Hóa học hữu cơ 12 - Este - Lipit - Trường THPT Nguyễn Văn Hưởng

doc 94 trang thaodu 5680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hóa học hữu cơ 12 - Este - Lipit - Trường THPT Nguyễn Văn Hưởng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dochoa_hoc_huu_co_12_este_lipit_truong_thpt_nguyen_van_huong.doc
  • docbìa hữu cơ - chuyen de 1.doc
  • docmuc lục - chuyên đề 1.doc

Nội dung text: Hóa học hữu cơ 12 - Este - Lipit - Trường THPT Nguyễn Văn Hưởng

  1. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Chuyên đề 1 ESTE – LIPIT  TĨM TẮT LÝ THUYẾT B1. ESTE I – KHÁI NIỆM, DANH PHÁP 0 H2SO4 đặc, t C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O etyl axetat 0 H2SO4 đặc, t CH3COOH + HO [CH2]2 CH CH3 CH3 CH3COO [CH3]2 CH CH3 + H2O CH3 isoamyl axetat Tổng quát: 0 H2SO4 đặc, t RCOOH + R'OH RCOOR' + H2O  Khi thay thế nhĩm OH ở nhĩm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhĩm OR’ thì được este. CTCT của este đơn chức: RCOOR’ R: gốc hiđrocacbon của axit hoặc H. R’: gốc hiđrocacbon của ancol (R # H) CTCT chung của este no đơn chức: - CnH2n+1COOCmH2m+1 (n ≥ 0, m ≥ 1) - CxH2xO2 (x ≥ 2) Tên gọi: Tên gốc hiđrocacbon của ancol + tên gốc axit. - Tên gốc axit: Xuất phát từ tên của axit tương ứng, thay đuơi ic→at. Thí dụ: CH3COOCH2CH2CH3: propyl axetat HCOOCH3: metyl fomat * Cơng thức tổng quát của este  Trường hợp đơn giản: là este khơng chứa nhĩm chức nào khác, ta cĩ các cơng thức như sau - Tạo bởi axit cacboxylic đơn chức RCOOH và ancol đơn chức R'OH: RCOOR'. - Tạo bởi axit cacboxylic đa chức R(COOH)a và ancol đơn chức R'OH: R(COOR')a. - Tạo bởi axit cacboxylic đơn chức RCOOH và ancol đa chức R'(OH)b: (RCOO)bR'. - Tạo bởi axit cacboxylic đa chức R(COOH)a và ancol đa chức R'(OH)b: Rb(COO)abR'a. Trong đĩ, R và R' là gốc hiđrocacbon (no, khơng no hoặc thơm); trường hợp đặc biệt, R cĩ thể là H (đĩ là este của axit fomic H-COOH). Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 3
  2. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC  Trường hợp phức tạp: là trường hợp este cịn chứa nhĩm OH (hiđroxi este) hoặc este cịn chứa nhĩm COOH (este - axit) hoặc các este vịng nội phân tử Este trong trường hợp này sẽ phải xét cụ thể mà khơng thể cĩ CTTQ chung được. Ví dụ với glixerol và axit axetic cĩ thể cĩ các hiđroxi este như HOC3H5(OOCCH3)2 hoặc (HO)2C3H5OOCCH3; hoặc với axit oxalic và metanol cĩ thể cĩ este - axit là HOOC-COOCH3.  Cơng thức tổng quát dạng phân tử của este khơng chứa nhĩm chức khác Nên sử dụng CTTQ dạng Cn H2n + 2 2 O2a (trong đĩ n là số cacbon trong phân tử este n ≥ 2, nguyên; là tổng số liên kết và số vịng trong phân tử ≥ 1, nguyên; a là số nhĩm chức este a ≥ 1, nguyên), để viết phản ứng cháy hoặc thiết lập cơng thức theo phần trăm khối lượng của nguyên tố cụ thể. II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Các este là chất lỏng hoặc chất rắn trong điều kiện thường, hầu như khơng tan trong nước. - Cĩ nhiệt độ sơi thấp hơn hẳn so với các axit đồng phân hoặc các ancol cĩ cùng khối lượng mol phân tử hoặc cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Thí dụ: CH3CH2CH2COOH CH3[CH2]3CH2OH CH3COOC2H5 0 0 (M = 88) (M = 88), t s = (M = 88), t s = 0 0 0 0 t s =163,5 C 132 C 77 C Tan nhiều trong Tan ít trong nước Khơng tan nước trong nước Nguyên nhân: Do giữa các phân tử este khơng tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các phân tử este với nước rất kém. - Các este thường cĩ mùi đặc trưng: isoamyl axetat cĩ mùi chuối chín, etyl butirat và etyl propionat cĩ mùi dứa; geranyl axetat cĩ mùi hoa hồng III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC 1. Phản ứng thủy phân Tính chất hố học quan trọng nhất của este là phản ứng thuỷ phân. Sơ đồ thuỷ phân este (về cơ bản, chưa xét các trường hợp đặc biệt) là : H+, to C O + H OH C O H + OH O O (este) (nước) (axit) (ancol) Thuỷ phân chính là quá trình nghịch của của phản ứng este hố. Phản ứng thuỷ phân cĩ thể xảy ra trong mơi trường axit hoặc mơi trường bazơ. - Phản ứng thuỷ phân trong mơi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hố. Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este: - Phản ứng thuỷ phân este trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Sản phẩm của phản ứng trong điều kiện này luơn cĩ axit cacboxylic. Để chuyển dịch cân bằng về phía tạo axit và ancol, ta dùng lượng dư nước. - Phản ứng thuỷ phân este khơng những thuận nghịch mà cịn rất chậm. Để tăng tốc độ phản ứng thuỷ phân ta đun nĩng hỗn hợp phản ứng với với chất xúc tác axit (H2SO4, HCl ). - Phản ứng xà phịng hố chỉ xảy ra một chiều, sản phẩm thu được luơn cĩ muối của axit cacboxylic. to C O + OH- C O- + OH O O (este) (kiềm) (muối) (ancol, phenol, anđehit ) Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 4
  3. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC a.Thủy phân trong mơi trường axit :tạo ra 2 lớp chất lỏng , là phản ứng thuận nghịch (2 chiều ) , H2SO4 d , RCOOR + H2O RCOOH + R OH to b.Thủy phân trong mơi trường bazơ ( Phản ứng xà phịng hĩa ) : là phản ứng 1 chiều 0 RCOOR, + NaOH t RCOONa + R,OH * ESTE đốt cháy tạo thành CO và H O . n n ta suy ra este đĩ là este no đơn chức , hở (C H O ) 2 2 CO2 H2O n 2n 2 2. Phản ứng của gốc hiđrocacbon Este khơng no (este của axit khơng no hoặc ancol khơng no) cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp – đây là tính chất do liên kết quy định (tương tự như hiđrocacbon tương ứng). Một số phản ứng thuộc loại này cĩ ứng dụng quan trọng là : - Phản ứng chuyển hố dầu (chất béo lỏng) thành mỡ (chất béo rắn) Ni, t0 , p (C17H33COO)3C3H5 + 3H2  (C17H35COO)3C3H5 (Triolein) (Tristearin) - Phản ứng trùng hợp vinyl axetat thành poli(vinyl axetat) xt, to, p nCH2 CH OCOCH3 CH CH2 n OCOCH3 - Trùng hợp metyl metacrylat thành poli(metyl metacrylat) – thuỷ tinh hữu cơ plexiglas). CH3 xt, to, p nCH2 CH COOCH3 CH CH2 n COOCH CH3 3 metyl metacrylat poli(metyl metacrylat) (PMM) - Phản ứng tráng gương của este của axit fomic– (xem lại anđehit). 3. Phản ứng khử este bởi líti-nhơm hiđrua LiAlH4 thành ancol bậc I 1) LiAlH4 RCOOR'+ RCH2OH + R'OH 2) H3O (Chú ý: anhiđrit axit, halogenua axit cũng bị líti-nhơm hiđrua khử tương tự). 4. Một số phản ứng thuỷ phân đặc biệt của este Căn cứ vào sơ đồ phản ứng xà phịng hố hay phản ứng thuỷ phân este ta cĩ thể căn cứ vào sản phẩm tạo thành để suy đốn cấu tạo của este ban đầu. Khơng nhất thiết sản phẩm cuối cùng phải cĩ ancol, tuỳ thuộc vào việc nhĩm –OH đính vào gốc hiđrocacbon cĩ cấu tạo như thế nào mà sẽ cĩ các phản ứng tiếp theo xảy ra để cĩ sản phẩm cuối cùng hồn tồn khác nhau, hoặc nữa là do cấu tạo bất thường của este gây nên. Một số trường hợp thuỷ phân đặc biệt của este (khơng chứa halogen) thường gặp trong bài tốn định lượng là : Este + NaOH  1 muối + 1 anđehit Este đơn chức cĩ gốc ancol dạng cơng thức R-CH=CH- Thí dụ CH3COOCH=CH-CH3 Este + NaOH  1 muối + 1 xeton Este đơn chức với dạng cơng thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’ Thí dụ : CH3-COO-C(CH3)= CH2 tạo axeton khi thuỷ phân. Este + NaOH  1 muối + 1 ancol + H2O Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 5
  4. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Este- axit : HOOC-R-COOR’ Este + NaOH  2 muối + H2O Este của phenol: C6H5OOC-R Este + NaOH  1 muối + anđehit + H2O Hiđroxi- este: RCOOCH(OH)-R’ Este + NaOH  1 muối + xeton + H2O Hiđroxi- este: RCOOC(R)(OH)-R’ Este + NaOH  1 sản phẩm duy nhất hoặc “m RẮN = mESTE + mNaOH”. Este vịng (được tạo bởi hiđroxi axit) R C O CH3 CH C O O O Este + NaOH  Cĩ MSP = MEste + MNaOH Đây chính là este vịng nhưng được nhìn dưới gĩc độ khác mà thơi to CH3 CH C O + NaOH CH3 CH C ONa O OH O Chú ý các kết luận in nghiêng ngay dưới mỗi trường hợp trên đây chỉ là một thí dụ đơn giản nhất, các em chỉ được vận dụng khi khơng cĩ dấu hiệu cho phép xác định cụ thể số nhĩm chức este trước đĩ. IV. ĐIỀU CHẾ 1. Phương pháp chung: Bằng phản ứng este hố giữa axit cacboxylic và ancol. 0 H2SO4 đặc, t RCOOH + R'OH RCOOR' + H2O 2. Phương pháp riêng: Điều chế este của anol khơng bền bằng phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng. t0, xt CH3COOH + CH CH CH3COOCH=CH2 V. ỨNG DỤNG - Dùng làm dung mơi để tách, chiết chất hữu cơ (etyl axetat), pha sơn (butyl axetat), - Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli (metyl metacrylat), hoặc dùng làm keo dán. - Một số este cĩ mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp thực phẩm (benzyl fomat, etyl fomat, ), mĩ phẩm (linalyl axetat, geranyl axetat, ), B2. LIPIT I – KHÁI NIỆM Lipit là những hợp chất hữu cơ cĩ trong tế bào sống, khơng hồ tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung mơi hữu cơ khơng cực. Cấu tạo: Phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo (triglixerit), sáp, steroit và photpholipit, II – CHẤT BÉO 1. Khái niệm Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol. Các axit béo hay gặp: C17H35COOH hay CH3[CH2]16COOH: axit stearic C17H33COOH hay cis-CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH: axit oleic C15H31COOH hay CH3[CH2]14COOH: axit panmitic Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 6
  5. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC  Axit béo là những axit đơn chức cĩ mạch cacbon dài, khơng phân nhánh, cĩ thể no hoặc khơng no. CTCT chung của chất béo: 1 R COO CH2 R2COO CH 3 R COO CH2 R1, R2, R3 là gốc hiđrocacbon của axit béo, cĩ thể giống hoặc khác nhau. Thí dụ: (C17H35COO)3C3H5: tristearoylglixerol (tristearin) (C17H33COO)3C3H5: trioleoylglixerol (triolein) (C15H31COO)3C3H5: tripanmitoylglixerol (tripanmitin) 2. Tính chất vật lí Ở điều kiện thường: Là chất lỏng hoặc chất rắn. - R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon no thì chất béo là chất rắn. - R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon khơng no thì chất béo là chất lỏng. Khơng tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung mơi hữu cơ khơng cực: benzen, clorofom, Nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước. 3. Tính chất hố học a. Phản ứng thuỷ phân H+, t0 (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3H2O 3CH3[CH2]16COOH + C3H5(OH)3 tristearin axit stearic glixerol b. Phản ứng xà phịng hố t0 (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 tristearin natri stearat glixerol c. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng Ni (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 0 (C17H35COO)3C3H5 (lỏng) 175 - 190 C (rắn) 4. Ứng dụng - Thức ăn cho người, là nguồn dinh dưỡng quan trọng và cung cấp phần lớn năng lượng cho cơ thể hoạt động. - Là nguyên liệu để tổng hợp một số chất khác cần thiết cho cơ thể. Bảo đảm sự vận chuyển và hấp thụ được các chất hồ tan được trong chất béo. - Trong cơng nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phịng và glixerol. Sản xuất một số thực phẩm khác như mì sợi, đồ hộp, B3. KHÁI NIỆM VỀ XÀ PHỊNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP (GIẢM TẢI) I – XÀ PHỊNG 1. Khái niệm Xà phịng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo, cĩ thêm một số chất phụ gia. Thành phần chủ yếu của xà phịng thường: Là muối natri của axit panmitic hoặc axit stearic. Ngồi ra trong xà phịng cịn cĩ chất độn (làm tăng độ cứng để đúc bánh), chất tẩy màu, chất diệt khuẩn và chất tạo hương, 2. Phương pháp sản xuất t0 (RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5(OH)3 chất béo xà phòng Xà phịng cịn được sản xuất theo sơ đồ sau: Ankan axit cacboxylic muối natri của axit cacboxylic Thí dụ: Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 7
