Đề cương ôn kiểm tra giữa kỳ 1 Toán Lớp 7

docx 13 trang Hoài Anh 19/05/2022 3740
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn kiểm tra giữa kỳ 1 Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_kiem_tra_giua_ky_1_toan_lop_7.docx

Nội dung text: Đề cương ôn kiểm tra giữa kỳ 1 Toán Lớp 7

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- TOÁN 7 MÃ ĐỀ: 01 I. Trắc nghiệm ( 3 điểm). Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Câu 1.Chọn đáp án đúng : A. -7 N B. -7 Z C. -7 Q D. -7 Q 3 2 Câu 2. Kết quả của phép tính: 20 15 1 17 5 1 A. B. C. D. 60 60 35 60 2 Câu 3. Kết quả của phép tính: - 0,35 . 7 A. - 0,1 B. -1 C. -10 D. -100 4 1 Câu 4. Kết quả phép tính: là: 3 1 4 1 4 A. B. C. D. 81 81 81 81 5 35 Câu 5. Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : 9 63 5 9 63 35 35 63 63 9 A. B. C. D. 35 63 9 5 9 5 35 5 x y Câu 6. Cho và x –y = -22 khi đó giá trị cặp số x , y là : 5 7 A. x = 5; y =7 B. x = 55; y = -77 C. x = 55; y = 77 D. x = -55; y = 77 Câu 7. Nếu = 4 thì x bằng A. 2 B: 4 C: 16 D: 8 Câu 8. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 11 12 25 8 A. B. C. D. 30 7 18 25 Câu 9. Xem hình bên và điền vào chỗ chấm Góc so le trong với góc A4 là d Góc đồng vị với góc A4 là A Góc trong cùng phía với góc A là 4 1 2 a Góc B và góc B là hai góc 1 3 4 3 Góc B1 và góc B4 là hai góc x 1 Câu 10. Cho thì x bằng B1 2 b 6 2 4 3 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 4 Câu 11. Tỉ số của a và b là 5 nếu a = 24 thì b có giá trị là: A. 25 B. 35 C. 30 D.48 II. Tự luận ( 7 điểm)
  2. Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 1 7 a) 3 3 15 3 2 b) 0, 4 25 + |- | 5 3 3 c) 40 : 11 26 3 .2 Bài 2. ( 1,5điểm) 2 2 1 2 a) Tìm x biết .x 3 2 3 12 28 b) Tìm các số x nếu 15 x Bài 3. (1,0 điểm). Trong đợt liên đội phát động tết trồng cây , số cây tròng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây . 0 Bài 4. (2,5 điểm) Vẽ lại hình sau với Â1 60 a) Hai đường thẳng a và b có song song với nhau không ? Vì sao ? b)Tính số đo các góc B3, B1, B4 ? c)Vẽ tia Bx là phân giác góc ABD, Bx cắt a tại E, tính số đo góc BEA? Bài 5. (0,5 điểm) Tính: 1 1 1 1 1 + (1 2) (1 2 3) (1 2 3 4) (1 2 3 20) 2 3 4 20 MÃ ĐỀ: 02 PHẦN TRẮC NGHIỆM . Hãy chọn câu trả lời đúng. 2 2 Câu 1. Kết quả của phép tính bằng 3 A. 2 B. 2 C. 4 D. 4 3 9 9 9 x 1 Câu 2. Cho thì x bằng 6 2 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 Câu 3. Với a,b,c,d Z; b,d o kết luận nào sau đây là đúng ? a c a c a c a c a c a c a c a c A. B. C. D. b d b d b d d b b d b d b d b d Câu 4. Cho đẳng thẳc 5.14 = 35.2 ta lập được tỉ lệ thức 5 14 5 2 35 2 5 14 A. = . B. = . C. = . D. = . 35 2 35 14 5 14 2 35 Câu 5. Nếu x 3 thì x bằng A.9. B. -9 C.3. D.-3. Câu 6. Làm tròn số 0, 345đến chữ số thập phân thứ nhất
