 36 + 47 D. 9 . 3 - 12 Câu 10: Cho biểu thức A = 3. 7.8 + 13. 14 .5 biểu thức A chia hết cho: A. 3 B. 7 C. 13 D.14 Câu 11: Trên tập hợp các số nguyên Z cách tính đĩng là: A. 10 14 4 B. 10 14 4 C. 10 14 24 D. 10 14 24 Câu 12: Số đối của các số - 12 và 5 lần lượt là các số: A. 12 và - 5 B. - 12 và - 5 C. 12 và 5 D. - 5 và 12 Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau : A. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số nguyên dương. B. Trong hai số nguyên âm, số nào cĩ giá trị truyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn. C. Giá trị tuyệt đối của số tự nhiên là chính nĩ. D. Trong hai số nguyên âm, số nào cĩ giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn. Câu 14 :Trong các tập hợp sau, tập hợp nào cĩ số nguyên được sáp xếp theo thứ tự tăng dần? A. {- 19 ; - 5 ; 0 ; 1 ; 5 ; 7} B. {- 5 ; - 19 ; 0 ; 1 ; 5 ; 7} C. {0 ; 1 ; - 5 ; 5 ; 7 ; - 19} D. {5 ; - 19 ; 7 ; 1 ; - 5 ; 0} Câu 15: Tập hợp các số nguyên bao gồm:
  4. A. Các số nguyên âm và các số nguyên dương . B. Các số nguyên dương và số 0 C. Các số nguyên âmvà số 0. D. Các số nguyên âm , số 0 và các số nguyên dương Câu 16. Trong hình vẽ bên (H.1),các tia đối nhau là : A. Ax và Ay B. Ay và By x y C. AB và Ay D. Ax và Bx A B Câu 17. Cho các đường thẳng và các điểm như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đĩng ? m A. M n ; M  m. B. N  m ; N  n. M C. P m ; P  n. P D. M m ; M n. N n Câu 18: Đoạn thẳng PQ là hình gồm : A. Hai điểm P và Q. B. Tất cả các điểm nằm giữa P và Q. C. Hai điểm P, Q và một điểm nằm giữa P và Q. D. Điểm P, điểm Q và tất cả các điểm nằm giữa Pvà Q. Câu 19. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB, nếu : A. Điểm I nằm giữa hai điểm A, B. B. Điểm I cách đều hai điểm A và B. C. Điểm I nằm giữa hai điểm H, K và I cách đều hai điểm H, K. D. Cả ba câu trên đều đĩng. Câu 20:Cho đoạn thẳng AB = 8 cm . Điểm C nằm giữa AB, biết CA = 5 cm thì đoạn thẳng CB bằng: A. 13 cm B. 4 cm C. 3cm D. 2cm II.TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21.(1 điểm). Thực hiện phép tính : a) 23. 15 – 23.5 b) 23. 15 - [105 - (15 - 10)2] Câu 22.(1điểm) Một trường THCS cĩ 300 học sinh lớp 6, 276 học sinh lớp 7 và 252 học sinh lớp 8. Trong một buổi mít tinh học sinh cả ba khối lớp xếp thành hàng dọc như nhau. Hỏi cĩ thể xếp nhiều nhất thành bao nhiêu hàng dọc để học sinh mỗi khối lớp đều khơng thừa em nào ? Câu 23(1 điểm). Tìm x Z biết : a) 11 + (15 - 2x) = 0 b) x 3 7 Câu 24.(1 điểm) a) Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 5 cm.
