9 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 7 - Tiết 22

pdf 7 trang thaodu 6410
Bạn đang xem tài liệu "9 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 7 - Tiết 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf9_de_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_7_tiet_22.pdf

Nội dung text: 9 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 7 - Tiết 22

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 2 MÔN: Đại số – Lớp 7 MÔN: Đại số – Lớp 7 I. Trắc nghiệm: I. Trắc nghiệm: Câu 1: Cho x = x , kết quả nào đúng nhất sau đây: Câu 1: Cho x = x . kết quả nào đúng nhất sau đây: a. x = 0 b. x = 1 c. x > 0 d. x 0 a. x = 0 b. x 0 c. x = 1 d. x > 0 2 3 Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hửu tỷ ? Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỷ ? 5 7 4 4 12 9 6 9 a. b. c. d. Một kết quả khác a. b. c. d. Một kết quả 15 10 15 21 14 21 x 1 khác Câu 3: Cho . Giá trị của x bằng: x 1 21 3 Câu 3: Cho giá trị x băng: 1 25 5 a. 63 b. c. 7 d. 0,7 1 7 a. 124 b. c. 5 d. 0,5 Câu 4: 76 + 75 – 74 chia hết cho: 5 a. 5 b.7 c.11 d. Cả 3 số trên. Câu 4: 57 – 56 +55 chia hết cho: Câu 5: Kết quả nào sau đây là đúng ? a. 5 b.3 c.7 d.Cả 3 số trên 2 2 Câu 5: Kết quả nào sau đây là đúng ? a. 0,2 0,2 c. 0,29 0,29 a. 0,3 2 0,3 c. 0,4 2 0,4 b. 0,4 2 0,4 d. 32 3 b. 25 5 d. 9 3 Câu 6: Câu nào trong các câu sau SAI: Câu 6 : Câu nào trong các câu sau là SAI: a. 7 Q b. – 5 R c. 4 I d. N  R II. Tự luận: a. -7 R b. 5 Q c. N  R d. 9 I Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): II. Tự luận: 2 Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 2 5 3 2 3 7 3 3 36 2 a)   b) 2  c) 5 0,75 4 2 3 2 4 7 9 4 64 3 2 4 3 2 2 4 13 13 a)   b) 3 c) -0,8 1  3 5 4 5 25 5 25 Bài 2: Tìm x biết: 3 3 Bài 2: Tìm x biết: 3 4 3 a) x 1,4 1,6 b) x c) (1 – 2x) = - 8 3 1 4 5 a) 1,5 x 0,25 b) x c) (2x – 1)3 = -27 x y z x y z 5 3 Bài 3: Cho . Tính giá trị biểu thức A= x y z x y z 2 5 7 x 2y z Bài 3: Cho . Tính giá trị của biểu thức B= 3 4 5 x 2y z T.Duy fb.me/duyngonguyenthanh 1
  2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 3 Bài 4: (1 điểm) So sánh các số sau: 339 và 1121 MÔN: Đại số – Lớp 7 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 4 A- Trắc nghiệm: (2 điểm) MÔN: Đại số – Lớp 7 5 3 Câu 1: Tìm x biết x = Câu 1: Tìm x biết x = 12 2 5 5 12 12 2 3 3 2 A. x = B. x = C. x = D. x = A. x = B. x = C. x = D. x = 12 12 5 5 3 2 2 3 n Câu 2: Tìm tất cả cc số nguyn n thỏa mn cc đẳng thức sau 25 3n Câu 2: Tìm tất cả cc số nguyn n thỏa mn cc đẳng thức sau 5 n 12 53 8 2 A. n = 3 B. n = -1 C. n = 1 D. n = -3 27 3 Câu 3: Nếu có ad = bc với a, b, c, d 0 thì: A. n = 12 B. n = 8 C. n = 4 D. n = 6 a b a d a b a d Câu 3: Nếu có ad = bc với a, b, c, d 0 thì: A. B. C. D. d c c b c d b c b d b c b c b d A. B. C. D. 25 a c a d d a c a Câu 4: Tính bằng: 64 81 Câu 4: Tính bằng: 8 5 5 8 16 A. B. C. D. 5 8 8 5 4 4 9 9 A. B. C. D. B- Tự luận: (8 điểm) 9 9 4 4 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện nhanh phép tính: B- Tự luận: (8 điểm) 3 8 9 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện nhanh phép tính: a. .16 0,375.7 8 17 17 2 2 1 a. 3 .( 10,5) 3 .3 b. 6,5.2,8 2,8.3,5 b. 0,5.( 0,75) 1,25.( 0,5) 7 7 2 Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết: Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết: 2 5 1,35 1,25 1 a. x 0 b. 3 1 3x 3 4 0,2 0,1x a. 2x b. 4 4 2 2,7 1 Bài 3: (2 điểm) Tại một trạm xe có 114 chiếc ôtô loại 40 tấn, 25 tấn và 2 4 2 2 5 tấn. Biết rằng số xe loại 40 tấn bằng số xe loại 25 tấn và bằng 3 5 3 số xe loại 5 tấn. Hỏi trạm xe đó có bao nhiêu xe mỗi loại? 7 T.Duy fb.me/duyngonguyenthanh 2