  6. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC 0 O2, t , xt 2CH3[CH2]14CH2CH2[CH2]14CH3 4CH3[CH2]14COOH 2CH3[CH2]14COOH + Na2CO3 2CH3[CH2]14COONa + CO2 + H2O II – CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP 1. Khái niệm Những hợp chất khơng phải là muối natri của axit cacboxylic nhưng cĩ tính năng giặt rửa như xà phịng được gọi là chất giặt rửa tổng hợp. 2. Phương pháp sản xuất Được tổng hợp từ các chất lấy từ dầu mỏ. Dầu mỏ axit đođexylbenzensunfonic natri đođexylbenzensunfonat Na2CO3 C12H25-C6H4SO3H C12H25-C6H4SO3Na axit đođexylbenzensunfonic natri đođexylbenzensunfonat 3. TÁC DỤNG TẨY RỬA CỦA XÀ PHỊNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP - Muối natri trong xà phịng hay trong chất giặt rửa tổng hợp cĩ khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn bám trên vải, da, do đĩ vế bẩn được phân tán thành nhiều phần nhỏ hơn và được phân tán vào nước. - Các muối panmitat hay stearat của các kim loại hố trị II thường khĩ tan trong nước, do đĩ khơng nên dùng xà phịng để giặt rửa trong nước cứng (nước cĩ chứa nhiều ion Ca 2+, Mg2+). Các muối của axit đođexylbenzensunfonic lại tan được trong nước cứng, do đĩ chất giặt rửa cĩ ưu điểm hơn xà phịng là cĩ thể giặt rửa cả trong nước cứng. Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 8
  7. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC CÁC DẠNG BÀI TẬP  Dạng 1: TÌM CTPT CỦA ESTE DỰA VÀO PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY  PHƯƠNG PHÁP + Đặt CTTQ của este: CnH2nO2 3n 2 + Viết ptpứ cháy: CnH2nO2 + O2 nCO2 + n H2O 2 + Đặt số mol của CO2 hoặc H2O vào ptr rồi suy ra số mol của CnH2nO2 m + Từ CT : M . Thế các dữ kiện đề bài cho vào CT => n => CTPT cần tìm. Cn H2nO2 n Dấu hiệu: + n = n H 2O CO2 + Este đựơc tạo bởi axít no đơn chức và ancol no đơn chức. + Nhìn vào đáp án nếu chỉ tồn là este no đơn chức => Nếu thấy cĩ 1 trong 3 dấu hiệu này thì cứ đặt CTTQ là (CnH2nO2) rồi giải như hướng dẫn ở trên. * Este đơn chức cháy cho n n , suy ra este đơn chức khơng no 1 nối đơi, mạch hở (C H O ) CO2 H2O n 2n-2 2  n = n n este CO2 H2O  BÀI TẬP  Ví dụ 1: Đốt cháy hồn tồn 1,48 g este A thu được 2,64g CO2 và 1,08 g H2O. Tìm CTPT của A. A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2  Ví dụ 2: Đốt hồn tồn 4,2g một este E thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. Cơng thức cấu tạo của E là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.  Ví dụ 3: Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic khơng no (cĩ 1 liên kết đơi) đơn chức. Đốt cháy m mol X thu được 22,4 lít CO 2 (đktc) và 9g H 2O .Giá trị của m là bao nhiêu trong các số cho dưới đây? A. 1 molB. 2 molC. 3 molD. Kết quả khác  Ví dụ 4: Đốt cháy hồn tồn 0,1 gam một chất hữu cơ X cần 4,48 lít khí oxi (đkc) thu được n : n 1:1. Biết rằng X tác dụng với NaOH tạo ra hai chất hữu cơ. CTCT của X là: CO2 H2O A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3  Ví dụ 5: (ĐH B-09) Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O 2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO 2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cơng thức phân tử của hai este trong X là A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H4O2 và C4H6O2 C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C2H4O2 và C5H10O2 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 9
  8. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC  Dạng 2: TÌM CTCT CỦA ESTE DỰA VÀO PHẢN ỨNG XÁ PHỊNG HĨA  PHƯƠNG PHÁP 1. Xà phịng hĩa este đơn chức: 0 RCOOR’ + NaOH t RCOONa + R’OH 2. Lưu ý: Một số este khi bị thủy phân khơng tạo ancol: Este + NaOH  1 muối + 1 anđehit Este đơn chức cĩ gốc ancol dạng cơng thức R-CH=CH- Thí dụ CH3COOCH=CH-CH3 Este + NaOH  1 muối + 1 xeton Este đơn chức với dạng cơng thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’ Thí dụ : CH3-COO-C(CH3)= CH2 tạo axeton khi thuỷ phân. Este + NaOH  2 muối + H2O Este của phenol: C6H5OOC-R Este + NaOH  1 sản phẩm duy nhất Este đơn chức 1 vịng C O to R +NaOH  R C O O N a O OH 3. Xác định cơng thức cấu tạo este hữu cơ hai chức: a. Một ancol và hai muối: R1 C O R O C R2 + 2NaOH R1COONa + R2COONa + R(OH)2 O O n OH = 2neste=  nmuối; nancol = neste b. Hai ancol và một muối: R1 O C R C O R2 + 2NaOH R1OH + R2OH + R(COONa)2 O O - - nOH = 2nmuối = 2neste; nOH = 2 nrượu. 4. Khi xác định cơng thức cấu tạo este hữu cơ ta nên chú ý: - Este cĩ số nguyên tử C ≤ 3 - Este cĩ Meste≤ 100 đvC Este đơn chức. n - Tỉ lệ mol: NaOH = số nhĩm chức este. neste 0 - Cho phản ứng: Este + NaOH t Muối + Rượu Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta cĩ: meste + mNaOH = mmuối + mrượu Cơ cạn dung dịch sau phản ứng được chất rắn khan, chú ý đến lượng NaOH cịn dư hay khơng.  BÀI TẬP  Ví dụ 1: Đốt cháy hồn tồn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO 2. Mặt khác khi xà phịng hĩa 0,1 mol este trên thu được 8,2 gam muối chứa natri. Tìm CTCT của X . A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 10
  9. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC  Ví dụ 2: Cho 20 gam một este X (cĩ phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cơ cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH =CHCH COOCH . B. CH COOCH=CHCH . C. C H COOCH=CH . D. CH =CHCOOC H . 2 2 3 3 3 2 5 2 2 2 5  Ví dụ 3: Xà phịng hĩa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 3,28 gam. D. 10,4 gam.  Ví dụ 4: X là một este no đơn chức, cĩ tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.  Ví dụ 5: Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cơng thức của hai este đĩ là A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.  Dạng 3: TÌM CTCT CỦA ESTE DỰA VÀO TỶ KHỐI HƠI  PHƯƠNG PHÁP Nhớ CT: M este deste/B = => Meste => n=> CTPT ( Mkk = 29) M B  BÀI TẬP  Ví dụ 1. Tỷ khối hơi của một este so với khơng khí bằng 2,07 . CTPT của este là: A. C2H4O2 B. C 3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2  Ví dụ 2. Este A điều chế từ ancol metylic cĩ tỉ khối so với oxi là 2,3125. Cơng thức của A là: A. C H COOC H . B. CH COOCH . C. CH COOC H . D. C H COOCH 2 5 2 5 3 3 3 2 5 2 5 3  Ví dụ 3. Este A điều chế từ ancol metylic cĩ tỉ khối so với metan là 3,75. Cơng thức của A là: A. C H COOCH . B. HCOOCH . C. C H COOC H . D. HCOOC H . 2 5 3 3 2 5 2 5 2 5  Ví dụ 4. Este A điều chế từ ancol metylic cĩ tỉ khối so với metan là 3,75. Cơng thức của A là: A. C H COOCH . B. HCOOCH . C. C H COOC H . D. HCOOC H 2 5 3 3 2 5 2 5 2 5 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 11
  10. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC  Dạng 4: TÍNH HIỆU SUẤT CỦA PHẢN ỨNG ESTE HĨA  PHƯƠNG PHÁP 0 ’ H2SO4đ ,t ’ RCOOH + R OH  RCOOR + H2O . Trước phản ứng: a mol b mol Phản ứng; x x x Sau phản ứng; a – x b – x x . Tính hiệu suất phản ứng - Nếu a ≥ b  H tính theo ancol - Nếu a từ n suy ra V = hoặc m = n.M tuỳ theo đề bài yêu cầu. NaOH NaOH NaOH C NaOH M este M  BÀI TẬP  Ví dụ 1. Xà phịng hĩa hồn tồn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nĩng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g  Ví dụ 2. Xà phịng hĩa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200 ml dd NaOH . Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là. A. 0,5 B. 1 MC. 1,5 M D. 2M  Ví dụ 3. Xà phịng hĩa hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 12
  11. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC  Dạng 6: TÍNH KHỐI LƯỢNG CHẤT BÉO HOẶC KHỐI LƯỢNG XÀ PHỊNG  PHƯƠNG PHÁP Ta cĩ PTTQ: (RCOO)3C3H5 + 3 NaOH 3RCOONa +C3H5(OH)3 ( chất béo) (Xà phịng) ( glixerol) Áp dụng ĐLBT KL: mchất béo + mNaOH = mxà phịng + mglixerol => m của chất cần tìm  BÀI TẬP  Ví dụ 1. Đun nĩng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2  Ví dụ 2. Xà phịng hĩa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phịng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.  Ví dụ 3. Đun nĩng 4,03 kg panmitin với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được bao nhiêu kg xà phịng chứa 72% muối natri panmitat ? A. 5,79 B. 4,17 C. 7,09 D. 3,0024  Ví dụ 4. Xà phịng hĩa 8,8 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 12,2 gam.  Ví dụ 5. Thuỷ phân este X cĩ CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đĩ Y cĩ tỉ khối hơi so với H2 là 16. X cĩ cơng thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH  Dạng 7: XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ AXIT, CHỈ SỐ ESTE HĨA, CHỈ SỐ XÀ PHỊNG HĨA. TỐN VỀ CHẤT BÉO  PHƯƠNG PHÁP - Chỉ số axit: là số mg KOH cần để trung hồ axit béo tự do cĩ trong 1g chất béo. n .56.1000 a OH mchatbeo Trong đĩ: a là chỉ số axit mchất béo: khối lượng chất béo. - Chỉ số xà phịng hố: là tổng số mg KOH cần để xà phịng hố glixerit và trung hồ axit béo tự do cĩ trong 1g chất béo.  Chỉ số xà phịng hĩa = Chỉ số este hĩa + chỉ số axit - Chỉ số iot: là số gam iot cĩ thể cộng hợp vào các liên kết bội cĩ trong 100g chất béo.  BÀI TẬP  Ví dụ 1: Để trung hồ lượng axit tự do cĩ trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 4,8. B. 6,0. C. 5,5. D. 7,2. Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 13
  12. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC  Ví dụ 2: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phịng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.  Ví dụ 3: Thuỷ phân hồn tồn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84g glixerol và 18,24g muối của axit béo duy nhất. Chất béo đĩ là A. (C17H33COO)3C3H5.B. (C 17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5.D. (C 15H29COO)3C3H5.  Ví dụ 4: Để trung hịa hết 4g chất béo cĩ chỉ số axit bằng 7 cần 1 lượng NaOH là A. 0,028g B. 0,02g C. 0,28g D. 0,2g  Ví dụ 5: Khi xà phịng hĩa hồn tồn 2,52g chất béo cần 90 ml dung dịch KOH 0,1m. Chỉ số xà phịng hĩa của chất béo là A. 200 B. 190 C. 210 D. 180 MÙI CỦA MỘT SỐ ESTE THƠNG DỤNG (THAM KHẢO) 1. Amyl axetat: Mùi chuối, Táo 2. Amyl butyrat: Mùi mận, Mơ, Đào, Dứa 3. Allyl hexanoat: Mùi dứa 4. Benzylaxetat: Mùi quả đào 5. Benzyl butyrat: Mùi sơri 6. Etylfomiat: Mùi đào chín 7. Etyl butyrat: Mùi dứa. 8. Etyl lactat: Mùi kem, bơ 9. Etyl format: Mùi chanh, dâu tây. 10. Etyl cinnamat: Mùi quế 11. Isobutyl format: Mùi quả mâm xơi 12. Isoamylaxetat: Mùi chuối 13. Isobutyl propionat: Mùi rượu rum 14. Geranyl axetat: Mùi hoa phong lữ 15. Metyl salisylat: Mùi cao dán, dầu giĩ. 16. Metyl butyrat: Mùi táo, Dứa, Dâu tây 17. Metyl 2-aminobenzoat: Mùi hoa cam 18. Octyl acetat: Mùi cam 19. Propyl acetat: Mùi lê 20. Metyl phenylacetat: Mùi mật 21. Metyl anthranilat: Mùi nho C6H4(NH2)COOCH3 (Vị trí ortho) 22. Metyl trans-cinnamat: Mùi dâu tây (trans-cinnamic axit) CH3O Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 14
  13. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I. LÝ THUYẾT: Câu 1. Thủy phân este X trong mơi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Cơng thức X là: A. CH3COOC2 H5 B. C2 H5COOCH3 C. C2 H3COOC2 H5 D. CH3COOCH3 Câu 2. Cơng thức tổng quát của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n lần lượt là: A. n 0, m 1 B. n 0, m 0 C. n 1, m 1 D. n 1, m 0 Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng: Phản ứng este hĩa là phản ứng của: A. Axit hữu cơ và ancol B. Axit vơ cơ và ancol C. Axit no đơn chức và ancol no đơn chức D. Axit (vơ cơ hay hữu cơ) và ancol Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Các este cĩ nhiệt độ sơi cao hơn axit hay ancol tương ứng B. Các este rất ít tan trong nước và nhẹ hơn nước C. Trong tự nhiên este tồn tại ở cả 3 thể rắn, lỏng và khí D. Hoa quả cĩ mùi thơm đặc trưng của este Câu 5. Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sơi của các chất sau đây: A. HCOOCH3 < HCOOH < CH3OH B. HCOOCH3 < CH3OH < HCOOH C. HCOOH < CH3OH < HCOOCH3 D. CH3OH < HCOOCH3 < HCOOH Câu 6. Hợp chất este nào khi bị thủy phân trong mơi trường kiềm tạo sản phẩm là 1 muối và 1 ancol: A. CH3COOC6H5 B. CH3COOC2H5 C. CH3OCOCH2COOC2H5 D. CH3COOCH2CH2OCOCH3 Câu 7. Hợp chất este nào khi bị thủy phân trong mơi trường kiềm tạo sản phẩm là 2 muối và 1 ancol: A. CH3COOC6H5 B. CH3COOCH2CH2OCOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3OCOCH2COOC2H5 Câu 8. Hợp chất este nào khi bị thủy phân trong mơi trường kiềm tạo sản phẩm là 3 muối và 1 ancol: A. CH3COOC2H5 B. (C17H35COO)3C3H5 C. CH3COOCH2CH2OCOCH3 D. CH3COOC6H5 Câu 9. Thủy phân etyl axetat trong mơi trường axit thu được sản phẩm hữu cơ là: A. Axit axetic và ancol etylic B. Axit fomic và ancol etylic C. Axit axetic và ancol metylic D. Axit fomic và ancol metylic Câu 10. *Điều chế este C6H5OCOCH3 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây: A. Axit benzoic và ancol metylic B. Anhiđric axetic và phenol C. Axit axetic và ancol benzylic D. Axit axetic và phenol Câu 11. Điều chế este CH3COOCH=CH2 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây: A. Axit acrylic và ancol metylic B. Axit axetic và etilen C. Anđehit axetic và axetilen D. Axit axetic và axetilen Câu 12. Một hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C 3H6O2. X khơng tác dụng với Na, cĩ phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu tạo của X là: A. HO-CH2CH2CHO B. HCOOCH2CH3 C. CH3CH2COOH D. CH3COOCH3 Câu 13. Dãy thuốc thử nào sau đây khơng thể phân biệt các chất lỏng là ancol etylic, axit axetic và metyl fomiat: A. Quỳ tím, dung dịch Brom B. Quỳ tím, dung dịch NaOH C. dung dịch Brom, Na D. Cu(OH)2, dung dịch NaOH Câu 14. Cho este X cĩ cơng thức phân tử C4H8O2. X thuộc dãy đồng đẳng của este: A. No, đơn chức B. Khơng no, đơn chức, mạch vịng C. No, đơn chức, mạch hở D. No, đơn chức, mạch vịng Câu 15. X là chất hữu cơ khơng làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với NaOH. Cơng thức cấu tạo của X là: A. HCHO B. CH3COOH C. HCOOCH3 D. HCOOH Câu 16. Tristearoyoglixerol là chất cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn nào sau đây: A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H29COO)3C3H5 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 15
