Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 12

doc 10 trang thaodu 4850
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_toan_lop_12.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 12

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN 12 GIẢI TÍCH TT Chương Bài Yêu cầu cần đạt Số tiết Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện §1. Sự đồng biến, Về kiến thức : 3 Tự học có hướng dẫn nghịch biến của - Biết mối liên hệ giữa sự đồng biến, nghịch (1, 2, 3) Ví dụ 5 hàm số biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp Tự học có hướng dẫn một của nó. Bài tập 5 1 Chương 1. Ứng Về kỹ năng: dụng đạo hàm để - Biết cách xét sự đồng biến, nghịch biến khảo sát và vẽ đồ của một hàm số trên một khoảng dựa vào thị của hàm số dấu đạo hàm cấp một của nó. §2. Cực trị của Về kiến thức : 3 Tự học có hướng dẫn hàm số - Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm (4, 5, 6) HĐ 2, HĐ 4 cực tiểu, điểm cực trị của hàm số. Không yêu cầu - Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị Bài tập 3 của hàm số. Về kỹ năng: - Biết cách tìm điểm cực trị của hàm số. §3. Giá trị lớn Về kiến thức : 3 nhất và giá trị - Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị (7, 8, 9) Bài tập 5a Không yêu cầu nhỏ nhất của hàm nhỏ nhất của hàm số trên một tập hợp số. số Về kỹ năng: - Biết cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn, một khoảng. §4. Đường tiệm Về kiến thức : 2 cận - Biết khái niệm đường tiệm cận đứng, (10, 11) đường tiệm cận ngang của đồ thị. Về kỹ năng: - Biết cách tìm đường tiệm đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 1
  2. §5. Khảo sát sự Về kiến thức : 6 biến thiên và vẽ - Biết các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm (12 - 17) đồ thị của hàm số số (tìm tập xác định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị . Về kỹ năng: - Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số y = ax4 + bx2 + c (a 0), y = ax3 + bx2 + cx + d (a 0) ax b và y = (ac 0), trong đó a, b, c, d là cx d các số cho trước . - Biết cách dùng đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình. - Biết cách viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị hàm số. Ôn tập chương I 2 Bài tập 11, 12; CH Tự học có hướng dẫn (18, 19) TNKQ 5 §1. Lũy thừa Về kiến thức : 2 - Biết các khái niệm luỹ thừa với số mũ (20, 21) HĐ 3 Khuyến khích học nguyên của số thực, luỹ thừa với số mũ hữu sinh tự làm tỉ và luỹ thừa với số mũ thực của số thực dương. Bài tập 3 Không yêu cầu - Biết các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực. Về kỹ năng: 2 Chương 2. Hàm - Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để số lũy thừa - hàm đơn giản biểu thức, so sánh những biểu số mũ và hàm số thức có chứa luỹ thừa. lôgarit §2. Hàm số lũy Về kiến thức : 2 thừa - Biết khái niệm và tính chất; công thức (22, 23) HĐ 1 Khuyến khích học tính đạo hàm; dạng đồ thị của các hàm số sinh tự học luỹ thừa. 2
  3. Về kỹ năng: - Biết vẽ đồ thị các hàm số luỹ thừa. Bài tập 4, 5 Không yêu cầu §3. Lôgarit Về kiến thức : 2 - Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a (24, 25) Ví dụ 9 Khuyến khích học 1) của một số dương. sinh tự học - Biết các tính chất của lôgarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, quy tắc tính lôgarit, đổi Bài tập 4 Không yêu cầu cơ số của lôgarit . - Biết các khái niệm lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên. Về kỹ năng: - Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản. - Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit. Kiểm