  3. A.0, 35. B.0.34. C.0, 3. D.0, 4. Câu 7. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 6 9 - 12 7 A. . B. . C. . D. . 30 7 28 12 Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây, B· AH và C· BE là một cặp góc A. bù nhau. B. trong cùng phía. A B C. so le trong. C D. đồng vị E H Câu 9. cho a / /b và c  a khi đó A. b / /c . B. a/ /c .C. c  b . D. a  b . Câu 10. Tiên đề Ơclít được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ” A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. B. Có hai đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Có vô số đường thẳng song song với a. Câu 11. Cho tam giác ABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng? µ µ µ A. A B C =108o µ µ µ B. A B C =180o µ µ µ C. A B C 180 Câu 12. Cho tam giác MHK vuông tại H, thì: µ µ A. M K > 90o µ µ B. M K = 1800 µ µ C. M K < 900 µ µ D. M K =900 PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM). Câu 13.( 1,75 đ) Thực hiện phép tính:
  4. æ ö4 ç- 1÷ a. 8.ç ÷ èç 2 ø÷ 2 1 7 b) 3 3 15 Câu 14. (1,5 đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A1,7A2,7A3 đã thu được tổng cộng 126 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 6 : 7 : 8. Hãy tính số kg giấy vụn mỗi lớp thu được? Câu 15. (0,75 đ) Tìm x, biết: 1 a. 2x 1 3 b. x 2,(6). 3 Câu 16.( 1,25 đ) Cho hình vẽ: Biết a//b , Aµ = 900, Cµ = 1200. a. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? b. Tính số đo Dµ . c. Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID. Câu 17.(1,75 đ) Cho tam giác ABC có Aµ = 900 và Bµ Cµ = 200. a. Tính số đo các góc Bµ và Cµ . b. Chứng tỏ tổng số đo các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 3600. MÃ ĐỀ: 03 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng: 1 1 1  A. -7 N B.  Z C. Q D. 1;0;  Q 2 2 2 3 Câu 2. Phân số biểu diễn số hữu tỉ là 4
  5. 24 16 15 20 A. B. C. D. 32 20 20 28 Câu 3. Trong các khẳngđịnh sau khẳng định nào đúng A. 2,5 -2,5 B. 2,5 -2,5 C. - 2,5 2,5 D. 2,5 2,5 Câu 4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong A. bằng nhau B. bù nhau C. kề nhau D. kề bù. 5 1 Câu 5. Kết quả phép tính = 9 3 1 1 2 2 A. B. C. D. 9 9 9 9 2 3 1 1 Câu 6. Kết quả của phép tính: . bằng 3 3 2 3 1 5 1 1 C. 1 A. . B. . 3 D. . 3 3 3 Câu 7. Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c  a. Khi đó: A. c // b B. a b C. c trùng với b D. c  b 5 35 Câu 8. Đáp án nào sau đây không đúng . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : 9 63 5 9 35 63 63 35 63 9 A. B. C. D. 35 63 9 5 9 5 35 5 Câu 9. Tiên đề Ơclít được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ” A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. B. Có vô số đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Có hai đường thẳng song song với a. Câu 10. Nếu x 9 thì x bằng: A. 3 B. 81 C. 81 D. 3 Câu 11. Cho  xOy = 700, trên tia Ox, Oy lần lượt lấy 2 điểm A, B khác O. Từ A vẽ đường thẳng song song với OB, từ B vẽ đường thẳng song song với OA, chúng cắt nhau tại C. Khi đó số đo  ACB là A. 1100 B. 800 C. 700 D. 600 Câu 12. Biết rằng 12 + 22 + 32 + + 102 = 385. Tính tổng 22 + 42 + 62 + + 202 bằng A. 385.2 B. 385 C. 385.3 D. 385.4 II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm), Thực hiện phép tính 2 1 3 1 3 1 a) 8 . b) 9 5 2 7 3 7 3 Câu 14:(1,0 điểm), Tìm x biết x 2 x 60 a) = b) 6 3 15 x