  14. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 17. Este C4H8O2 mạch thẳng tham gia phản ứng tráng gương cĩ tên gọi là: A. Etyl axetat B. iso-propyl fomiat C. Vinyl axetat D. n-propyl fomiat Câu 18. Chất vừa tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. Metyl fomiat B. Iso amyl axetat C. Metyl axetat D. Etyl axetat Câu 19. Chất khơng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, nhưng tác dụng với dung dịch KOH là: A. Metyl axetat B. Metyl fomiat C. n-propyl fomiat D. Iso-propyl fomiat Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai khi nĩi đến vai trị của H2SO4 trong phản ứng este hĩa là: A. Hút nước làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận B. Xúc tác làm tốc độ phản ứng thuận tăng C. Xúc tác làm cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều thuận D. Xúc tác làm phản ứng đạt trạng thái cân bằng nhanh Câu 21. Cơng thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và ancol khơng no đơn chức, cĩ 1 liên kết đơi là: A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O2 C. CnH2nO2 D. CnH2n+2O2 Câu 22.* Phân tử este hữu cơ cĩ 4 nguyên tử cacbon, 2 nhĩm chức, mạch hở, cĩ 1 liên kết đơi ở mạch cacbon thì cơng thức phân tử là: (mạch vịng) A. C4H2O4 B. C4H4O4 C. C4H6O4 D. C6H8O4 Câu 23. Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C 4H6O3. X phản ứng được với Na, NaOH và cĩ phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu tạo của X cĩ thể là: A. HCOOCH=CHCH2OH B. HCOOCH2-O-CH2CH3 C. CH3COOCH2CH2OH D. HO-CH2COOCH=CH2 Câu 24. Cho các chất C2H5OH, CH3COOH, C2H2, NaOH, CH3COOCH3. Số cặp cĩ thể tác dụng được với nhau là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 25. Cĩ bao nhiêu đồng phân mạch hở C2H4O2 cho phản ứng tráng bạc: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 26. Tên gọi nào sau đây khơng phải là tên của hợp chất hữu cơ este: A. Metyl fomiat B. Etyl axetat C. Metyl etylat D. Etyl fomiat Câu 27. Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được: A. CH3COOH và C6H5ONa B. CH3COONa và C6H5Ona C. CH3COOH và C6H5OH D. CH3COONa và C6H5OH Câu 28. Este C4H8O2 cĩ gốc ancol là CH3 thì axit tạo nên nĩ là: A. Axit axetic B. Axit fomic C. Axit propionic D. Axit butiric Câu 29. Chọn phương pháp nào cĩ thể làm sạch vết dầu lạc dính vào quần áo trong số các phương pháp sau: A. Giặt bằng tay B. Giặt bằng nước pha thêm ít muối C. Tẩy bằng xăng D. Tẩy bằng giấm Câu 30. Sản phẩm hiđro hĩa triglixerit của axit cacboxylic khơng no được gọi là: A. Mỡ hĩa học B. Macgarin (dầu thực vật bị hiđro hĩa) C. Mỡ thực vật D. Mỡ thực phẩm Câu 31. Cơng thức phân tử C4H8O2 cĩ số đồng phân este là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 32. Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh gọi là: A. Protein B. Chất béo C. Lipit D. Este Câu 33. *Loại dầu nào sau đây khơng phải là este của axit béo với glixerol: A. Dầu dừa B. Dầu lạc C. Dầu vừng (mè) D. Dầu luyn Câu 34. *Este nào sau đây cĩ mùi chuối chín: A. Etyl butirat B. Benzen axetat C. Etyl propionat D. Iso amyl axetat Câu 35. Dầu mỡ để lâu bị ơi thiu là do: A. Chất béo bị vữa ra B. Chất béo bị phân hủy thành anđehit cĩ mùi khĩ chịu C. Chất béo bị oxi hĩa chậm bởi khơng khí D. Chất béo bị thủy phân với nước trong khơng khí Câu 36. Giữa glixerol và C17H35COOH cĩ thể cĩ tối đa bao nhiêu este đa chức: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 16
  15. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 37. Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C4H6O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương. X cĩ cơng thức cấu tạo là: (I) CH3COOCH=CH2; (II) HCOOCH2-CH=CH2 A. II đúng B. I, II đều đúng C. I đúng Câu 38. Để phân biệt 3 chất: axit axetic, etyl axetat và ancol etylic, ta dùng thí nghiệm nào? (1) thí nghiệm 1 dùng quỳ tím, thí nghiệm 2 dùng Na (2) thí nghiệm 1 dùng Cu(OH)2, thí nghiệm 2 dùng Na (3) thí nghiệm 1 dùng Zn, thí nghiệm 2 dùng Na A. 1, 2, 3 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1, 3 Câu 39. Hợp chất nào sau đây là este: A. CH3OCH3 B. C2H5Cl C. CH3COOC2H5 D. C2H5ONO2 Câu 40. Nếu đun nĩng glixerol với R1COOH và R2COOH thì thu được bao nhiêu este 3 chức: A. 12 B. 9 C. 18 D. 6 Câu 41. Xà phịng được điều chế bằng cách: A. Hiđro hĩa chất béo B. Phân hủy chất béo C. Thủy phân chất béo trong axit D. Thủy phân chất béo trong kiềm Câu 42. Đốt cháy một este no đơn chức thu được kết quả nào sau đây: n n n n n n A. CO2 H2O B. CO2 H2O C. Khơng xác định được D. CO2 H2O Câu 43. Muối natri của axit béo gọi là: A. Muối hữu cơ B. Xà phịng C. Este D. Dầu mỏ Câu 44. Các axit panmitic và stearic trộn với parafin để làm nến. Cơng thức phân tử 2 axit trên là: A. C17H29COOH và C15H31COOH B. C15H31COOH và C17H35COOH C. C17H29COOH và C17H25COOH D. C15H31COOH và C17H33COOH Câu 45. Este nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc: A. Vinyl axetat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Vinyl fomiat Câu 46.* Este nào sau đây cĩ mùi quả táo? A. Isoamyl axetat B. Etyl fomiat C. Metyl fomiat D. Geranyl axetat Câu 47.* Este nào sau đây cĩ mùi hoa hồng? A. Benzyl axetat B. Etyl propionat C. Geranyl axetat D. Etyl butirat Câu 48.* Este nào sau đây cĩ mùi hoa nhài? A. Etyl butirat B. Benzyl axetat C. Geranyl axetat D. Etyl propionat Câu 49. Để tách xà phịng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol phải cho vào dung dịch chất nào sau đây? A. Các axit béo B. Muối ăn C. NaOH D. Nước Câu 50. Etyl axetat cĩ cơng thức cấu tạo là: A. CH3COOC2H5 B. CH3CH2OH C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 51. Este X phản ứng với NaOH, đun nĩng tạo ancol metylic và natriaxetat. Cơng thức cấu tạo X là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 52. Khi xà phịng hĩa tripanmitin, thu được sản phẩm là: A. C17H29COONa và glixerol B. C15H31COONa và glixerol C. C17H33COONa và glixerol D. C17H35COONa và glixerol Câu 53. Khi xà phịng hĩa triolein, thu được sản phẩm là: A. C17H33COONa và glixerol B. C17H29COONa và glixerol C. C17H35COONa và glixerol D. C15H31COONa và glixerol Câu 54. Đun chất béo tristearin với dung dịch H2SO4 lỗng, sản phẩm phản ứng thu được cĩ tên gọi là: A. Axit oleic B. Axit stearic C. Axit panmitic D. Axit lioleic Câu 55. Hai chất nào sau đây cĩ thể tham gia phản ứng este hĩa? A. CH3COOH và C6H5NH2 B. CH3COONa và C6H5OH C. CH3COOH và C2H5CHO D. CH3COOH và C2H5OH Câu 56. Khi thủy phân CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là: A. CH3COOH và C2H5ONa B. CH3COOH và C2H5OH C. CH3COONa và C2H5OH D. CH3COONa và C2H5ONa Câu 57. Cặp chất nào sau đây cĩ thể phản ứng với nhau? A. C2H5COOCH3 và dung dịch NaNO3 B. CH3COOC2H5 và NaOH C. C2H6 và CH3CHO D. dung dịch CH3COOC2H5 và NaCl Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 17
  16. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 58.* Este phenyl axetat được điều chế từ những chất gì? A. Phenol và anhiđric axetic B. Axit benzoic và ancol metylic C. benzen và axit axetic D. Phenol và axit axetic Câu 59. Muốn chuyển hĩa triolein thành tristearin cần cho chất béo tác dụng với chất nào sau đây? A. dung dịch H2SO4 lỗng B. H2 ở nhiệt độ phịng C. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, Ni làm xúc tác D. dung dịch NaOH đun nĩng Câu 60. Chất béo để lâu bị ơi thiu là do thành phần nào bị oxi hĩa bởi oxi khơng khí? A. Gốc glixerol B. Gốc axit no C. Liên kết đơi trong chất béo D. Gốc axit khơng no (nối đơi C=C) Câu 61. Hợp chất nào dưới đây được sử dụng làm xà phịng? A. CH3(CH2)12COOCH3 B. CH3(CH2)12COONa C. CH3(CH2)12CH2Cl D. CH3(CH2)5O(CH2)5CH3 Câu 62. Nhận xét nào khơng đúng về chất giặt rửa tổng hợp trong các nhận xét sau: A. Tẩy trắng và làm sạch quần áo hơn xà phịng B. Khơng gây ơ nhiễm mơi trường C. Gây hại cho da khi giặt bằng tay D. Dùng được cho cả nước cứng Câu 63. Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sơi tăng dần: A. Etyl axetat, ancol etylic, axit butiric B. Etyl axetat, axit axetic, ancol etylic C. Ancol etylic, etyl axetat, axit butiric D. Ancol etylic, axit butiric, etyl axetat Câu 64. Trong các chất sau, chất nào khi thủy phân trong mơi trường axit tạo thành sản phẩm cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 65. Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong mơi trường axit tạo thành sản phẩm nào? A. C2H5COOH, CH3CHO B. C2H5COOH, CH2=CH-OH C. C2H5COOH, HCHO D. C2H5COOH, C2H5OH Câu 66. Câu nào sai khi nĩi về lipit? A. Bao gồm chất béo, sáp, steroic B. Cĩ trong tế bào sống C. Tan trong dung mơi hữu cơ khơng phân cực D. Phần lớn lipit là các este đơn giản Câu 67. Dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì: A. Chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no B. Khơng chứa gốc axit C. Chứa chủ yếu các gốc axit thơm D. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no Câu 68. Mỡ động vật thường ở trạng thái rắn vì: A. Chứa chủ yếu các gốc axit thơm B. Chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no C. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no D. Khơng chứa gốc axit Câu 69. cơng thức phân tử C3H6O2 cĩ bao nhiêu đồng phân este no đơn chức? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 70. Một este cĩ cơng thức phân tử là C 3H6O2 cĩ phản ứng tráng gương trong NH 3. Cơng thức cấu tạo của este là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOH Câu 71. Hợp chất X cĩ cơng thức đơn giản nhất là CH 2O. X khơng tác dụng với Na nhưng tác dụng được với NaOH. X cĩ cơng thức cấu tạo là: A. HO - CH2CH2-OH B. HCOOCH3 C. CH3CH2COOH D. CH3COOCH3 Câu 72. Hợp chất X cĩ cơng thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là: A. Metyl propionat B. Propyl axetat C. Etyl axetat D. Metyl axetat Câu 73. Chất béo cĩ chung đặc điểm nào sau đây: A. Khơng tan trong nước, nặng hơn nước B. Là chất rắn, khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước C. Khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước D. Là chất lỏng, khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước Câu 74. Cĩ bao nhiêu đồng phân mạch hở cĩ cơng thức phân tử C2H4O2, tác dụng được với NaOH? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 75. Cĩ bao nhiêu đồng phân mạch hở cĩ cơng thức phân tử C2H4O2, tác dụng được với Na? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 76. Cĩ bao nhiêu đồng phân mạch hở cĩ cơng thức phân tử C2H4O2, tác dụng được với ancol etylic? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 18