tra giữa kỳ 1 (26) §4. Hàm số mũ, Về kiến thức : 3 hàm số lôgarit - Biết khái niệm và tính chất của hàm số (27, 28, 29) HĐ 1 Tự học có mũ, hàm số lôgarit. hướng dẫn (cập - Biết công thức tính đạo hàm của các hàm nhật số liệu số mũ, hàm số lôgarit. thống kê mới) - Biết dạng đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. Về kỹ năng: - Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và lôgarit. - Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số lôgarit. - Tính được đạo hàm các hàm số y = ex, y = lnx. §5. Phương trình Về kỹ năng: 3 mũ và lôgarit - Giải được phương trình mũ: phương (30, 31, 32) pháp đưa về luỹ thừa cùng cơ số, phương pháp lôgarit hoá, phương pháp dùng ẩn số 3
  4. phụ, phương pháp sử dụng tính chất của hàm số. - Giải được phương trình lôgarit: phương pháp đưa về lôgarit cùng cơ số, phương pháp mũ hoá, phương pháp dùng ẩn số phụ. Về kỹ năng: 3 §6. Bất phương - Giải được bất phương trình mũ: phương (33, 34, 35) Mục I.1; Mục II.1. Tự học có hướng trình mũ và lôgaritpháp đưa về luỹ thừa cùng cơ số, phương dẫn phần minh họa pháp lôgarit hoá, phương pháp dùng ẩn số bằng đồ thị phụ, phương pháp sử dụng tính chất của hàm số. - Giải được bất phương trình lôgarit: phương pháp đưa về lôgarit cùng cơ số, phương pháp mũ hoá, phương pháp dùng ẩn số phụ. Ôn tập chương II 1 (36) §1. Nguyên hàm Về kiến thức : 4 - Hiểu khái niệm nguyên hàm của một (37 - 40) hàm số. - Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Về kỹ năng: - Tìm được nguyên hàm của một số hàm số tương đối đơn giản dựa vào bảng nguyên 3 Chương 3. hàm và cách tính nguyên hàm từng phần. Nguyên hàm - tích - Sử dụng được phương pháp đổi biến số phân và ứng dụng (khi đã chỉ rõ cách đổi biến số và không đổi biến số quá một lần) để tính nguyên hàm. §2. Tích phân Về kiến thức : 4 - Biết khái niệm về diện tích hình thang (41 - 44) HĐ 1; Ví dụ 1 Tự học có hướng dẫn cong. - Biết định nghĩa tích phân của hàm số liên HĐ 3 Khuyến khích học tục bằng công thức Niu-tơn Lai-bơ-nit. sinh tự học - Biết các tính chất của tích phân. Về kỹ năng: - Tính được tích phân của một số hàm số 4
  5. tương đối đơn giản bằng định nghĩa hoặc phương pháp tính tích phân từng phần. - Sử dụng được phương pháp đổi biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến số và không đổi biến số quá một lần) để tính tích phân. Ôn tập cuối HK I 2 (45, 46) Kiểm tra cuối 1 HK I (47) Trả bài KT cuối 1 HK I (48) §3. Ứng dụng của Về kiến thức : 4 tích phân trong - Biết các công thức tính diện tích, thể tích (49 - 52) HĐ 1 Tự học có hướng dẫn hình học nhờ tích phân. Về kỹ năng: - HĐ 2 Tự học có hướng dẫn - Tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích - Ví dụ 4 phân. - Mục II.2 Bài tập 3, 5 Tự học có hướng dẫn Ôn tập chương III 2 (53, 54) 5
  6. §1. Số phức Về kiến thức : 2 4 Chương 4. Số - Biết dạng đại số của số phức. (55, 56) phức - Biết cách biểu diễn hình học của số phức, môđun của số phức, số phức liên hợp. Chủ đề: Phép Về kiến thức: 3 toán số phức - Biết quy tắc cộng, trừ, nhân và chia số (57, 58, 59) phức. Về kỹ năng: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số phức. Định hướng năng lực: - Năng lực tư duy và lập luận toán học; - Năng lực giải quyết vấn đề toán học; - Năng lực giao tiếp toán học; - Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. §4. Phương Về kỹ năng: 2 trình bậc hai - Biết tìm nghiệm phức của phương trình (61, 62) - Mục 2. Tự học có hướng dẫn với hệ số thực bậc hai với hệ số thực (nếu < 0). - Bài tập 3, 4, 5 Ôn tập chương IV 1 (62) Kiểm tra giữa 1 kỳ (63) Ôn tập cuối 2 HK II (64 - 65) Ôn thi TN 11 (66 - 76) 6
