Hướng dẫn chấm đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Trần Thị Nhượng (Phòng GDĐT Thị xã Sa Đéc) (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 6390
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn chấm đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Trần Thị Nhượng (Phòng GDĐT Thị xã Sa Đéc) (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dochuong_dan_cham_de_de_xuat_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_v.doc

Nội dung text: Hướng dẫn chấm đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Trần Thị Nhượng (Phòng GDĐT Thị xã Sa Đéc) (Có đáp án)

  1. ĐỀ I SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: Vật lí 8 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT(ĐỀ I) (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THCS Trần Thị Nhượng(Phòng GDĐT Thị xã Sa Đéc) Câu 1 - Vận tốc đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển 0,5 điểm động. s - Công thức: v . Trong đó: 0,5 điểm t + v : vận tốc (m/s) + s: quãng đường đi được(m) + t: thời gian để đi hết quãng đường đó(s) Câu 2 + Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được 1 điểm lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. + Cho 1VD 1 điểm Câu 3 + Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. 1 điểm F + Công thức tính áp suất: p . Trong đó: 1 điểm S p: áp suất(Pa) F: áp lực(N) S: diện tích bị ép(m2) Câu 4 + Hai lực cân bằng là 2 lực cùng đặt vào một vật , có cường độ 0,75 điểm bằng nhau, phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều nhau. + Cho 1VD 0,25 điểm Câu 5 Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, 1 điểm mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng một độ cao. Câu 6 Nhúng một vật vào chất lỏng thì: 1 điểm + Vật chìm khi: P FA + Vật lơ lửng khi: P FA + Vật nổi lên khi: P FA Câu 7 Vận tốc trung bình trên quãng đường đầu: s1 1200 m v1 3,3 t1 360 s 0,5 điểm Vận tốc trung bình trên quãng đường sau: s2 600 m v2 2,5 t2 240 s 0,5 điểm 1
  2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường : s1 s2 1200 600 1800 m vtb 3 t1 t2 360 240 600 s 1 điểm Lưu ý: Ở câu 7 nếu Hs ra đơn vị sai -0,5 điểm cho toàn bài. 2
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: Vật lí 8 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT(ĐỀ 2) (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THCS Trần Thị Nhượng(Phòng GDĐT Thị xã Sa Đéc) Câu 1 - Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. 0,5 điểm F - Công thức tính áp suất chất rắn: p . Trong đó: S 0,75 điểm P: áp suất (Pa) F: áp lực(N) S: diện tích bị ép(m2) - Công thức tính áp suất chất lỏng: p = h.d. Trong đó: 0,75điểm P: áp suất (Pa) h: độ sâu (cao) của cột chất lỏng(m) d: trọng lượng riêng của chất lỏng(N/m3) Câu 2 + Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được 1 điểm lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. + Cho 1 ví dụ 1 điểm Câu 3 Vì: Lực có đủ phương, chiều, độ lớn. 1 điểm Câu 4 + Chuyển động đều là chuyển động mà độ lớn của vận tốc 0,5 điểm không thay đổi theo thời gian. + Chuyển động không đều là chuyển động mà độ lớn của vận tốc thay đổi theo thời gian. 0,5 điểm Câu 5 Nguyên tắc: Khi ta tác dụng một lực f lên pit-tông A. Lực này 1 điểm f gây ra áp suất p lên mặt chất lỏng p , áp suất này được s truyền đi nguyên vẹn đến pit-tông B và gây ra một lực F nâng pit- tông B lên. Câu 6 a. Không có công cơ học. Vì: có lực tác dụng nhưng em học 0,5 điểm sinh không có sự di chuyển. b. Có công cơ học. Vì : lực đẩy của người công nhân đã làm xe 0,5 điểm chuyển động Câu 7 a. P = 10.m = 50N 2 điểm 25N 5000N r r F P F = 15000N P= 50N 3
  4. ĐỀ I SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: Vật lí 8 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT(ĐỀ 3) (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THCS Trần Thị Nhượng(Phòng GDĐT Thị xã Sa Đéc) Câu 1 - Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác 0,5 điểm gọi là chuyển động cơ học - Các dạng chuyển động thường gặp là: chuyển động thẳng, 0,5 điểm chuyển động cong, chuyển động tròn Câu 2 + Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được 1 điểm lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. + Cho 1VD 1 điểm Câu 3 + Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. 1 điểm F + Công thức tính áp suất: p . Trong đó: 1 điểm S p: áp suất(Pa) F: áp lực(N) S: diện tích bị ép(m2) Câu 4 + Công thức tính lực đẩy Ac si mét: FA= d . V 0,5 điểm + Trong đó: FA : lực đẩy Ac si mét (N) d : trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m2) V : thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chổ (m3) 0,5 điểm Câu 5 + Chuyển động đều là chuyển động mà độ lớn của vận tốc 0,5 điểm không thay đổi theo thời gian. + Chuyển động không đều là chuyển động mà độ lớn của vận 0,5 điểm tốc thay đổi theo thời gian. Câu 6 Nhúng một vật vào chất lỏng thì: 1 điểm + Vật chìm khi: P FA + Vật lơ lửng khi: P FA + Vật nổi lên khi: P FA Câu 7 Vận tốc trung bình trên đoạn đường dốc: 0,5 điểm V1= s1/ t1=1,2/0,5=2,4 m/s Vận tốc trung bình trên đoạn đường ngang: V2= s2/ t2=3/1,5=2 m/s 0,5 điểm Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường : Vtb= s1+s2/t1+t2=1,2+3/0,5+1,5=2,1m/s (Chú ý: HS sai đơn vị - 0,5 đ) 1 điểm 4