  17. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 77. Cĩ bao nhiêu đồng phân mạch hở cĩ cơng thức phân tử C2H4O2, tác dụng được với AgNO3/NH3? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 78.* Xà phịng và chất giặt rửa cĩ đặc điểm chung là: A. Cĩ nguồn gốc từ động vật và thực vật B. Sản phẩm của cơng nghệ hĩa dầu C. Làm giảm sức căng bề mặt các chất bẩn D. Các muối được lấy từ phản ứng xà phịng hĩa chất béo Câu 79. Trong thành phần của xà phịng và của chất giặt rửa tổng hợp thường cĩ một số este. Vai trị của este là: A. Làm tăng khả năng giặt rửa B. Tạo màu sắc hấp dẫn C. Làm giảm giá thành của chúng D. Tạo hương thơm mát dễ chịu Câu 80. Khi xà phịng hĩa tristeroylglixerol thu được sản phẩm là: A. Natri stearic B. Natri axetat C. Natri oleic D. Natri panmitit Câu 81. Khi xà phịng hĩa tripanmitoylglixerol thu được sản phẩm là: A. Natri stearic B. Natri panmitit C. Natri axetat D. Natri oleic Câu 82. Khi xà phịng hĩa trioleoylglixerol thu được sản phẩm là: A. Natri stearic B. Natri axetat C. Natri oleic D. Natri panmitit Câu 83. Trioleoylglixerol cĩ cơng thức nào sau đây? A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H29COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5 Câu 84. Tripanmitoylglixerol cĩ cơng thức nào sau đây? A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H29COO)3C3H5 Câu 85. Chất thủy phân thu được glixerin là: A. Chất béo B. Este đơn chức C. Etyl axetat D. Muối Câu 86. Tristeroylglixerol cĩ cơng thức phân tử là: A. C57H110O6 B. C57H98O6 C. C57H104O6 D. C51H98O6 Câu 87. Tripanmitoylglixerol cĩ cơng thức phân tử là: A. C57H104O6 B. C57H98O6 C. C51H98O6 D. C57H110O6 Câu 88. Trioleoylglixerol cĩ cơng thức phân tử là: A. C57H98O6 B. C57H110O6 C. C51H98O6 D. C57H104O6 Câu 89. Chất béo là: A. Trieste của glixerol với các axit béo B. Đieste của glixerol với các axit béo C. Este của glixerol và các axit no D. Triglixerit Câu 90. Este no, đơn chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử chung là: A. CnH2nO2 , n 1 B. CnH2n + 2 , n > 1 C. CnH2nO2 , n 2 D. CnH2nO2 , n > 2 Câu 91. Chất béo hay cịn gọi là: A. Triaxylglixerol B. Tripanmitoylglixerol C. Triglixerol D. Trioleoylglixerol Câu 92. Chất béo hay cịn gọi là: A. Photpholipit B. Steroit C. Triglixerit D. Sáp Câu 93. Loại chất hữu cơ cĩ nguồn gốc thiên nhiên là trieste của glixerol và axit béo được gọi là: A. Steroit B. Photpholipit C. Sáp D. Chất béo Câu 94. Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este: A. Cĩ thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng B. Là chất dễ bay hơi C. Đều cĩ nguồn gốc từ thiên nhiên D. Cĩ mùi thơm an tồn với người Câu 95. Chất giặt rửa tổng hợp cĩ ưu điểm: A. Cĩ khả năng hịa tan tốt trong nước B. Cĩ thể dùng để giặt rửa trong nước cứng C. Dễ kiếm D. Rẻ tiền hơn xà phịng Câu 96. Vì sao các este cĩ nhiệt độ sơi thấp hơn axit hay ancol (cùng số nguyên tử cacbon)? A. Vì các este khơng cĩ liên kết hiđro giữa các phân tử B. Vì các este dễ bay hơi hơn C. Vì axit và ancol khơng cĩ liên kết hiđro giữa các phân tử D. Vì các este cĩ liên kết hiđro giữa các phân tử Câu 97. Chất nào sau đây cĩ tên gọi là benzyl axetat? A. C6H5COOC2H5 B. CH3COOC6H5 C. C6H5COOCH3 D. C2H5COOC6H5 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 19
  18. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 98. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là của phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic? A. Cần đun nĩng B. Cần xúc tác H2SO4 đặc C. Nhiệt độ thường D. Thuận nghịch Câu 99. Este nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương? A. CH3COOC2H3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 100. Chất nào sau đây cĩ sản phẩm thủy phân cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương? A. CH3COOCH3 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H3 D. CH3COOC2H5 Câu 101. Đặc điểm khơng phải của este trong mơi trường axit? A. Thuận nghịch B. Cần xúc tác H2SO4 đặc C. Cần đun nĩng D. Khơng thuận nghịch Câu 102. Đặc điểm khơng phải của este trong mơi trường kiềm? A. Khơng thuận nghịch B. Cần xúc tác NaOH C. Cần đun nĩng D. Thuận nghịch Câu 103. Xác định nhận xét khơng đúng về tính chất của este trong các nhận xét dưới đây? A. Este cĩ nhiệt độ sơi thấp hơn so với axit và ancol cĩ cùng số nguyên tử cacbon B. Este tan tốt trong nước vì nĩ tạo đượclk hiđro với nước C. Este cĩ khả năng hịa tan được nhiều chất hữu cơ khác D. Các este thường là chất lỏng nhẹ hơn nước, cĩ mùi thơm Câu 104. Đun nĩng một este no, đơn chức với dung dịch axit lỗng thì trong dung dịch sau phản ứng cĩ những sản phẩm nào? A. Este, axit và ancol B. Este và nước C. Este, nước, axit và ancol D. Este, ancol và nước Câu 105. Chất vinyl axetat cĩ thể điều chế bằng phản ứng hĩa học nào sau đây? A. Axit axetic tác dụng với vinyl clorua B. Thủy phân poli vinyl axetat C. Axit axetic tác dụng với axetilen D. Axit axetic tác dụng với ancol tương ứng Câu 106. Cơng thức tổng quát của este đơn chức là? A. RCOOR' B. Rm(COO)mnR'n C. R(COO)nR' D. R(COOR')n Câu 107. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo B. Chất béo khơng tan trong nước C. Chất béo nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung mơi hữu cơ D. Dầu ăn và mỡ bơi trơn cĩ cùng thành phần nguyên tố Câu 108. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol A. Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este B. Muối kali hoặc natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phịng C. Từ dầu mỏ cĩ thể sản xuất được chất giặt rữa tổng hợp Câu 109. Câu nào sau đây khơng đúng? A. Axit tan trong nước vì nĩ điện li khơng hồn tồn B. Axit sơi ở nhiệt độ cao vì cĩ liên kết hiđro C. Este sơi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nĩ vì este dễ bay hơi D. Este khơng tan trong nước vì nhẹ hơn nước Câu 110. Vinyl fomiat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây? A. Axit fomic phản ứng với axetilen B. Axit fomic phản ứng với etilen C. Axit fomic phản ứng với ancol metylic D. Axit axetic phản ứng với axetilen Câu 111. Phân biệt etyl fomiat và metyl axetat bằng phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng este hĩa B. Thủy phân trong mơi trường kiềm C. Thủy phân trong mơi trường axit D. Phản ứng tráng gương Câu 112. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Đặc điểm của phản ứng este hĩa là phản ứng thuận nghịch B. Trong phản ứng este hĩa axit H2SO4 đặc cĩ tác dụng xúc tác và hút nước C. Muốn cân bằng chuyển dịch sang phía tạo thành este cần cho dư cả 2 chất ban đầu D. Muốn cân bằng chuyển dịch sang phía tạo thành este cần cho dư cả 1 trong 2 chất ban đầu Câu 113. Số đồng phân este cĩ cơng thức phân tử C5H10O2 là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 114. Hợp chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử C 2H4O2. Biết X cĩ phản ứng với NaOH nhưng khơng phản ứng với Na. Vậy cơng thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOH D. CH3CHO Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 20
  19. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 115. Poli(vinyl axetat) là plime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của: A. C2H5COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOC2H5 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2 Câu 116. Este đơn chức là sản phẩm của: A. Ancol đa chức và axit đa chức B. Ancol đơn chức và axit đa chức C. Ancol đa chức và axit đơn chức D. Ancol đơn chức và axit đơn chức Câu 117. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm khi đun nĩng được gọi là: A. Cracking B. Hiđrat hĩa C. Xà phịng hĩa D. Sự lên men Câu 118. Khi thủy phân etyl propionat trong mơi trường axit thu được những chất gì? A. Axit propionic và ancol metylic B. Axit propionic và ancol etylic C. Axit axetic và ancol metylic D. Axit axetic và ancol etylic Câu 119. Phản ứng xà phịng hĩa chất béo là phản ứng của chất béo với: A. HCl B. H2O C. NaOH D. Ca(OH)2 Câu 120. Phản ứng hĩa học nào sau đây cĩ thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn? A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng oxi hĩa hữu hạn C. Phản ứng cộng H2 D. Phản ứng cộng Br2 Câu 121. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glyxerin? A. Etyl axetat B. Muối C. Este đơn chức D. Chất béo Câu 122. Để biến đổi một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào? A. Cơ cạn ở nhiệt độ cao B. Xà phịng hĩa C. Hiđro hĩa (cĩ xúc tác Ni) D. Làm lạnh Câu 123. Xà phịng được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Đehiđro hĩa tự nhiên B. Phản ứng axit và kim loại C. Phân hủy mỡ D. Thủy phân mỡ trong kiềm Câu 124. Phát biểu nào sau đây khơng đúng: A. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol là phản ứng thuận nghịch B. Khi thủy phân este no mạch hở trong mơi trường kiềm cho muối và ancol C. Khi thủy phân este no mạch hở trong mơi trường axit vơ cơ cho axit hữu cơ và ancol D. Phản ứng este hĩa xảy ra hồn tồn o Câu 125. t Cho phản ứng: RCOOH R'OH  RCOOR' H2O . Để phản ứng với hiệu suất cao thì: A. Thêm H2SO4 đặc vào B. Tăng lượng RCOOH hoặc R'OH C. Chưng cất tách RCOOR' khỏi hỗn hợp D. Cả A, B, C đều đúng Câu 126. Một este cĩ cơng thức C 4H6O2. Khi thủy phân trong mơi trường axit thu được axetanđehit. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đĩ là: A. CH3COO CH CH2 B. HCOOC(CH3 ) CH2 C. CH2 CH COOCH3 D. HCOOCH CH CH3 Câu 127. Poli(vinylaxetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH2 CH COOC2H5 B. C2H5COO CH CH2 C. CH3COO CH CH2 D. CH2 CH COOCH3 Câu 128. Xà phịng là: A. Muối của axit hữu cơ B. Muối natri hoặc kali của axit axetic C. Muối natri, kali của axit béo D. Muối canxi của axit béo Câu 129. Trong cơ thể lipit bị oxi hĩa thành: A. H2O và CO2 B. NH3, CO2, H2O C. NH3 và H2O D. NH3 và CO2 Câu 130. Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập đến lipit? A. Lipit thực vật ở nhiệt độ thường ở trạng thái lỏng tạo ra từ glixerin và axit béo chưa no B. Lipit nặng hơn nước, khơng tan trong dung mơi hữu cơ như xăng, benzen C. Lipit thực vật ở nhiệt độ thường ở trạng thái rắn tạo ra từ glixerin và axit béo no D. Lipit nhẹ hơn nước, tan trong dung mơi hữu cơ như xăng, benzen Câu 131. Trong các cơng thức sau đây, cơng thức nào là của lipit? A. C3H5 (OOC C17H35 )3 B. C3H5 (COOC17H35 )3 C. C3H5 (COOCH3 ) D. C3H5 (OOC CH3 ) Câu 132. Xà phịng được điều chế bằng cách: A. Cho axit hữu cơ phản ứng với kim loại B. Thủy phân dầu thực vật trong mơi trường axit C. Xà phịng hĩa mỡ động vật bởi dung dịch NaOH D. Hiđro hĩa dầu thực vật Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 21
  20. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 133. Đốt cháy hồn tồn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO 2 sinh ra luơn bằng thể tích oxi cần cho phản ứng (đo cùng điều kiện). Tên gọi của este đem đốt là: A. Metyl axetat B. Propyl fomiat C. Metyl fomiat D. Etyl axetat II. BÀI TẬP: Câu 134. Đốt cháy hồn tồn 1,6g một este E đơn chức thu được 3,52g CO 2 và 1,152g nước. cơng thức phân tử của este là: A. C3H4O2 B. C2H4O2 C. C5H8O2 D. C4H8O2 Câu 135. Đốt cháy hồn tồn 0,09g một este A đơn chức thu được 0,132g CO 2 và 0,054g nước. Cơng thức phân tử của este là: A. C4H6O2 B. C2H4O2 C. C3H4O2 D. C3H6O2 Câu 136. Thủy phân 1 este đơn chức thu được 9,52g muối natri fomiat và 8,4g ancol. Cơng thức phân tử este: A. Etyl fomiat B. Butyl fomiat C. Metyl fomiat D. Iso propyl fomiat Câu 137. Đun 12g axit axetic và 13,8g etanol (H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hĩa là: A. 62,5% B. 75% C. 55% D. 50% Câu 138. Khi đốt cháy hồn tồn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Nếu cho 4,4g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hồn tồn thu được 4,8g muối của axit hữu cơ y và chất hữu cơ Z. Tên của X là: A. Etyl propionat B. Etyl axetat C. Isopropyl axetat D. Metyl propionat Câu 139. Xà phịng hĩa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là: A. 10,4g B. 8,2g C. 8,56g D. 3,28g Câu 140. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hỗn hợp X tác dụng với 3,75g C2H5OH (H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng 80%). Giá trị của m là: A. 10,12 B. 8,1 C. 6,48 D. 16,2 Câu 141. X là este no đơn chức, tỉ khối hơi so với metan là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,05g muối. Cơng thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOO CH(CH3 )2 D. HCOOC3H7 Câu 142. Đốt cháy 20g một loại chất béo với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc cần dùng dung dịch chứa 0,18 mol HCl để trung hịa lượng dư NaOH. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng xà phịng hĩa 1 tấn chất béo trên là: A. 240 kg B. 140 g C. 240 g D. 140 kg Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 22
