Khung ma trận Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II - Năm 2019-2020 - Môn Toán Lớp 7

docx 7 trang thaodu 6500
Bạn đang xem tài liệu "Khung ma trận Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II - Năm 2019-2020 - Môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkhung_ma_tran_de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_nam_2019_2020.docx

Nội dung text: Khung ma trận Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II - Năm 2019-2020 - Môn Toán Lớp 7

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM 2019 - 2020 Môn: Toán - Lớp 7 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng TNK TNK TNK TL TNKQ TL TL TL Chủ đề Q Q Q Nhận biết được Lập bảng Tìm giá trị 1.Thống kê dấu hiệu cần “tần số”. trung bình điều tra của dấu hiệu. Số câu 1/3 1/3 1/3 1 Số điểm 0.5 0.5 0,5 1.5 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% 2. Biểu thức Nhận biết bậc Biết kiểm tra Sắp xếp đa Tìm n Z đại số của đơn nghiệm của đa thức 1 sao cho thảo thức.Nhận biết thức một biến, biến.Cộng, mãn điều đơn thức đồng Tìm số nghiệm trừ hai đa dạng của một đa thức. kiện cho thức trước Số câu 2 2 1 1 17/3 Số điểm 1 1 1.5 1 4.5 Tỉ lệ % 10% 10% 15% 10% 45% 3.Định lí Vẽ hình, ghi Chứng minh Pitago. Các GT,KL của bài hai tam giác, trường hợp toán,Biết tam giác bằng nhau của chứng minh vuông bằng tam giác vuông tam giác vuông nhau. Chứng theo định lí Py- minh hai ta- go đoạn thẳng bằng nhau Số câu 1/3 2/3 1 Số điểm 1 1.5 2.5 Tỉ lệ % 10% 15% 25% 4. Quan hệ Nhớ định lí về Biết khoảng Vận dụng giữa các yếu tố ba đường phân cách từ trọng tính chất của trong tam giác. giác của tam tâm đến đỉnh đường vuông Các đường giác tam giác. góc và đường đồng quy trong xiên. tam giác. Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 0.5 0.5 1.5 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% Tông số câu 7/3 8/3 2 1 8 Tổng số điểm 2 3 4 1 10 Tỉ lệ % 20% 30% 40% 10% 100%
  2. Phê duyệt của nhà trường Thèn Phàng, ngày tháng 12 năm 2019 Giáo viên ra đề
  3. PHÒNG GD & ĐT XÍN MẦN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - LỚP 7 TRƯỜNG THCS THÈN PHÀNG NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2 A. 3x2 y B. ( 3xy)y C. 3(xy)2 D. 3xy Câu 2: Bậc của đa thức Q x3 7x4 y xy3 11 là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 3: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức : A.P x 2 x B.P x x2 2 C. P x x 2 D. P x x x 2 Câu 4: Đa thức g(x) = x2 + 1 A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm Câu 5: Ba đường phân giác của tam giác: A. Cắt nhau tai một điểm B. Cách đều ba cạnh của tam giác C. Cách đều ba đỉnh của tam giác D. Cả A và C Câu 6: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : 2 3 A.AM AB B. AG AM C.AG AB D. AM AG 3 4 II. Tự luận : (8 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Điểm thi đua trong các tháng của năm học 2018-2019 của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng tần số. c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Câu 2. (1,5điểm) Cho hai đa thức P x 5x3 3x 7 x vàQ x 5x3 2x 3 2x x2 2 a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x) b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
  4. Câu 3: (3,0 điểm). Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE  BC (E BC). Chứng minh DA = DE. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE. Câu 4 (1,0 điểm): Tìm n Z sao cho 2n - 3  n + 1 Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
  5. PHÒNG GD & ĐT XÍN MẦN HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I - LỚP 7 Trường THCS Thèn Phàng NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn thi: TOÁN I . Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án A D D B II. Tự luận (8 điểm) Câu Đáp án Thang điểm 1 8 7 1 1 8 7 0,25 . . = 3 5 5 3 3 5 5 1 15 0,25 1 = . 1 điểm 3 5 15 0,25 = 15 0,25 = 1 1 Cho hàm số: y f x 2x . 2 1 1 Tính được: f 0 2.0 2 2 0,5 2 1 5 1,5 điểm f 1 2.1 2 2 0,5 1 1 1 3 f 2. 0,5 2 2 2 2 Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (ĐK: 0<a<b<c) 0,5 a b c Theo bài ra ta có và a b c 24 2 3 7 0,5 - Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 3 a b c a b c 24 Ta có: 2 2 điểm 2 3 7 2 3 7 12 0,5 Tính được a= 4; b=6; c=14 0,25 - Trả lời: Vậy: các cạnh của tam giác có độ dài lần lượt là 4 cm; 6 cm; 14 cm 0,25
  6. A Cho ABC GT MB = MC MA = MD 0,5 B M C BE  AM E AM CF  DM F DM KL a/ ABM DCM D b/ AB//DC 4 a/ Xét ABMvà DCM có: 2,5 điểm MB = MC (gt) 0,25 AMB D MC (đối đỉnh) 0,25 MA = MD (gt) 0,25 Vậy: ABM DCM (c-g-c) 0,25 b/ Từ ABM DCM (chứng minh câu a) 0,25 Suy ra: ABM D CM (hai góc tương ứng) 0,25 0,25 Mà hai góc ABM và ởD vịCM trí so le trong. 0,25 Vậy: AB // DC 1 1 1 1 1 a b Từ ta có hay 2ab = ac + bc suy 0,25 c 2 a b c 2ab 5 ra ab + ab = ac + bc 0,25 1 điểm ab – bc = ac – ab b(a – c) = a(c – b) 0,25 a a c Hay b c b 0,25 Chú ý: Học sinh làm cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. ===