  5. b)Vẽ điểm B trên tia Ox (B nằm giữa O và A) sao cho AB = 2,5 cm. c) Tính độ dài đoạn thẳng OB. Chứng minh B là trung điểm của OA Câu 25.(1 điểm) Chứng minh rằng : 2 +22 + 23 + 24 + + 259 + 260 M3 HẾT Lưu ý: Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. V.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I:TRẮC NGHIỆM(5 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 11 B 2 A 12 A 3 B 13 D 4 D 14 A 5 A 15 D 6 B,D 16 A 7 C 17 D 8 A,D 18 D PHẦN 9 B 19 C II.TỰ LUẬN(5 10 B 20 C điểm). Câu Đáp án Điểm a 23. 15 – 23.5 = 23 ( 15 – 5 ) 0,5 21 = 8.10 (1 đ) = 80 23. 15 - [105 - (15 - 10)2] = 8. 15 - [105 - 52] b = 120 - [105 - 25] 0,5 = 120 - 80 = 40 Gọi số hàng dọc của mỗi khối lớp là a (a N*). 0,25 22 Để học sinh mỗi khối lớp khơng thừa em nào thì 300M a ;
  6. (1 đ) 276 M a ; 252M a và a lớn nhất, nên a là ƯCLN (300 ; 276 ; 0,25 252). Ta cĩ : 300 = 22. 3. 52 ; 276 = 22. 3. 23 ; 252 = 22. 32. 7 0,25 ƯCLN (300 ; 276 ; 252) = 22. 3 = 12 N* Vậy cĩ thể xếp được nhiều nhất 12 hàng dọc để học sinh mỗi 0,25 khối lớp khơng thừa em nào. a 11 + (15 - 2x) = 0 0,25 15 – 2x = -11 2x = 15 - ( - 11) 0,25 23(1đ) 2x = 26 x = 13 x 3 7 b Ta cĩ: x – 3 = 7 hoặc x – 3 = - 7 * x – 3 = 7 => x = 10 0,25 * x – 3 = -7 => x = - 4 0,25 Vậy x = - 4 hoặc x = 10 Vẽ đĩng, chính xác tia Ox và điểm A. 24 5cm (1đ) b B A x 0,25 O Vẽ đĩng, chính xác điểm B trên tia Ox trong trường hợp : - Điểm B nằm giữa hai điểm O và A (H.1). 0, 25 5cm B A x c O 2,5cm H. 1 Vì B nằm giữa hai điểm O và A, nên : OB + BA = OA 0,25 OB + 2,5 = 5 OB = 5 – 2,5 = 2,5 (cm)
  7. Ta cĩ OB = AB ( = 2,5 cm) Và B nằm giữa O và A cách đều O, B là trung điểm của OA 0,25 18 A= 2 + 22 + 23 + 24 + 259 + 260 M 3 (1 đ) - Ta cĩ : 2 + 22 + 23 + 24 + 259 + 260 0,25 = (2 + 22) + (23 + 24) + + ( 259 + 260) 0,25 = 2( 1 + 2) +23 ( 1+ 2) + + 259(1+ 2) 0,25 = 2.3 + 23 .3 + + 259M 3 0,25 = 3(2 + 23+ + 259) M 3 đpcm ( Lưu ý HS làm cách khác mà đĩng vẫn cho điểm tối đa)
  8. Tiết 109,110: KIỂM TRA HỌC KÌ II-90, ( SỐ HỌC VÀ HÌNH HỌC ) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Đánh giá nhận thức của HS về vấn đề lỉnh hội kiến thức đã học. 2.Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng vận dung vào việc giải các bầi tập trong chương. 3.Thái độ: Rèn tính trung thực trong kiểm tra, độc lập sáng tạo làm bài. 4. Năng lực – Phẩm chất : a) Năng lực: tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b)Phẩm chất: tự tin,tự chủ II.HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm và tự luận(TN50%’TL50%) III .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cấp độ Tên chủ đề Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL thấp TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Nắm được thứ tự thực hiện các phép Vận dụng quy tắc các phép tính, quy tắc chuyển vế, quy tắc các tính về số nguyên để làm các Các phép phép tính về số nguyên, hiểu được bài tập chứng minh, tính tính về số