  21. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 145. Đun nĩng 6g CH3COOH và 6g ancol etylic cĩ axit H2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành với hiệu suất đạt 80% là: A. 10g B. 7,04g C. 12g D. 8g Câu 147. Xà phịng hĩa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là: A. 1M B. 2M C. 0,5M D. 1,5M Câu 148. Khi thực hiện phản ứng este hĩa 6g CH 3COOH và 9,2g C2H5OH với hiệu suất đạt 70% thu được bao nhiêu gam este? A. 6,16g B. 17,6g C. 8,8g D. 12,32g Câu 150. Đốt cháy 7,4g este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4g nước. Vậy cơng thức phân tử của X là: A. C3H2O2 B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 153. Một este X được tạo bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức cĩ tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Cơng thức phân tử của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C4H6O2 Câu 156. Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,3 mol oxi, thu được 0,3 mol CO2. Cơng thức phân tử của E là: A. C5H10O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 157. Đốt cháy 6g este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6g nước. Cơng thức phân tử của X là: A. C5H10O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C4H6O2 Câu 158. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. cơng thức phân tử của X là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOC2H5 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 23
  22. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 159. n n Một este cĩ CO2 H2O . Thủy phân hồn tồn 6g este này cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Cơng thức phân tử của este đĩ là: A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C5H10O2 D. C4H6O2 Câu 160. Đốt cháy một este no, đơn chức thu được 1,8g nước. Thể tích khí CO2 thu được là: A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 161. Thực hiện phản ứng xà phịng hĩa 0,5 mol chất béo (C 17H35COO)3C3H5 cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,75M, thu được m gam glixerol. V và m cĩ giá trị là: A. 2,5 lít, 56g B. 2 lít, 46g C. 3 lít, 60g D. 1,5 lít, 36g Câu 162. Cho x mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hết với NaOH thu được 46g glixerol. x cĩ giá trị là: A. 0,5 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,4 mol Câu 163. Đun nĩng 4,03 kg chất béo tristearoylglixerol (tristearin) với dung dịch NaOH dư. Khối lượng glixerol thu được là: A. 0,42kg B. 0,45kg C. 0,44kg D. 0,43kg Câu 165. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với với NaOH thì thu được 8,2g muối. cơng thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Câu 166. Cho 4.4g este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3g ancol etylic. Cơng thức cấu tạo của este là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5 Câu 168. Este đơn chức X cĩ phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 48,65%, 8,11% và 43,24%. Cơng thức phân tử của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H6O2 Câu 169. Este đơn chức X cĩ phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 48,65%, 8,11% và 43,24%. Cơng thức cấu tạo của X là: A. C2H5COOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 24
  23. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 170. Đốt cháy hồn tồn 2,2g este X thu được 2,24lit khí CO 2 (đktc) và 1,8g H2O. cơng thức phân tử của X là: A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 171. Thủy phân 8,8g este X cĩ cơng thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6g ancol Y và: A. 8,2g muối B. 4,2g muối C. 4,1g muối D. 3,4g muối Câu 172. Cho 2,22g este no, đơn chức tác dụng với 0,03 mol dung dịch NaOH. Cơng thức cấu tạo của 2 este là: A. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 D. HCOOC2H5 và C2H5COOCH3 Câu 173. Khi thủy phân 5,475g este của axit no 2 chức với ancol no đơn chức cần 1,2g KOH và thu được 6,225g muối. cơng thức phân tử của este là: A. C2H2(COOC2H5)2 B. (COOC3H7)2 C. (COOCH3)2 D. (COOC2H5)2 Câu 174. Đun nĩng 7,4g este X đơn chức trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,2g ancol Y và một lượng muối Z. cơng thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 175. Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02g natri linoleat C17H31COONa và m gam natri oleat C17H33COONa. Giá trị của a và m là: A. 2,88g và 6,08g B. 8,82g và 6,08g C. 88,2g và 6,08g D. 8,82g và 60,8g Câu 176. Thủy phân hồn tồn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là; A. Etyl axetat B. Etyl fomiat C. Propyl axetat D. Etyl propionat Câu 177. Đốt cháy hồn tồn 3,7g một este no, đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc) và 2,7g nước. Cơng thức phân tử của X là: A. C4H6O2 B. C5H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 178. Cho 10,4g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 2%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat và axit axetic lần lượt là: A. 88% và 12% B. 42,3% và 57,7% C. 25% và 78% D. 38% và 56,8% Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 25
  24. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 179. Đốt cháy hồn tồn 1,1g este đơn chức X người ta thu được 1,12 lit CO 2 (đktc) và 0,9g nước. Xác định cơng thức cấu tạo của X. A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 180. Đốt cháy 3g một este Y ta thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 1,8g nước. Xác định cơng thức cấu tạo của Y? A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH2=CH-COOCH3 D. HCOOCH3 Câu 181. Để điều chế 150g metyl metacrylat, giả sử phản ứng este hĩa đạt 60%. Khối lượng axit metacrylic và ancol etylic cần dùng lần lượt là: A. 551,2g và 80g B. 2,15g và 80g C. 215g và 80g D. 12,5g và 80g Câu 182. Cho 150g metyl metacrylat đem thực hiện phản ứng trùng hợp. Giả sử hiệu suất đạt 90%. Khối lượng polimetyl metacrylat sinh ra là: A. 31,5g B. 315g C. 13,5g D. 135g Câu 183. Este A tạo bởi 1 axit no đơn chức và một ancol no đơn chức. Đun nĩng 11g chất A với dung dịch KOH thu được 14g muối. cơng thức cấu tạo của A là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 184. Xà phịng hĩa 22,2g hỗn hợp HCOOCH3 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối. Khối lượng mỗi muối thu được là: A. 13,6g và 8,2g B. 0,8g và 16g C. 5,4g và 16,4g D. 10,2g và 11,6g Câu 185. Xà phịng hĩa 14,8g hỗn hợp HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng 100ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng mỗi muối là: A. 25,7% và 74,3% B. Khơng xác định đượcC. 50% và 50% D. 41,1% và 58,9% Câu 186. Khối lượng NaOH cần dùng để xà phịng hĩa 44g etyl axetat là: A. 30g B. 20g C. 40g D. 10g Câu 187. Cho 6g hỗn hợp HCOOCH3 và CH3COOH phản ứng với dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là; A. 2g B. 4g C. 10g D. 6g Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 26
  25. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 188. Tính khối lượng este metylmetacrylat thu được khi cho 125g axit metacrylic tác dụng với 100g ancol metylic. Giả thuyết hiệu suất phản ứng đạt 60% A. 175g B. 150g C. 200g D. 87,2g Câu 189. Cho 13,2g este X no, đơn chức tác dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được 13,2g muối. cơng thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 190. Khi đun nĩng 2,225kg chất béo glixerin tristearat chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH, hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng glixerin thu được là: A. 0,216kg B. 0,235kg C. 0,184kg D. 0,385kg Câu 191. Hiđro hĩa olein (glyxerin trioleat) nhờ xúc tác Ni ta thu được stearin (glyxerin tristearat). Khối lượng olein cần dùng để sản xuất 5 tấn stearin là: A. 4966,292g B. 4966292g C. 496,6292g D. 49,66292g Câu 192. Thể tích hiđro (đktc) cần để hiđro hĩa hồn tồn 1 tấn olein (glyxetin trioleat) nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lít? A. 76018 lít B. 1601,8 lít C. 760,18 lít D. 7,6018 lít Câu 193. Cho 178kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120kg dung dịch NaOH 20%. Giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng xà phịng thu được là: A. 183,6 kg B. 61,2 kg C. 112,4 kg D. 115,9 kg Câu 194. Xà phịng hĩa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là: A. 12,2g B. 8,2g C. 8,56g D. 3,28g Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 27
  26. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC ĐỀ ƠN TẬP CHUYÊN ĐỀ ESTE – LIPIT (Thời gian: 90 phút) Câu 1: Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với cơng thức phân tử C3H6O2 là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 là A. 6.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 6: Chất X cĩ cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 7: Hợp chất X cĩ cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat.B. metyl propionat.C. metyl axetat.D. propyl axetat. Câu 8: Thủy phân este E cĩ cơng thức phân tử C 4H8O2 (cĩ mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat.B. propyl fomat.C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 9: Este etyl axetat cĩ cơng thức là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. Câu 10: Đun nĩng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 11: Este etyl fomiat cĩ cơng thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 12: Đun nĩng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 13: Thủy phân este X trong mơi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etyliC. Cơng thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 14: Este metyl acrilat cĩ cơng thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 15: Este vinyl axetat cĩ cơng thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 16: Đun nĩng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 17: Đun nĩng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 18: Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat. Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 28
  27. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 19: Hai chất hữu cơ X 1 và X2 đều cĩ khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X 1 cĩ khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nĩng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 21: Một este cĩ cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong mơi trường axit thu được axetanđehit. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đĩ là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chứC. D. este đơn chức. Câu 25: Khi xà phịng hĩa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 26: Khi xà phịng hĩa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 27: Khi xà phịng hĩa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Câu 28: Khi thuỷ phân trong mơi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (cĩ H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hĩa là A. 50%B. 62,5%C. 55%D. 75% Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đĩ là A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat. Câu 31: Để trung hịa lượng axit tự do cĩ trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) A. 4,8B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 29
  28. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 32: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nĩng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 33: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phịng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 34: Xà phịng hĩa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH 3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 36: Chất X cĩ cơng thức phân tử C 2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A. ancol no đa chức. B. axit khơng no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức. Câu 37: Đốt cháy hồn tồn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Cơng thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 38: Thuỷ phân hồn tồn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 39: Thuỷ phân este X cĩ CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đĩ Y cĩ tỉ khối hơi so với H2 là 16. X cĩ cơng thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 40: Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu 41: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm axit panmitic và axit stearic , số loại tri este được tạo tối đa là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4 Câu 42: Cĩ thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 30
