Giáo án Toán Lớp 7 - Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Kham

doc 4 trang thaodu 2800
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 - Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Kham", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_7_kiem_tra_hoc_ky_ii_nam_hoc_2018_2019_nguy.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 7 - Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Kham

  1. Giáo án toán 7 Ngày soạn: /5/2019 KIỂM TRA HỌC KỲ II Ngày kiểm tra: /5/2019 Thời gian: 90 phút I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Chủ đề I.Biểu thức đại số -I.1 Biết khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến. -I 2 Biết khái niệm đa thức một biến, bậc của đa thức một biến. Chủ đề II. Thống kê -II.1. Biết các khái niệm, số liệu thống kê tần số -II.2. Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương ứng. Chủ đề III.Tam giác . III.1 Hai tam giác bằng nhau. III.1.1 Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau. III.1.2. Biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. III.2. Các dạng tam giác đặc biệt. III.2.1 Biết định lí py-ta-go thuận và đảo, biết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 2.Kỹ năng: 2.1 Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức. 2.2 Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức, biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa tăng hoặc giảm dần. 2.3 Hiểu và vận dụng được số trung bình, mốt của bảng số liệu trong các tình huống thực tế. 2.4.Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác, biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. Tự luận III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao (nội dung, chương) (cấp độ 1) (cấp độ 2) (cấp độ 3) (cấp độ 4) Chủ đề I.Biểu Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT, thức đại số KN kiểm tra: KN kiểm tra: KN kiểm tra: KN kiểm tra Số tiết ( 3/19): I.1 I.2;2.2 I.2;2.2 I.1;2.1 Số câu: 5 Số câu:1 Số câu:1 Số câu: 2 Số câu:1 Số điểm: 5 Số điểm: 1 Số điểm:1,5 Số điểm: 1,5 Số điểm:1 Tỉ lệ: 50% Chủ đề II.Thống Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT, kê KN kiểm tra: KN kiểm tra: KN kiểm tra: KN kiểm tra: Số tiết 5/9 II.1;II.2;2.3 Số câu : 2 Số câu: Số câu:2 Số câu: Số câu: Số điểm: 1,5 Số điểm: Số điểm:1,5 Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ 15% Chủ đề III. Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT, Tam giác . KN kiểm tra: KN kiểm tra: KN kiểm tra: KN kiểmtra: Số tiết 10/28 III.2.1 III.1;III.1.1,2.4 III.1;III.1.1,2.4 Số câu : 3 Số câu:1 Số câu: Số câu:1 Số câu:1 Số điểm: 2,5 Số điểm:1 Số điểm: Số điểm:1,5 Số điểm:1 Tỉ lệ 25% GV: Nguyễn Kham 1
