Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 8 - Tiết 25 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Trãi (Có đáp án)

doc 7 trang thaodu 3091
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 8 - Tiết 25 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_8_tiet_25_de_so_1_nam_hoc_2019_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 8 - Tiết 25 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Trãi (Có đáp án)

  1. jTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Ngày tháng .năm 2020 Họ và tên : . TIẾT 25- KIỂM TRA VẬT LÝ 8 Lớp: 8A . (Thời gian: 45 phút) Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ SỐ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. 1. Đơn vị đo công là: A. Jun B. Pa C. N D. Jun hoặc N.m 2. Đơn vị đo áp suất là: A. N/m2 hoặc Pa. B. J. C. N. D. m3. 3. Đơn vị đo công suất là : A. J/s B. W C. N D. W hoặc J/s 4. Khi có một lực tác dụng vào một vật làm vật chuyển dời thì: A. Vật đó đã sinh công cơ học B. Lực đó không thực hiện được công. C. Lực đó đã thực hiện được một công cơ học. D. Vật đó đã bị biến dạng. 5 Các máy cơ đơn giản giúp con người làm việc dễ dàng hơn vì: A. Luôn lợi về công B. Luôn lợi về lực C. Luôn lợi về đường đi. C. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. 6. Trường hợp nào sau đây không có cơ năng ? A. Tảng đá trên mặt đất. B. Quả bóng đá đang bay . C. Lò xo bị kéo giãn. D. Bóng điện treo trên cao. 7. Một chiếc quạt trần đang hoạt động có năng lượng ở dạng nào ? A. Thế năng. B. Cả thế năng và động năng. C. Động năng D. Điện năng. 8. Nước ngăn trên đập cao có năng lượng ở dạng nào? A. Động năng. B. Quang năng. C. Thế năng. D. Hóa năng. 9. Một chiếc xà lan dài 8m, rộng 4m cao 0,8m đang ngập sâu 0,5m trong nước hồ. 3 Biết dnước hồ =10000N/m . Trọng lượng xà lan là: A. 160.000N. B. 160N. C. 160.000kg. D. 160kg. 10. Một trái dừa có khối lượng 2kg được thả rơi từ độ cao 9m. Lực thực hiện công là: A. Trọng lực B. Lực thả C. Lực hút. D. Lực rơi. 11. Nếu gọi A1 là công tối thiểu cần thiết để đưa một vật 1 000kg lên cao 2m; A2 là công tối thiểu cần thiết để đưa vật 2 000kg lên cao 1m thì A. A1 = 2 A2 B. A2 = 2 A1 C. A1 = A2 D. A1 =4 A2. 12. Một vật có khối lượng 500g, rơi từ độ cao 2m xuống đất. Khi đó trọng lực đã thực hiện công là: A. 10 000 J B. 1 000 J C. 1 J D. 10 J
  2. 13. Một mặt phẳng nghiêng l1 dài 6m, cao 1,5m và một mặt phẳng nghiêng l2 dài 5m, cao 1m, hỏi mặt phẳng nghiêng nào được lợi về lực. A. Không có mặt phẳng nào cho lợi về lực B. Mặt phẳng thứ nhất. C. Mặt phẳng thứ hai. C. Trường hợp khác. 14. Một xe máy chuyển động đều trên đoạn đường 20km lực cản trung bình là 70N. Công thực hiện của lực kéo là: A. 1 400 kJ B.14 J C. 1 400J D. 140J. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: ( 1 điểm ): Một cần cẩu làm việc với công suất 2,5kW trong thời gian 15 giây để nâng một vật chuyển động đều lên cao 10m. a. Tính công cẩn cẩu đã thực hiện? b. Tính trọng lượng của vật? Bài 2:(2 điểm) Người ta đưa vật có trọng lượng 240N lên cao 1,8m bằng một mặt phẳng nghiêng dài 15m. Biết lực cản do ma sát trên đường là Fms=36N. a.Tính lực cần tác dụng lên vật trong trường hợp này? b. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng ? BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . . . . . .
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 1. PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Gồm 14 câu, mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp D A D C D A B C A A C D C A án PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1 Tóm tắt, đổi đơn vị, trình bày lời giải, công thức đúng và đủ các bước 0,25 đ giải BTVL a. Công cần cẩu đã thực hiện: 1 điểm 0,5 đ p= A:t → A=p.t = 2.500x15 = 37.500 (J) b. Trọng lượng của vật: 0,25 đ A=P.h → P=A:h = 37.500:10 = 3.750 (N) Bài 2 Tóm tắt, trình bày đúng và đủ các bước giải BTVL. 0,25 đ Vẽ hình, biểu diễn lực 0,25 đ . Lực tác dụng vào vật nếu không có ma sát là: = 28,8 (N) 0,75 đ 2 điểm Do có lực ma sát nên lực tác dụng vào vật là: 0,25 đ F=Fo+ Fms=28,8+36= 64,8 (N) Tính được hiệu suất 0,5
  4. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Ngày tháng .năm 2020 Họ và tên : . TIẾT 25- KIỂM TRA VẬT LÝ 8 Lớp: 8A . (Thời gian: 45 phút) Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ SỐ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. 1. Một xe máy chuyển động đều trên đoạn đường 20km, lực cản trung bình là 50N. Công thực hiện của lực kéo là: A. 1 000 kJ B.10 J C. 1 000J D. 100J. 2. Đơn vị đo công là: B. Jun B. Pa C. N D. Jun hoặc N.m 3. Các máy cơ đơn giản giúp con người làm việc dễ dàng hơn vì: A. Luôn lợi về công B. Luôn lợi về lực C. Luôn lợi về đường đi D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. 4 .Đơn vị đo áp suất là: B. N/m2 hoặc Pa. B. J. C. N. D. m3. 5. Một chiếc quạt trần đang hoạt động có năng lượng ở dạng nào ? A. Thế năng. B. Cả thế năng và động năng. C. Động năng D. Điện năng. 6. Một chiếc xà lan dài 8m, rộng 4m cao 0,8 m đang ngập sâu 0,5m trong nước hồ. 3 Biết dnước hồ =9000N/m . Trọng lượng xà lan là: A. 160.000N. B. 144.000N. C. 160.000kg. D. 160kg. 7. Đơn vị đo công suất là : A. J/s B. W C. N D. W hoặc J/s 8. Một trái dừa có khối lượng 2kg được thả rơi từ độ cao 9m. Công thực hiện là: A. 19N B.180N C.1,8N. D. 1800N. 9. Nước ngăn trên đập cao có năng lượng ở dạng nào? A. Động năng. B. Quang năng. C. Thế năng. D. Hóa năng. 10. Nếu gọi A1 là công tối thiểu cần thiết để đưa một vật 1 000kg lên cao 2m; A2 là công tối thiểu cần thiết để đưa vật 2 000kg lên cao 1m thì A. . A1 = A2 B. A2 = 2 A1 C A1 = 2 A2 D. A1 =4 A2. 11. Một vật có khối lượng 50kg, rơi từ độ cao 2m xuống đất. Khi đó trọng lực đã thực hiện công là: A. 10 000 J B. 1 000 J C. 1 J D. 10 J 12. Một mặt phẳng nghiêng l1 dài 4m, cao 1m và một mặt phẳng nghiêng l2 dài 5m, cao 1m, hỏi mặt phẳng nghiêng nào được lợi về lực? A. Không có mặt phẳng nào cho lợi về lực B. Mặt phẳng thứ nhất. C. Mặt phẳng thứ hai. C. Trường hợp khác.
  5. 13. Khi có một lực tác dụng vào một vật làm vật chuyển dời thì: A. Vật đó đã sinh công cơ học B. Lực đó không thực hiện được công. C. Lực đó đã thực hiện được một công cơ học. D. Vật đó đã bị biến dạng. 14. Trường hợp nào sau đây không có cơ năng ? A. Tảng đá trên mặt đất. B. Quả bóng đá đang bay . C. Lò xo bị kéo giãn. D. Bóng điện treo trên cao PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: ( 1 điểm ): Một cần cẩu làm việc với công suất 2kW trong thời gian 10 giây để nâng một vật chuyển động đều lên cao 20m. a. Tính công cẩn cẩu đã thực hiện? b. Tính trọng lượng của vật? Bài 2:(2 điểm) Người ta đưa vật có trọng lượng 280N lên cao 1,5m bằng một mặt phẳng nghiêng dài 10m. Biết lực cản do ma sát trên đường là Fms=30N. a.Tính lực cần tác dụng lên vật trong trường hợp này? b.Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng? BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . . . . . .
  6. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 2 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Gồm 14 câu, mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A D D B B B D B C A B B C A án PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1 Tóm tắt, đổi đơn vị, trình bày lời giải, công thức đúng và đủ các bước 0,25 đ giải BTVL a. Công cần cẩu đã thực hiện: 1 điểm 0,5 đ p= A:t → A=p.t = 2.000x10 = 20.000 (J) b. Trọng lượng của vật: 0,25 đ A=P.h → P=A:h = 20.000: 20 = 1000(N) Bài 2 Tóm tắt, trình bày đúng và đủ các bước giải BTVL. 0,25 đ Vẽ hình, biểu diễn lực 0,25 đ . Lực tác dụng vào vật nếu không có ma sát là: = 42 (N) 0,75 đ 2 điểm Do có lực ma sát nên lực tác dụng vào vật là: 0,25 đ F=Fo+ Fms=42+30= 72 (N) Tính hiệu suất 0,5
  7. Tiết 25 : MA TRẬN ĐỀ KT 1 TIẾT LÝ 8 -NĂM: 2018 -2019 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở Cộng (nội dung, mức cao hơn chương ) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q 1. áp suất -Đơn vị của . áp suất Số câu SC: 1 SC:1 Số điểm Tỉ SĐ: 0,5 điểm= lệ % 0,5 5 % 2. Lực đẩy Tính được Ácsimet- sự trọng lực khi nổi vật lơ lửng thông qua lực đẩy Ácsimet. Số câu SC: 1 Số câu 1 Số điểm Tỉ SĐ:0,5 0,5điểm= 5% lệ % 3.Công- cơ Đơn vị của Phân biệt Tính được Tính được năng- công công- công được các công – công lực kéo suất suất, hiểu dạng cơ suất và các trên mặt được tác năng. đại lượng liên phẳng dụng của quan trong nghiêng máy cơ đơn công thức . khi có ma giản. sát. Số câu SC: 4 SC: 4 SC:4 SC: 1 SC: 1 Số câu 12 Số điểm Tỉ SĐ:2 SĐ: 2 SĐ: 2 SĐ: 2 SĐ: 1 9 Điểm=90% lệ % Tổng số câu Số câu 5 Số câu 5 Số câu 6 Số câu 16 Tổng số Số điểm 2,5 Số điểm 2,5 Số điểm 5 Số điểm 10 điểm 25% 25% 50% 100% Tỉ lệ %