  29. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 43: Đun nĩng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 Câu 44: Xà phịng hố hồn tồn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nĩng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g Câu 45: Hợp chất Y cĩ cơng thức phân tử C 4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z cĩ cơng thức C3H5O2Na. Cơng thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 46: Xà phịng hố hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. Câu 47: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở cĩ thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 48: Thủy phân 7,4 gam este X cĩ cơng thức phân tử C 3H6O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam một ancol Y và A. 8,2 g muối. B. 6,8 g muối. C. 3,4 g muối. D. 4,2 g muối. Câu 49: Đun sơi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol với H 2SO4 đặc làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hĩa bằng 65%. Giá trị của m là A. 11,44 gam.B. 17,6 gam.C. 22 gam. D. 10,50 gam Câu 50: Đốt cháy hồn tồn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO 2 sinh ra luơn bằng thể tích O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là A. metyl axetat. B. propyl fomat. C. etyl axetat.D. metyl fomat. Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 31
  30. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC ĐỀ ƠN TẬP CHUYÊN ĐỀ ESTE – LIPIT (Thời gian: 45 phút) Câu 1: Xà phịng hố hồn tồn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50 M. Sau phản ứng, cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Cơng thức cấu tạo thu gọn của 2 este là: A. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 B. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3 C. C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3 D. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3 Câu 2: Cĩ 3 ancol đa chức: (1) HOCH2-CHOH-CH2OH (2) CH3-CHOH-CH2OH (3) HOCH2-(CH2)2-CH2OH Chất nào cĩ thể tác dụng với Na, HBr và Cu(OH)2? A. (1) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (1), (3) Câu 3: Cho các phản ứng : (X) + ddNaOH (Y) + (Z) ; (Y) + NaOH rắn (T) + (P) ; (T) (Q) + H2 (Q) + H2O (Z) Các chất (X) và (Z)cĩ thể là: A. CH3COOCH = CH2 và HCHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO C. CH3COOCH = CH2 và CH3CHO D. HCOOCH=CH2 và HCHO Câu 4: Hãy chọn câu sai khi nĩi về lipit. A. Ở nhiệt độ phịng, lipit thực vật thường ở trạng thái lỏng, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no. B. Ở nhiệt độ phịng, lipit động vật thường ở trạng thái rắn, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo no C. Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen D. Các lipit đều nặng hơn nước, khơng tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen Câu 5: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hĩa hồn tồn 1 tấn Olein (Glyxêrin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni: A. 7601,8 lít B. 76018 lít C. 7,6018 lít D. 760,18 lít. Câu 6: Xà phịng được điều chế bằng cách A. thủy phân mỡ trong kiềm B. đehidro hĩa mỡ tự nhiên C. phản ứng của axít với kim loại D. phân hủy mỡ. Câu 7: Khi đun nĩng glixerin với hỗn hợp hai axit béo C 17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo cĩ thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của chất béo là A. 5. B. 4 C. 2 D. 3. Câu 8: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất cĩ cơng thức cấu tạo: A. C2H5COOH B. C3H7COOH C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7 Câu 9: Khối lượng Olein cần để sản xuất 5 tấn Stearin là: A. 4966,292 kg B. 49,66 kg C. 49600 kg D. 496,63 kg. Câu 10: Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (cĩ axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hố là A. 70% B. 50% C. 75% D. 62,5% Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 32
  31. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 11: Trong cơ thể Lipit bị oxi hĩa thành A. H2O và CO2 B. NH3 và H2O. C. NH3, CO2, H2O. D. NH3 và CO2 Câu 12: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình: A. xà phịng hĩa. B. làm lạnh C. hiđro hĩa (cĩ xúc tác Ni) D. cơ cạn ở nhiệt độ cao Câu 13: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử cĩ chứa nhiều nhĩm chức B. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử cĩ chứa hai nhĩm chức khác nhau C. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử phải cĩ chứa từ ba nhĩm chức trở lên D. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử cĩ chứa nhiều nhĩm chức khác nhau Câu 14: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hồn tồn. Khối lượng xà phịng thu được là A. 146,8 kg B. 61,2 kg C. 183,6 kg D. 122,4 kg. Câu 15: Đặc điểm của phản ứng thủy phân Lipit trong mơi trường axit A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng xà phịng hĩa C. phản ứng khơng thuận nghịch D. phản ứng cho nhận electron Câu 16: 1,76 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và một rượu no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 0,50M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hồn tồn 1,20 gam chất Y cho 2,64 gam CO2 và 1,44 gam nước. Cơng thức cấu tạo của este là A. CH3-COO-CH3 B. C2H5-COOCH3 C. CH3-COO-C3H7 D. H-COO-C3H7 Câu 17: Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức cĩ tỷ khối hơi so với khí CO 2 bằng 2. Khi đun nĩng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối cĩ khối lượng bằng 17/22 lượng este đã phản ứng. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este này là A. C2H5COO-CH3 B. CH3COO-C2H5 C. CH3COO-CH3 D. H-COO-C3H7 Câu 18: Cho các chất cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn sau: (I) CH 3COOH, (II) CH3OH, (III) CH3OCOCH3, (IV) CH3OCH3, (V) CH3COCH3, (VI) CH3CHOHCH3, (VII) CH3COOCH3. Hợp chất nào cho ở trên cĩ tên gọi là metylaxetat? A. VII B. III, VII C. I, II, III D. IV, V, VI Câu 19: Trong cơ thể, trước khi bị oxi hĩa, lipit: A. bị phân hủy thành CO2 và H2O. B. khơng thay đổi. C. bị hấp thụ. D. bị thủy phân thành glixerin và axit béo Câu 20: Nhận định nào sau đây là sai? A. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch B. Phản ứng este hĩa là phản ứng bất thuận nghịch C. Trùng hợp buta-1,3-đien ta được cao su Buna D. Phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng Câu 21: Chất X cĩ cơng thức phân tử C 4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y cĩ cơng thức C3H5O2Na . X thuộc loại chất nào sau đây? A. Ancol B. Axit C. Este D. Anđehit Câu 22: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử cĩ chứa nhiều nhĩm chức B. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử cĩ chứa hai nhĩm chức khác nhau C. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử phải cĩ chứa từ ba nhĩm chức trở lên D. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử cĩ chứa nhiều nhĩm chức khác nhau Câu 23: Muối của axit béo cao no hoặc khơng no gọi là : A. Cacbonat B. Este C. Mỡ D. Xà phịng Câu 24: Cho các chất sau: (1) Na; (2) NaOH; (3) HCl; (4) Cu(OH)2 /NaOH; (5) C2H5OH; (6)AgNO3/NH3 ; (7) CH3COOH. Chất nào tác dụng được với glixerol ? A. 1, 3, 4, 7 B. 3, 4, 5, 6 C. 1, 2, 4, 5 D. 1, 3, 6, 7 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 33
  32. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 25: Đun nĩng lipit cần vừa đủ 40 kg dang dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng glixerin thu được là: A. 13,800 kg B. 9,200kg C. 6,975 kg D. 4,600 kg Câu 26: Khối lượng Glyxêrin thu được khi đun nĩng 2,225 kg chất béo (loại Glyxêrin tristearat) cĩ chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hồn tồn): A. 0,184 kg B. 0, 89 kg. C. 1, 78 kg D. 1, 84 kg Câu 27: Xét về mặt cấu tạo, lipit thuộc loại hợp chất nào? A. Ancol B. anđehit C. axit D. este Câu 28: Các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5) được xếp theo thứ nhiệt độ sơi giảm dần là A. (3) >(1) >(5) >(4)>(2) B. (1) > (3) > (4) >(5) >(2) C. (3) >(1) > (4)> (5) > (2) D. (3) > (5) > (1) > (4) > (2) Câu 29: Cu(OH)2 tan được trong glixerol là do: A. Tạo phức đồng(II) glixerat B. Glixerol cĩ H linh động C. Glixerol cĩ tính axit D. Tạo liên kết hidro Câu 30: Thủy phân este trong mơi trường kiềm, khi đun nĩng gọi là A. phản ứng hiđrat hố B. sự lên men C. phản ứng crackinh D. phản ứng xà phịng hĩa- Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 34
  33. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI BÀI 1. CẤU TẠO – TÍNH CHẤT VẬT LÝ - ĐIỀU CHẾ ESTE I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Khái quát este: 2. Tính chất vật lý: 3. Điều chế: II. BÀI TẬP 1. Cơng thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở cĩ dạng: A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).C. C nH2nO2 (n ≥ 3).B. C nH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). 2. Chất X cĩ cơng thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetiC. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H5COOH.B. HO-C 2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. 3. Làm bay hơi 3,7 gam este no đơn chức, chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O 2 trong cùng điều kiện. Este trên cĩ số đồng phân là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4.Hợp chất X cĩ cơng thức cấu tạo: CH 3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat.B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. 5. *Cho 0,1 mol axit đơn chức X phản ứng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5 gam este với hiệu suất 75%. Vậy tên gọi của este? A. Metyl fomiatB. Metyl axetatC. Etyl axetat D. metylpropionat. 6. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hố là (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. CD 2007 7. Cho các chất cĩ cơng thức sau đây những chất thuộc loại este là: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH(COOC2H5)COOCH3; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC-COOC2H5 A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (3), (5), (7) C. (1), (2), (4), (6), (7) D. (1), (2), (3), (6), (7) 8. Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở cĩ thành phần oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 9. Este Z điều chế từ ancol metylic cĩ tỉ khối so với oxi là 2,75. Cơng thức của Z là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5. 10. *Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phĩng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nĩng hỗn hợp X (cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hố đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và CH3COOH. DHA 2010 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 35