  9. nguyên. bội và ước của một số nguyên tốn (câu hỏi Pi sa) Bội và ước của một số nguyên. Số câu hỏi C1,2,17 C3, 16,18 C4 1 1 9 Số điểm 0,75 0,75 0,25 0,5 0,5 2,75 Tỉ lệ % 27,5% Chủ đề 2: Nhận biết Nắm vững quy tắc các Vận dụng quy tắc các phép phân số phép tính về phân số tính về phân số để giải các Phân số bằng nhau, bài tập, 3 bài tốn cơ bản về so sánh phân số, bài tập về dãy các phân số phân số viết theo quy luật, bài tốn về phần trăm, tốn chuyển động, tốn về cơng việc đồng thời (câu hỏi Pi sa) Số câu hỏi C5,15 ,19 ,7 C20 2 C6,8 2 1 17 Số điểm 1 0,25 1 0, 5 1 0,5 4,25 Tỉ lệ % = 42,5% Chủ đề 3: Nhận biết Biết vẽ gĩc, cơng số Vận dụng các dấu hiệu nhận gĩc nhọn, đo gĩc biết tia nằm giữa để tính số Gĩc
  10. gĩc vuơng, đo gĩc và chứng minh tia gĩc tù, phân giác của một gĩc gĩc bẹt Số câu hỏi C9,12,13 C10 ,14 C11 1 8 Số điểm 0,75 0, 5 0,25 1,5 3 Tỉ lệ % 30% Tổng số 10 8 10 28 câu Tổng số 2,5 2,5 5 10 điểm Tỉ lệ % 25% 25% 50% 100%
  11. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC – MƠN: TỐN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
  12. MÃ ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM :(5 điểm). Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bài làm của em: Câu 1: Cho a, b Z. Trong các phép tính tìm số nguyên x sau đây, hãy chỉ ra các phép tính đúng : A. a + x = b x = a - b B. a - x = b x = a + b C. a + x = b x = b - a D. a - x = b x = b - a Câu 2: Trên tập hợp các số nguyên Z, các cách tính đúng là : A. (- 5) . - 4 = - 20 B. (- 5) . 4 = 20 C. (- 5) . 4 = - 20 D. (- 5) . - 4 = - 9 Câu 3: Cho tập hợp M = {2 ; - 3 ; 6 ; - 9 ; 12 ; 3 ; 5}. Cĩ bao nhiêu phần tử của M là bội của 3 ? chọn kết quả đúng : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 15 3 Câu 4: Cho biết . Số x thích hợp là: x 2 A. x = 10 B. x = -10 C. x = 63 D. x = 57 Câu 5: Các phân số nào sau đây bằng phân số 2 . Chọn phương án đúng: 3 A. B. 2 C. 3 D. 2 3 2 3 Câu 6: Các phép tính nào cĩ kết quả bằng -1 A. 2 - 3 B. 2 – 1 C.17 + 16 D. 5 +
  13. Câu 7: 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ ? 4 3 1 2 A. giờ B. giờ C. giờ D. giờ 3 4 4 5 Câu 8: Một lớp 14 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? Các đáp án đúng là: A.6 B. C. D. 7 7 13 0 Câu 9: = 89 thì là: A. Gĩc nhọn B. Gĩc tù C. Gĩc vuơng D. Gĩc bẹt Câu 10: Cho hai gĩc và là hai gĩc bù nhau, biết = a0 thì bằng: A. 900- a0 B. 1800- a0 C. 90o+ao D. 90o Câu 11: Gĩc AOB cĩ số đo bằng 130 0 . Tia OC nằm giữa hai tia OA; OB, biết rằng gĩc AOC =600 Số đo của gĩc BOC là: A. 550 B. 650 C. 700 D. 600 Câu 12: Cho gĩc xOy = 600 và Oz là tia phân giác của gĩc xOy. Khi đĩ gĩc phụ với gĩc xOz sẽ cĩ số đo là: A.600 B.1500 C. 1200 D. 900 Câu 13: Tia phân gác của một góc là: A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc ấy B. Tia tạo với hai cạnh của góc ấy hai góc bằng nhau
  14. C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau D. Cả 3 câu đều sai Câu 14: Cho hai góc kề và phụ nhau, biết góc thứ nhất bằng 40o, góc thứ hai có số đo là: A. Bằng góc thứ nhất C. Bằng 50o B. Lớn hơn góc thứ nhất D. Bằng nửa góc thứ nhất 2 Câu 15: Phân số không bằng phân số là: 9 6 4 10 2 A. B. C. D. 27 19 45 9 Câu 16: Cho biết –12 . x < 0. Số thích hợp với x có thể là: A. x = -2 B. x = -1 C. x = 2 D. x = 0 Câu 17: Cho biết –6 . x = 18. Kết quả đúng khi tìm số nguyên x là: A. –3 B. 3 C. 24 D. 12 Câu 18: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của –2 là: A. 1 và –1 B. 2 và -2 C. 1; -1; 2; và –2 D. 1; -1; 2 3 Câu 19: Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số: 4 A. 15 B. 2 C. 19 D. 23 4 23 4 4