  7. Kiểm tra cuối 1 HK II (77) Trả bài KT 1 cuối HK II (78) 7
  8. HÌNH HỌC Nội dung điều TT Chương Bài Yêu cầu cần đạt Số tiết Hướng dẫn thực hiện chỉnh §1. Khái niệm về Về kiến thức : 3 khối đa diện Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, (1, 2, 3) Mục III. Tự học có hướng dẫn khối chóp cụt, khối đa diện. Bài tập 1, 2 Không yêu cầu §2. Khối đa Về kiến thức : 1 1 Chương 1. Khối diện lồi và - Biết khái niệm khối đa diện đều. (4) - Ví dụ; HĐ 3, 4 đa diện khối đa diện - Biết 3 loại khối đa diện đều : tứ diện đều, trong mục Tự học có hướng dẫn đều lập phương, bát diện đều. II - Bài tập 2, 3, 4 §3. Khái niệm về Về kiến thức : 4 thể tích khối đa - Biết khái niệm về thể tích khối đa diện. (5 - 8) diện - Biết các công thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối chóp. Về kỹ năng : Tính được thể tích khối lăng trụ và khối chóp. Ôn tập chương I 2 (9, 10) §1. Khái niệm về Về kiến thức : 4 - Mục II.2; II.3; mặt tròn xoay Biết khái niệm mặt nón, mặt trụ và công (11 - 14) II.4 Tự học có hướng dẫn thức tính diện tích xung quanh của hình - Mục III.2; III.3; 2 Chương 2. Mặt nón, hình trụ. III.4 nón, mặt trụ, mặt Về kỹ năng: cầu Tính được diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ. §2. Mặt cầu Về kiến thức : 4 - Hiểu các khái niệm mặt cầu, mặt phẳng (15 - 18) Mục II, III, IV Tự học có hướng dẫn kính, đường tròn lớn, mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu, tiếp tuyến của mặt cầu. Bài tập 5, 6, 8, 9 Không yêu cầu - Biết công thức tính diện tích mặt cầu. Về kỹ năng: 8
  9. Tính được diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu. Ôn tập chương II 2 (19, 20) Bài tập 3; 4 Không yêu cầu Ôn tập cuối HK I 2 (21, 22) Kiểm tra cuối 1 HK I (23) Trả bài kiểm tra 1 cuối HK I (24) §1. Hệ tọa độ Về kiến thức : 5 trong không gian - Biết các khái niệm hệ toạ độ trong không (25 - 29) HĐ 1 Tự học có hướng dẫn gian, toạ độ của một vectơ, toạ độ của 3 Chương 3. Phương điểm, khoảng cách giữa hai điểm. HĐ 2 Khuyến khích học sinh pháp tọa độ trong - Biết phương trình mặt cầu. tự làm không gian Về kỹ năng: - Tính được toạ độ của tổng, hiệu, tích vectơ với một số; tính được tích vô hướng của hai vectơ. - Tính được khoảng cách giữa hai điểm có toạ độ cho trước. - Xác định được toạ độ tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình cho trước. - Viết được phương trình mặt cầu. §2. Phương trình Về kiến thức : 5 Chỉ yêu cầu học sinh mặt phẳng - Hiểu được khái niệm VTPT của mp (30 - 34) Mục I. Bài toán công nhận kết quả của - Biết phương trình tổng quát của mặt bài toán phẳng, công thức tính khoảng cách từ một Chỉ yêu cầu học sinh điểm đến một mặt phẳng. Mục II. Bài toán 2 công nhận kết quả của Về kỹ năng: bài toán - Xác định được véctơ pháp tuyến của mp Chỉ giới thiệu định lí - Biết cách viết phương trình mặt phẳng. Mục IV. Định lí (không yêu cầu học sinh chứng minh định lí) §3. Phương trình Về kiến thức : 5 đường thẳng trong- Biết phương trình tham số của đường (35 - 39) Mục I. Định lí Không yêu cầu học sinh không gian thẳng, điều kiện để hai đường9 thẳng chéo chứng minh
  10. nhau, cắt nhau, song song hoặc vuông góc với nhau. Về kỹ năng: - Biết cách viết phương trình tham số của đường thẳng. - Biết cách sử dụng phương trình của hai đường thẳng để xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng đó. Ôn tập chương III 2 (40, 41) Ôn tập cuối HK 1 II (42) Ôn thi TN 1 (43) Kiểm tra cuối 1 HK II (44) Trả bài kiểm tra 1 cuối HK II (45) 10