  34. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC 11. X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nĩng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hĩa đều đạt 80%). Giá trị m là : A. 40,48 gam. B. 23,4 gam. C. 48,8 gam. D. 25,92 gam. 12. Một este cĩ CTPT là C3H6O2, cĩ phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. CTCT của este là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOH 13. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hố hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X, Y là: A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3 D. HCOOCH 2CH2CH3 và CH3COOC2H5 DHB 2007 14. Cĩ các nhận định sau : (1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol; (2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử cĩ nhĩm - COO - ; (3) Este no, đơn chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử CnH2nO2 , với n ≥ 2 ; (4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este; (5) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este. Các nhận định đúng là: A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (5). 15. *Khi đun nĩng 25,8g hỗn hợp A gồm ancol etylic và axit axetic cĩ H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08g este. Nếu đốt cháy hồn tồn cũng lượng A trên thu được 23,4ml nước. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu suất của phản ứng hĩa este. A. 53,5% C2H5OH; 46,5%CH3COOH và hiệu suất 80% B. 55,3% C2H5OH; 44,7%CH3COOH và hiệu suất 80% C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%; D. 45,0%C2H5OH;55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%; 16. Tên gọi của este cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh cĩ cơng thức phân tử C 4H8O2 cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. propyl fomat B. etyl axetatC. Isopropyl fomatD. Metyl propionat 17. Số đồng phân este cĩ CTPT C5H10O2 tham gia phản tráng gương là: A. 3B. 4C. 5D. 6 18. Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (cĩ khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 g. B. 64,8 g. C. 86,4 g. D. 43,2 g. 19. Cho các chất sau: CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5OH, C2H5COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ sơi (từ trái sang phải) là: A. 1, 2, 3, 4B. 2, 3, 1, 4C. 4, 3, 2, 1D. 3, 1, 2, 4 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 36
  35. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC 20.*Đốt cháy hồn tồn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (cĩ số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO 2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hĩa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là A. 8,16. B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12. DHA 2012 TỰ LUYỆN CẤU TẠO – TÍNH CHẤT VẬT LÝ - ĐIỀU CHẾ ESTE 1. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC3H7 C. C3H7COOCH3 D. C2H5COOCH3 TN 2007 2. Một este đơn chức no mạch hở cĩ 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3. Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nĩng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hố là A. 50,00%. B. 62,50%. C. 40,00%. D. 31,25%. CD 2010 4. Propyl fomat được điều chế từ: A. axit fomic và ancol metylic.B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. 5. *Chia hỗn hợp M gồm x mol ancol etylic và y mol axit axetic (x > y) thành hai phần bằng nhau. - Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (ở đktc). - Phần 2: Đun nĩng với H2SO4 đặc tới phản ứng hồn tồn được 8,8 gam este. Giá trị của x và y là A. x = 0,4; y = 0,1. B. x = 0,8; y = 0,2.C. x = 0,3; y = 0,2. D. x = 0,5; y = 0,4. 6. Este Y điều chế từ ancol etylic cĩ tỉ khối hơi so với khơng khí là 3,03. Cơng thức của Y là: A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. 7. Chất X cĩ cơng thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3 . Tên gọi của X là A. propyl fomat.B. etyl axetat.C. metyl axetatD. metyl acrylat.TN 2012 8. Làm bay hơi 5,98 gam hỗn hợp 2 este của axit axetic và 2 ancol đồng đẳng kế tiếp của ancol metyliC. Nĩ chiếm thể tích 1,344 lít (đktc). Cơng thức cấu tạo của 2 este đĩ là: A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 9. Cho sơ đồ chuyển hĩa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột X Y Z (metyl axetat). Các chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH.B. CH 3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. 10. *Cho 15,3 g anhidrit axetic vào dung dịch chứa 13,8 g axit o-hidroxy benzoic thu được dung dịch X. Cần vừa đủ a mol NaOH để phản ứng hết với lượng X trên. Giá trị của A là: A. 0,5 B. 0,3 C. 0,4 D. 21,6 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 37
  36. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC 11.Từ metan điều chế metyl fomat ít nhất phải qua bao nhiêu phản ứng ? A. 5.B. 2. C. 3. D. 4. 12. Đun nĩng axit axetic với isoamylic (CH3)2CHCH2CH2OH cĩ H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đung nĩng với 200 gam ancol isoamylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. A. 97,5 gamB. 195 gamC. 292,5 gamD. 159 gam 13. Biện pháp dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hố là: A. Thực hiện trong mơi trường kiềm. B. Dùng H2SO4 đặc làm xúc tác. C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H 2SO4 đặc xúc tác. D. Thực hiện trong mơi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ. 14.Đun nĩng 215 gam axit metacrylic với 100 gam metanol (với H = 60%). Khối lượng este metyl metacrylat thu được là : A. 100 gam. B. 125 gam. C. 150 gam. D. 175 gam. 15. *Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và cĩ cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hồn tồn M thì thu được 33,6 lít khí CO 2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nĩng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hố (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 22,80. B. 34,20. C. 27,36. D. 18,24. DHA 2010 16. Cho chuỗi biến hĩa sau: C2H2 X Y Z CH3COOC2H5.Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH.B. CH 3CHO, C2H4, C2H5OH. C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. 17. Chất nào sau đây khơng tạo este với axit axetic? A. C2H5OHB. C 6H5OHC. C 2H2 D. CH2OH – CH2OH 18. Cách nào sau đây dùng để điều chế etylaxetat: A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc C. Đun sơi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt. D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc 19. Este X điều chế từ ancol metylic cĩ tỉ khối so với oxi là 2,3125. Cơng thức của X là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5. 20. *Khi thực hiện phản ứng este hố 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 80% (tính theo axit) khi tiến hành este hố 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hố thực hiện ở cùng nhiệt độ) A. 0,4B. 0,8C. 1,6D. 3,2 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 38
  37. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC BÀI 2. PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ESTE I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 4. Tính chất hĩa học: a. Phản ứng thủy phân: - Mơi trường H+: RCOOR’ + HOH € RCOOH + R’OH - Mơi trường OH-: RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH II. VÍ DỤ Ví dụ 1: Đun nĩng 1,1g este no đơn chức M với dung dịch KOH dư, người ta thu được 1,4g muối. Tỉ khối của M so với khí CO2 là 2. M cĩ cơng thức cấu tạo nào sau đây: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5 Vận dụng 1: Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức, no cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M. Tạo ra 10,25g muối. Cơng thức cấu tạo đúng của este là: A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C 2H5COOCH3.D. HCOOC 3H7. Ví dụ 2: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức cĩ tỷ khối hơi so với khí CO 2 bằng 2. Khi đun nĩng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối cĩ khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este này là? A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3 Vận dụng 2: Cho 5,1 gam Y (C, H, O) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,8 gam muối và 1 ancol. Cơng thức cấu tạo của Y là : A. C3H7COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. C2H5COOC2H5. Ví dụ 3: 12,9g một este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối và anđehit. Cơng thức cấu tạo của este là cơng thức nào sau đây: A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. A và B đúng. Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 39
  38. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Vận dụng 3: Cho 0,1 mol este A vào 50 gam dung dịch NaOH 10% đun nĩng đến khi este phản ứng hồn tồn (Các chất bay hơi khơng đáng kể) dung dịch thu được cĩ khối lượng 58,6 gam. Chưng khơ dung dịch thu được 9,2 gam chất rắn khan. Cơng thức của A là : A. HCOOCH2CH=CH2. B. C2H5COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Ví dụ 4: Cho 2,72 gam CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được số gam chất rắn là A. 1,64g B. 3,96g C. 2,84g D. 4,36g Vận dụng 4: Một este X (khơng cĩ nhĩm chức khác) cĩ 3 nguyên tố C, H, O và cĩ khối lượng nhỏ hơn 160 đvc. Lấy 1,22 gam X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 0,1M. Cơ cạn phần bay hơi chỉ cĩ nước và phần chất rắn. Cơng thức của X là: A. CH3COOC6H5.B. CH 3COOC2H5. C. HCOOC6H4CH3.D. HCOOC 6H5. III. BÀI TẬP 1.Đun nĩng este HCOOCH 3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và C2H5OH.B. HCOONa và CH 3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. TN 2008 2.Thuỷ phân este X cĩ CTPT C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đĩ Y cĩ tỉ khối hơi so với H2 là 16. X cĩ cơng thức là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 3. Chất X cĩ cơng thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y cĩ cơng thức C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của X là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 4. Thủy phân este X trong mơi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Cơng thức của X là: A. C2H3COOC2H5.B. C 2H5COOCH3.C. CH 3COOC2H5. D. CH3COOCH3. TN 2007 5. *Cho 0,1 mol este X đơn chức đun với 100 gam dung dịch NaOH 8%, phản ứng hồn tồn thu được 108,8 gam dung dịch Y. Làm khơ dung dịch Y thu được 13,6 gam chất rắn. Cơng thức của X. A. C2H5COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7. 6. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etyliC. Cơng thức của este là: A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 40
  39. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC 7. X là một este no đơn chức, cĩ tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. DHB 2007 8. Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nĩng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. CD 2008 9. Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cơ cạn X được m g chất rắn. Giá trị của m là: A. 21,8 g.B. 8,2 g.C. 19,8 g.D. 14,2 g. 10. *Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là .A. 5.B. 2.C. 4. D. 6 DHB 2011 11. Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A khơng bị oxi hố bởi CuO. E cĩ tên là: A. isopropyl propionat B. isopropyl axetat C. butyl axetat D. tert-butyl axetat. 12. Xà phịng hĩa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là: A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. DHA 2007 13. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng khơng tác dụng được với Na là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. CD 2009 14. Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cơng thức của hai este đĩ là A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5. DHA 2009 15. *Xà phịng hĩa hồn tồn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch 0 NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nĩng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 C, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam nướC. Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20. DHA 2009 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 41
  40. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC 16. Thủy phân este cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: A. rượu metyliC. B. etyl axetat. C. axit fomiC. D. rượu etyliC. DHB 2007 17.Đun nĩng este CH 2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH2=CHCOONa và CH3OH.B. CH 3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. 18.Một este cĩ cơng thức phân tử là C 4H6O2, khi thuỷ phân trong mơi trường axit thu được axetanđehit. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đĩ là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. DHA 2007 19. Thủy phân este X cĩ CTPT C4H6O2 trong mơi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạC. CTCT của X là: A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH 2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3.D. CH2=CHCOOCH3. 20. *Este X khơng no, mạch hở, cĩ tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phịng hố tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. CD 2007 TỰ LUYỆN PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ESTE 1.Thuỷ phân hồn tồn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl fomatB. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat 2.Đun nĩng este CH 3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và CH3OH.B. CH 3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. 3. Hỗn hợp X gồm etyl axetat và n-propyl axetat. Đun nĩng hỗn hợp X với NaOH (vừa đủ) thu được 13,12 gam muối và 8,76 gam hỗn hợp ancol Y. Vậy % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp X là : A. 56,85%B. 45,47%C. 39,8%D. 34,1% 4. Đun nĩng 8,6g CH2=CHCOOCH3 với 120 ml dung dịch NaOH 1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng rắn là : A. 9,4 g B. 12,6 g C. 10,2 g D. Cả A, B, C đều sai 5. *X là một este no đơn chức, cĩ tỉ khối hơi đối với nitơ (II) oxit là 3,4. - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được m1 gam muối. - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dung dịch KOH thu được m2 gam muối. Biết m1 < m < m2. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOCH(CH3)2. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC3H7. Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 42