  15. 5 3 Câu 20: Kết quả của phép chia : là: 9 5 25 25 15 1 25 27 2 A. B. C. D. : 27 27 45 3 45 45 45 II.Tự luận:(5 điểm). Câu 21: (1đ) : Thực hiện phép tính: 3 5 12 5 5 4 a) . . . 11 9 11 9 9 11 b) Câu 22:(0,5đ) Tìm x biết: x + 25 = - 15 Câu 23:(0,5điểm) Cho x .Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1200 - cĩ GTLN,tìm giá trị lín nhất đĩ. 5 Câu 24:(1đ) Trường cĩ 1008 học sinh . Số học sinh khối 6 bằng tổng số học 14 2 sinh tồn trường . Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh khối 6 . 5 a)Tính số học sinh nữ , nam của khối 6 . b)Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh khối 6? Câu 25:(1,5đ) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho gĩc xOy 1000 , xOz 500 .
  16. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? Tính gĩc yƠz ? Tia Oz cĩ là tia phân giác của gĩc xOy khơng? Vì sao? Câu 26: (0,5đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng: 1 1 1 1 1 2008 2 6 12 20 x(x 1) 2009 Hết
  17. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC – MƠN: TỐN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM :(5 điểm). Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bài làm của em: 0 Câu 1: = 89 thì là: A. Gĩc nhọn B. Gĩc tù C. Gĩc vuơng D. Gĩc bẹt 8.5 8.2 Câu 2 : Kết quả khi rút gọn là: 16 B. B. 19 C. 40 D. Câu 3: Những biểu thức nào sau đây cĩ giá trị bằng 28 A. với x = -1 B. 2x2 + 10 với x = 3 C. 3x2 + 42 với x = 4 D. - 5x3 + 5 với x = -3 Câu 4: Các phân số nào sau đây bằng phân số 2 . Chọn phương án đúng: 3 A. B. 2 C. 3 D. 2 3 2 3 Câu 5: Cho a, b Z. Trong các phép tính tìm số nguyên x sau đây, hãy chỉ ra các phép tính đúng :
  18. A. a + x = b x = a - b B. a - x = b x = a + b C. a + x = b x = b - a D. a - x = b x = b - a Câu 6: 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ ? 4 3 1 2 A. giờ B. giờ C. giờ D. giờ 3 4 4 5 Câu 7: Cho tập hợp M = {2 ; - 3 ; 6 ; - 9 ; 12 ; 3 ; 5}. Cĩ bao nhiêu phần tử của M là bội của 3 ? chọn kết quả đúng : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 8: Một lớp 14 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? Các đáp án đúng là: A.6 B. C. D. 7 7 13 Câu 9: Kết quả của phép chia: -3 : 1 là: 2 1 5 A. B. –6 C. 10 D. 6 2 Câu 10: Phân số tối giản của phân số 20 là: 140 A. 10 B. 4 C. 2 D. 1 70 28 14 7
  19. Câu 11: Cho hai gĩc và là hai gĩc bù nhau, biết = a0 thì bằng: B. 900- a0 B. 1800- a0 C. 90o+ao D. 90o Câu 12: Trên tập hợp các số nguyên Z, các cách tính đúng là : A. (- 5) . - 4 = - 20 B. (- 5) . 4 = 20 C. (- 5) . 4 = - 20 D. (- 5) . - 4 = - 9 Câu 13: Gĩc AOB cĩ số đo bằng 130 0 . Tia OC nằm giữa hai tia OA; OB, biết rằng gĩc AOC =600 Số đo của gĩc BOC là: A. 550 B. 650 C. 700 D. 600 Câu 14: Các phép tính nào cĩ kết quả bằng -1 A. 2 - 3 B. 2 – 1 C.17 + 16 D. 5 + Câu 15: Tia phân gác của một góc là: A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc ấy B. Tia tạo với hai cạnh của góc ấy hai góc bằng nhau C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau D. Cả 3 câu đều sai 2 Câu 16: Phân số không bằng phân số là: 9 6 4 10 2 A. B. C. D. 27 19 45 9