  6. Câu 15: (2,0 điểm). Trong đợt liên đội phát động tết trồng cây , số cây trồng được của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt tỉ lệ với 3 ;4 ;5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây . Câu 16: (2,5 điểm) Cho hình vẽ a) Hãy cho biết: C A 1 Góc đồng vị với Â1 ; Góc so le trong với Â1 ; a Góc trong cùng phía với Â1 là góc nào? B b) a và b có song song không? Vì sao ? 4 3 D 1 2 b 0 ˆ ˆ ˆ ˆ c) Cho Â1 60 Tính số đo các góc B1; B2 ; B3 ; B4 Câu 17. (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 1,7 + 3,4 x ; HẾT MÃ ĐỀ: 04 I. TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời đúng . Câu 1: 813 : 35 Kết quả là: A. 32 B. 34 C. 36 D. 37 Câu 2: Kết quả của phép tính 73.73 bằng: A. 149 B. 79 C. 496 D. 493 Câu 3: Tìm số tự nhiên n biết 3n.2n = 216 A. n = 3 B. n = 5 C. n = 4 D. n = 6 1 3 5 Câu 4: Trong các số hữu tỉ: ,0, , số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2 3 1 5 A. B. C. D. 0 2 2 2 Câu 5: Kết quả phép tính nào sau đây không phải là x12? A. x4.x³ B. [(x³)²]² C. x4.x8 D. x18 : x6 Câu 6: Nếu |x| = 3 thì A. x ≠ 3 và x ≠ –3 B. x = 3 hoặc x = –3 C. x = 3 D. x = –3 Câu 7: Biết 2.5x 1 3.5x 65 Giá trị x là: A. 3 B. -3 C. 1 D. -1 3 2 Câu 8: Kết quả phép tính + là 20 15 1 5 17 1 A. B. C. D. 60 35 60 60 2 2 Câu 9: Tìm x, biết: x 5 3
  7. 16 4 16 4 A. x B. x C. x D. x 15 15 15 15 3 1 2 Câu 10: Tìm x, biết: : x 4 4 5 5 7 5 7 A. x B. x C. x D. x 23 80 7 5 ( 4) n Câu 11: Tìm số tự nhiên n, biết: 64 16 A. n = 6B. n = 5C. n = 3D. n = 256 x 2y z Câu 12: Tính P biết x : y : z 2 : 3: 4 x 2y z 1 1 A. B. C. 2D. -2 2 2 Câu 13: Chọn công thức sai trong các công thức sau: n A. a m .a n a m n `B. a m a m n C. x.y n xn .y n D. x : y n xn : y n ( y 0) 27.93 Câu 14: Tìm giá trị biểu thức 65.82 3 8 3 3 A. B. C. D. 8 3 16 16 Câu 15: Kết quả phép tính sau 02020.12021.22022.32023 1002120 là: A. 1B. 2120 C. 100D. 0 1 7 4 Câu 16: Biểu thức 15 5 102 82 có giá trị là : 3 5 25 A. 10B. 12C. 14D. 16 x 18 Câu 17: Tìm x biết: 2 x A. x 6 B. x 6 C. x 6 và x 6 D. x 6 hoặc x 6 Câu 18: Chọn đáp án đúng, với điều kiện phân thức có nghĩa thì: x y x.y x y x y A. B. a b a.b a b a b x y x y x y x y C. D. a b a b a b a b