  41. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC 6. Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nĩng, sau phản ứng ta thu được: A. 1 muối và 1 ancol.B. 1 muối và 2 ancol.C. 2 muối và 1 ancol.D. 2 muối và 2 ancol. 7. Để xà phịng hố hồn tồn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều khơng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức của hai este là A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3.B. C 2H5COOCH3 và CH3COOC2H5. C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. D. CH 3COOC2H5 và HCOOC3H7. CDA 2011 8. Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư) đun nĩng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là: A. 12,3 gam.B. 16,4 gam.C. 4,1 gam. D. 8,2 gam. 9. Thủy phân este X cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đĩ Z cĩ tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là: A. etyl axetatB. metyl axetatC. metyl propionat D. propyl fomat 10. *Thủy phân este Z trong mơi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng cĩ thể chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là: A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat.DHB 2010 11. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đĩ là: A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. 12. Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 muối? A. CH3COOCH=CH2 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOC6H5 D. CH3COOCH2C6H5 13. Chất X là một hợp chất đơn chức mạch hở, tác dụng được với dung dịch NaOH cĩ khối lượng phân tử là 88 đvC. Khi cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng được 4,1g chất rắn. X là chất nào trong các chất sau: A. Axit butanoic B. Metyl propionat C. Etyl axetat D. Isopropyl fomat. 14. Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong mơi trường axit tạo thành những sản phẩm gì: A. C2H5COOH, CH2=CH-OH B. C2H5COOH, HCHO C. C2H5COOH, CH3CHO D. C2H5COOH, CH3CH2OH 15. *Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Cơng thức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H7OH. D. CH3COOH và C2H5OH. DHB 2010 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 43
  42. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC 16. Đun este E (C4H6O2) với HCl thu được sản phẩm cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. E cĩ tên là: A. Vinyl axetat B. propenyl fomatC. Alyl fomatD. Cả A, B, C đều đúng. 17. Hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X, Y hơn kém nhau 1 nhĩm -CH 2-, cho 6,7g hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối, CTCT chính xác của X, Y là: A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5 B. CH3-COOCH=CH2 và H-COOCH=CH2 C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3 D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3 18. Khi thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thì thu được 1 muối cĩ phân tử khối bằng 24/29 phân tử khối của E. Tỉ khối hơi của E đối với khơng khí bằng 4. CTCT của E là A. C2H5COOC4H9.B. C 2H5COOC3H7.C. C 3H7COOC2H5. D. C 2H5COOC2H5. 19. Xà phịng hố hồn tồn 9,7 g hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CTCT thu gọn của X, Y là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. CH 3COOCH3 và CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5. 20. *Este đơn chức X cĩ tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nĩng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH3 -COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2. CD 2008 Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 44
  43. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC BÀI 3. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Phản ứng thủy phân este chứa halogen: 2. Phản ứng đốt cháy: 3n+1-k-x Pt: C H O + O  nCO +(n+1-k)H O n 2n+2-2k x 2 2 2 2 II. VÍ DỤ Ví dụ 1: Thuỷ phân este cĩ cơng thức sau CH 3COOCHCl-CH2Cl trong mơi trường kiềm dư thu được sản phẩm hữu cơ nào A. CH3COONa ; C2H5OHB. CH 3COONa ; CH2OH – CHCl C. CH3COONa ; CH2OH-CHOD. CH 3COONa ; CH2OH-CH2OH Vận dụng 1: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong mơi trường kiềm được các sản phẩm trong đĩ cĩ hai chất cĩ khử năng tráng gương. Cơng thức cấu tạo đúng là : A. CH3COOCH2Cl. B. HCOOCH2CHClCH3. C. C2H5COOCH2CH3. D. HCOOCHClCH2CH3. Ví dụ 2: Đốt cháy hồn tồn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Cơng thức phân tử este là: A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Vận dụng 2: Đốt cháy 0,6 gam hợp chất hữu cơ A đơn chức thu được 0,88 gam CO 2 và 0,36 gam H2O. A cĩ khả năng tráng gương. Vậy A là : A. OHC-CHO. B. CH3CHO. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. Ví dụ 3: X là hỗn hợp 2 este đơn chức (tạo bởi cùng một axit khơng no cĩ 1 nối đơi đơn chức và 2 ancol no đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hồn tồn 21,4 gam X được 1,1 mol CO 2 và 0,9 mol H2O. Cơng thức phân tử 2 este là : A. C4H6O2 và C5H8O2. C. C5H8O2 và C6H10O2. B. C5H6O2 và C6H8O2. D. C5H4O2 và C6H6O2. Vận dụng 3: Đốt cháy hồn 20,1g hỗn hợp X gồm 2 este của 2 axit đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 1 ancol no đơn chức cần 29,232 lít O2 (đktc) thu được 46,2g CO2. CTCT của 2 este là: A. CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5 B. HCOOCH2-CH=CH2 và CH3COOCH2-CH=CH2 C. CH3COOC3H7 và C2H3COOC3H7 D. CH3COOCH2-CH=CH2 và C2H5COOCH2-CH=CH2 III. BÀI TẬP Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 45
  44. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC 1. Đốt cháy hồn tồn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Cơng thức phân tử của este là: A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 2. Đốt cháy este no, đơn chức mạch hở E phải dùng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. CTPT của E là: A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 3. Đốt cháy hồn tồn a mol este A tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit khơng no (chứa một liên kết đơi), đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam nướC. Giá trị của a là: A. 0,05 molB. 0,1 molC. 0,15 molD. 0,2 mol 4. X là hỗn hợp 2 este đơn chức khơng no cĩ 1 nối đơi liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn 28,6 gam X được 1,4 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Cơng thức phân tử 2 este là : A. C4H6O2 và C5H8O2. C. C4H4O2 và C5H6O2. B. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H2O2 và C4H4O2. 5. *Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hồn tồn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là A. 75%. B. 72,08%. C. 27,92%.D. 25%. DHB 2011 6. Đốt cháy 3,7g chất hữu cơ X cần dùng 3,92 lít O 2 (đktc) thu được CO 2 và H2O cĩ tỉ lệ mol 1:1. Biết X tác dụng với KOH tạo ra 2 chất hữu cơ. Vậy cơng thức phân tử của X là A. C3H6O2. B. C4H8O2.C. C 2H4O2. D. C3H4O2. 7. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra tương ứng là: A. 12,4 gam.B. 20 gam.C. 10 gam. D. 24,8 gam. 8. Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. DHB 2008 9. Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và 7,56 gam H2O, thể tích oxi cần dùng là 11,76 lít (thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và ancol đơn chức tạo nên. CTPT của este là: A. C5H8O2. B. C4H8O2. C. C4H6O2. D. C3H6O2. 10. *Este X no, đơn chức, mạch hở, khơng cĩ phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản phẩm Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 46
  45. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC cháy hấp thụ hồn tồn vào dung dịch nước vơi trong cĩ chứa 0,22 mol Ca(OH) 2 thì vẫn thu được kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ cĩ số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là A. 37,21%.B. 36,36%.C. 43,24%. D. 53,33%. CDA 2011 11. Đun nĩng este CH3COOC(CH3)=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là : A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3COCH3. C. CH3COONa và CH2=C(CH3)OH. D. C2H5COONa và CH3OH. 12. Chất hữu cơ X cĩ CTPT là C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được CH2(OH)COONa, etylenglicol và NaCl. CTCT của X là: A. CH2ClCOOCHClCH3.B. CH 3COOCHClCH2Cl. C. CHCl2COOCH2CH3.D. CH 2ClCOOCH2CH2Cl. 13. Cho sơ đồ phản ứng : A (C3H6O3) + KOH  Muối + Etylen glicol. CTCT của A là : A. HO–CH2–COO–CH3. B. CH3–COO–CH2–OH. C. CH3–CH(OH) –COOH. D. HCOO–CH2–CH2–OH. 14. Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nĩng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etyliC. Chất X là A. CH3COOCH2CH2Cl. B. CH3COOCH2CH3. C. ClCH2COOC2H5. D. CH3COOCH(Cl)CH3. CD 2010 15. *Đốt cháy hồn tồn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là A. 4. B. 6. C. 2. D. 5. DHA 2011 16. Đốt cháy hồn tồn 4,2 gam 1 este đơn chức E thu được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. E là : A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. 17. Hỗn hợp X gồm 1 ancol no, đơn chức và 1 axit no, đơn chức, mạch hở. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: đốt cháy hồn tồn sản phẩm thu được cho qua bình đựng nước vơi trong dư thấy cĩ 30g kết tủA. Phần 2: được este hĩa hồn tồn vừa đủ thu được 1 este. Khi đốt cháy este này thì thu được khối lượng H2O là: A. 1,8gB. 3,6gC. 5,4gD. 7,2g 18.Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hồn tồn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O 2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Cơng thức este X và giá trị của m tương ứng là A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. B. CH3COOCH3 và 6,7. C. HCOOCH3 và 6,7. D. HCOOC2H5 và 9,5. CD 2010 19. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nướC. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 47
  46. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. Cơng thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 20. *Đốt cháy hồn tồn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Giảm 7,38 gam.B. Tăng 2,70 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,74 gam. DHA 2011 TỰ LUYỆN PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE Đốt cháy hồn tồn 10,56 gam este no đơn mạch hở A. Sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vơi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 29,76 gam. Vậy A là : A. C4H6O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2. Đốt cháy 1 este khơng no, chứa 1 nối 3, đơn chức mạch hở E phải dùng 8,96 lít O2 (đkc), thu được 17,6 gam CO2. Số mol của E là: A. 0,2 molB. 0,1 molC. 0,15 molD. 0,2 mol Đốt cháy hồn tồn 1 este A tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit khơng no (chứa một liên kết đơi), đơn chức, mạch hở thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nướC. CTPT của A là: A. C4H8O2 B. C4H6O2 C. C5H8O2 D. C6H10O2 X là hỗn hợp 2 este no đơn chức mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn X cần 6,16 lít O2 (đkc), thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Cơng thức phân tử 2 este là : A. C2H4O2 và C3H6O2. C. C4H8O2 và C5H10O2. B. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. *Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH Chuyên đề 1: ESTE – LIPIT Trang 48