  2. Giáo án toán 7 Tổng số câu: 10 Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 2 T số điểm: 10 Số điểm: 2 Số điểm:3 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 100% Tỷ lệ: 20 % Tỷ lệ: 30% Tỷ lệ: 30% Tỷ lệ: 20% IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1.Đề kiểm tra. Câu 1: (1.0 đ) Bậc của đơn thức là gì ? Cho ví dụ ? Câu 2: (1.0 đ) Nêu định lí Pitago thuận ? Vẽ hình, ghi GT- KL ? Câu 3: (1.5 đ) Thời gian làm một bài tập Toán của một số học sinh lớp 7 (tính bằng phút) được thống kê bởi bảng sau: 5 6 7 4 5 6 5 8 8 8 9 7 6 5 5 5 4 10 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu ? Câu 4: (1.5 đ) Cho hai đa thức: A(x) = 2x2 - 3x3 - 4x + 1 B(x) = 3x3 + x4 - x2 + 2 + 6x. a) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x) ? b) Tính A(- 1), B(1) ? 3 2 1 Câu 5: (2,5 đ) Cho đơn thức 2a 2 b xy 2 ab x 3 y 2 (a, b là hằng số khác 0) 2 a) Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến A b) Tìm bậc của đơn thức A Câu 6: (2,5 đ) Cho tam giác ABC có Bˆ = 90o, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = MA. a) Chứng minh: ABM = ICM b) ChoBAˆ C = 60o. Tính số đo ACˆ I ? 2.Đáp án và hướng dẫn chấm. Câu Đáp án & hướng dẫn chấm Điểm 1 Nêu đúng định nghĩa và lấy ví dụ đúng 1 2 Nêu đúng định lí và vẽ hình, ghi GT – KL đúng 1 Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập Toán của một số học sinh lớp 7 0,25 3a ( tính theo phút ). Số các giá trị là: 18 Số các 4 5 6 7 8 9 10 giá trị X 1 3b Tần số 2 6 3 2 3 1 1 6,3 Các tích 8 30 18 14 24 9 10 Mốt của dấu hiệu là 5. 0,25 4a A(x) + B(x) = x4 + x2 + 2x +3 0,5 A(x) - B(x) = -x4 – 6x3 + 3x2 - 10x -1 0,5 A(-1) = -3.(-1)3 + 2.(-1)2 -4.(-1) + 1 = 10 0,25 4b B(1) = (1)4 +3.(1)3 - (1)2 +6.(1) + 2 = 11 0,25 GV: Nguyễn Kham 2
  3. Giáo án toán 7 1 1 1 2a2b.(xy2)2.( ab)3.x3.y2 = 2a2.b.x2.y4. .a3.b3.x3.y2= a5b4.x5.y6 2 8 4 1 5a 1 Hệ số: a5b4; phần biến là: x và y 4 5b Bậc của đơn thức là: 11 1,5 GT: ABC  B, MI = MA KL: ABM = ICM; ACˆ I = ? 0,5 5a Xét ABM và ICM ta có:MA = MI (gt);AMˆ B CMˆ I (đối đỉnh) MB = MC (AM là trung tuyến ABC) ABM = ICM( c.g.c) 1 Ta có: ABˆ C = 90o (gt) MCˆ I ABˆ M (hai góc tương ứng hai tam giác bằng nhau ABM và ICM) Xét ABC tacó: Bˆ = 90o, BAˆ C = 60o (gt) 5b 1 ACˆ B = 90o - BAˆ C = 90o – 60o = 30o (trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau) ACˆ I = MCˆ I ACˆ B = 90o + 30o = 120o V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp TSHS ≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4 ≤ 5 ≤ 6 ≤ 7 ≤ 8 ≤ 9 ≤ 10 7a 7b 2. Rút kinh nghiệm. . Duyệt của lãnh đạo trường Duyệt của tổ KHTN Người ra đề Nguyễn Văn Bình Nguyễn Kham GV: Nguyễn Kham 3
  4. Giáo án toán 7 Trường THCS Hướng Tân Kiểm tra học kì II. Môn toán 7 Họ và tên Thời gian: 90 phút Lớp Ngày kiểm tra 28/5/2017.Ngày trả bài 03/5/2017 Điểm Nhận xét của giáo viên Đề bài Câu 1: (1 đ) Bậc của đơn thức là gì ? Cho ví dụ ? Câu 2: (1 đ) Nêu định lí Pitago thuận ? Vẽ hình, ghi GT - KL ? Câu 3: (2.5 đ) Cho hai đa thức: A(x) = 2x2 - 3x3 - 4x + 1 B(x) = 3x3 + x4 - x2 + 2 + 6x. a) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x) ? b) Tính A(- 1), B(1) ? Câu 4: (2.5 đ) Thời gian làm một bài tập Toán của một số học sinh lớp 7 ( tính bằng phút ) được thống kê bởi bảng sau: 5 6 7 4 5 6 5 8 8 8 9 7 6 5 5 5 4 10 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? b)Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu ? Câu 5: (3.0đ) Cho tam giác ABC có Bˆ = 90o. Vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = MA. a) Chứng minh: ABM = ICM b) Cho góc BAˆ C =60o . Tính số đo ACˆ I ? GV: Nguyễn Kham 4