  8. Câu 19: Cho đẳng thức: 3.4 2.6ta lập được tỉ lệ thức: 2 4 3 4 2 6 3 6 A. B. C. D. 3 6 2 6 3 4 4 2 Câu 20: Biết a + c = 2b và 2bd = c(b + d) ( với b, d khác 0). Khi đó: b c a d A. B. a d c b a c a d C. D. b d b c 3 9 9 Câu 21: Cho biết .x Giá trị của x là 5 5 4 504 18 81 9 A. B. C. D. 125 10 25 5 a b c Câu 22: Tìm ba số a, b, c biết và a b c 72 9 4 5 A. a 36 ; b 16 ; c 20 B. a 9 ; b 4 ; c 5 C. a 8 ; b 18 ; c 14 D. a 81 ; b 36 ; c 45 x x- 1 Câu 23: Tìm x biết: = 2 3 A. 2B. -2C. 3D. -3 Câu 24: Ba lớp 7A, 7B, 7C tình nguyện trồng tổng cộng 81 cây xanh. Biết số cây trồng tỉ lệ với số học sinh và số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 9, 8, 10 học sinh. Hỏi lớp 7B trồng bao nhiêu cây xanh. A. 30 cây.B. 27 cây.C. 20 cây.D. 24 cây. Câu 25: Làm tròn số 67,4694 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 67.B. 67,5.C. 67,47. D. 67,6. Câu 26: Tìm x, y, z biết x y z 0 và x y z 1 x y z y z 3 x z x y 3 4044 A. x 675; y 676; z 677 B. x 671; y 672; z 673 C. x 674; y 675; z 676 D. x 673; y 674; z 675 Câu 27: Cho hình vẽ sau:
  9. µ 0 µ Biết a // b và B1 72 . Tính A2 A. 1080 B. 720 C. 1000 D. 1200 Câu 28: Trong hình H.3 thì số đo góc x bằng: A. 410 B. 1400 C. 400 D. 390 Câu 29: Chọn câu trả lời sai:
  10. µ ¶ A. A4 , B2 là cặp góc ở vị trí so le trong µ µ B. A1, B4 là cặp góc ở trong cùng phía µ µ C. A4 , B3 là cặp góc ở vị trí trong cùng phía µ ¶ D. A2, B2 là cặp góc ở vị trí đồng vị Câu 30: Cho hình vẽ dưới đây, x· Oy đối đỉnh với góc nào? A. x· 'Oy ' B. x·Oy ' C. x· 'Oy D. x·Ox ' µ µ Câu 31: Cho hình vẽ bên, góc A4 ; B3 là cặp góc A. So le trong. B. Đồng vị. C. Trong cùng phía.D. Tất cả đều sai. Câu 32: Cho hình vẽ dưới. Góc A· BCcó số đo bằng bao nhiêu để Am//Cn
  11. A. 1000 B. 900 C. 700 D. 800 Câu 33: Cho hình vẽ dưới đây, biết AB // CD. Số đo A· DC A· BC là: A. 1650 B. 160 C. 650 D. 1000 Câu 34: Hãy phát biểu định lý sau bằng lời: A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau. B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau. Câu 35: Xác định giả thiết và kết luận của một định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau:
  12. A. Giả thiết: a // b; kết luận: c  a, c  b B. Giả thiết: c  a , c  b; kết luận: a // b C. Giả thiết: a // b; c  b kết luận: c  a D. Giả thiết: a // b; c  a kết luận: c  b Câu 36: Cho tam giác ABC có µA 300 ; µB 500 , khi đó ta có: A. µC 500 B. µC 1000 C. µC 800 D. µC 700 Câu 37: Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a: A. 1 đường thẳngB. 2 đường thẳng C. 3 đường thẳng D. vô số đường thẳng Câu 38: Trong hình H.2 thì khẳng định nào sau đây là sai µ µ µ µ A. A3 B4 B. A1 B1 µ µ 0 µ µ C. A3 B2 180 D. A4 B2 Câu 39. Cho hình vẽ và biết ME//DN , thì M· ON có số đo là
  13. A. 600 B. 1150 C. 650 D. 300 Câu 40. Cho hình vẽ biết 4x 5y , thì x, y là bao nhiêu để AB song song với CD A. x 800; y 800 B. x 1200; y 800 C. x 800; y 1000 D. x 1000; y 800 ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3. A 4. D 5. A 6. B 7. C 8. C 9. A 10. C 11. B 12. A 13. B 14. C 15. D 16. B 17. D 18. B 19. A 20. C 21. C 22. D 23. B 24. D 25. B 26. D 27. A 28. C 29. B 30. A 31. C 32. D 33. A 34. C 35. D 36. B 37. A 38. A 39. A 40. D