  20. Câu 17: Cho gĩc xOy = 600 và Oz là tia phân giác của gĩc xOy. Khi đĩ gĩc phụ với gĩc xOz sẽ cĩ số đo là: A.600 B.1500 C. 1200 D. 900 Câu 18: Cho biết –12 . x < 0. Số thích hợp với x có thể là: A. x = -2 B. x = -1 C. x = 2 D. x = 0 3 Câu 19: Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số: 4 A. 15 B. 2 C. 19 D. 23 4 23 4 4 Câu 20: Cho hai góc kề và phụ nhau, biết góc thứ nhất bằng 40o, góc thứ hai có số đo là: A. Bằng góc thứ nhất C. Bằng 50o B. Lớn hơn góc thứ nhất D. Bằng nửa góc thứ nhất II.Tự luận:(5 điểm). Câu 21: (1đ) : Thực hiện phép tính: 3 5 12 5 5 4 a) . . . 11 9 11 9 9 11 b) Câu 22:(0,5đ) Tìm x biết: x + 25 = - 15 Câu 23:(0,5điểm) Cho x .Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1200 - cĩ GTLN,tìm giá trị lín nhất đĩ.
  21. 5 Câu 24:(1đ) Trường cĩ 1008 học sinh . Số học sinh khối 6 bằng tổng số học 14 2 sinh tồn trường . Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh khối 6 . 5 a)Tính số học sinh nữ , nam của khối 6 . b)Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh khối 6? Câu 25:(1,5đ) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho gĩc xOy 1000 , xOz 500 . Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? Tính gĩc yƠz ? Tia Oz cĩ là tia phân giác của gĩc xOy khơng? Vì sao? Câu 26: (0,5đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng: 1 1 1 1 1 2008 2 6 12 20 x(x 1) 2009 Hết ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
  22. A.TRẮC NGHIỆM(5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm MÃ ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A B D B B C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A C C B C A C D A MÃ ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B D C B A C B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A C B C B A C D C B.TỰ LUẬN
  23. Câu Đáp án Điểm 3 5 12 5 5 4 . . . 21 11 9 11 9 9 11 0,25 5 3 12 4 a = ( ) 9 11 11 11 ( 0,5điểm) 5 5 = .1 = 0,25 9 9 0,25 b (0,5điểm) = = 2 + 3 + = 5 0,25 x + 25 = -15 Câu 22 x = -15 – 25 0,25 (0,5 điểm) x = - 40 0,25 A = 1200 - . Ta cĩ 0 0,25 23 Nên 1200 - (0,5 điểm) Dấu = xảy ra khi = 0 x – 5 = 0 x = 5 0,25 Do đĩ Max A = 1200 khi x = 5
  24. 5 0,25 Số học sinh khối 6 là: 1008. = 360 (học sinh) 14 2 Số học sinh nữ của khối 6 là: 360. = 144 (học sinh) 24 5 0,25 (1 điểm) Số học sinh nam của khơi 6 là: 360 – 144 = 216 ( học sinh) 0,25 Số phần trăm học sinh nữ so với số học sinh cả khối 6 là: 0,25 (144:360).100% = 40% y z 0,25 0,25 25 0,25 ( 1,5 điểm) O x - Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta cĩ xOy 1000 > xOz 500 nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. 0,25 Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên xƠz + zƠy = xƠy
  25. Thay xƠz = 500 , xƠy = 1000 vào ta cĩ: 0,25 500 + zƠy = 1000 zƠy = 500 - Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và zƠy = xƠz = 500 Nên Oz cĩ là tia phân giác của gĩc xOy 1 1 1 1 1 2008 2 6 12 20 x(x 1) 2009 Câu 26 Biến đổi ta được: ( 0,5 điểm) x 2008 0, 5 x 1 2009 0, 5 Tính được x = 2008