  3. Bài 3: (2 điểm) Có 1 cuộn dây thép dài tổng cộng 140m. Nếu chia Bài 2: Tìm x , biết : (2đ) 6 9 x y thành ba cuộn nhỏ thì cuộn thứ nhất bằng cuộn thứ hai và bằng a/ x 1 4 6 b/ và y – x = 24 7 11 3 5 2 cuộn thứ ba. Hỏi mỗi cuộn nhỏ dài bao nhiêu mét? Bài 3: (2đ) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ 3 lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp Bài 4: (1 điểm) So sánh các số sau: 19920 và 20015 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 5 5 MÔN: Đại số – Lớp 7 Bài 4 : (1đ) Tìm x , biết : x 2 Phần I : Trắc nghiệm (3đ) . Thời gian : 12 phút 7 I. 2 2 Câu 1: Số 3 4 bằng: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 6 A. 3 + 4 B. 5 C. 7 D. 5 II. Câu 2: Kết quả của phép tính 76 : 75 l: III. I. Trắc nghiệm (3 điểm): ( Thời gian làm bài : 10 phút) A. 711 B. 1 C. 7 D. 72 Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 3 1 5 2 Câu 3 : Giá trị của x trong phép tính : x + l: Câu 1: Kết quả của phép tính: l: 2 3 3 7 13 6 6 8 4 6 A. B. C. 4 D. a) b) c) d) 6 6 5 9 27 9 27 Câu 4: Cho x = 6,67254. Khi làm trịn đến chữ số thập phân x 8 Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức l : thứ ba thì số x bằng: 6 -3 A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673 a) 16 b)-16 c) 4 d) – 24 2 4 a c Câu 5: Tìm x, biết: Câu 3: Từ tỷ lệ thức: , ta có thể suy ra: x 0,2 b d A. x = 0,1 B. x = 2 C. x = 0,2 D. x = 0,4 a) a.d = b.c b) a.b = d.c Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai? c) a.c = b.d d) Cả a,b,c,d đều sai A. -3 Q B. 1,(23) I C. 1,245 R D. 5 N Câu 4: Chọn cách ghi đúng: 2 2 2 2 a) N b) Z c) Q d) I 3 3 3 3 Phần II : Tự luận (7đ) Thời gian (33 pht) 1 Câu 5: Giá trị của x trong phép tính: 0,75 x l: Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể) 4 2 1 5 4 6 15 7 19 20 3 1 3 a/ . b/ a) -1 b) c) 0,5 d) 2 2 5 10 34 21 34 15 7 2 4 T.Duy fb.me/duyngonguyenthanh 3
  4. Câu 6: Nếu x 4 thì x bằng: A. 2,5 = 2,5 B. 2,5 = -2,5 a) 4 b) 8 c) 16 d) 256 C. 2,5 = -(-2,5) D. - 2,5 = - 2,5 Phần II : Tự luận (7đ) Thời gian (30 pht) II. Tự luận (7 điểm)( Thời gian làm bài 35 phủt) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức (2đ) 2 2 1 3 3 5 3 5 2 1 1 a) .( ) b) 3,75. 7,2 + 2,8. 3,75 -1,5 a/ 16  26 b/ b) 5 3 4 5 7 5 7 3 2 12 Bài 2: (2 điểm) Tìm x ,y biết Bi 2: Tìm x , biết : (2đ) x y a) v x + y = 40 b) 2x 1 5 1 3 x y 3 5 a/ x b/ và x + y = 24 Bài 3: (2đ) Ba lớp 7A,7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây 2 4 3 5 của mỗi lớp biết rằng số cây của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 5:6:7 Bài 3: (2đ) Bi 4: (1 điểm) Tìm x sao cho : (x2 – 3)2 = 16 Tính số đo ba góc trong của một tam giác biết ba góc của nó ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 7 tỉ lệ với 2; 4; 3. Phần I : Trắc nghiệm (3đ) . Thời gian : 15 phút Bài 4 : (1đ) Chứng tỏ rằng: 31 + 32 +33 + 34 + + 399+ 3100 chia hết cho 4 Câu 1: x = 2 thì x bằng: A. 1 B. 2 C. 8 D. 4 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 8 Câu 2: Kết quả của phép tính 76 : 73 l: 3 3 2 2 A.TRẮC NGHIỆM (2 điểm): A. 7 B. 1 C. 7 D. 1 Bài 1: (1 điểm ) Chọn đúng, sai 4 5 Câu 3 : Giá trị của x trong phép tính x : l: STT CÂU Đúng Sai 5 4 1 Mọi số hữu tỉ đều là số thực. 2 Mọi số hữu tỉ đều có thể viết được dưới A. 5 B. 6 C. 1 D. 16 3 2 25 dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. m n m. n Câu 4: Cho x = 6,67254. Khi lm trịn đến chữ số thập phân 3 x. x x thứ ba thì số x bằng: 4 3 5 243 A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673 Bài 2: (1 điểm ) Khoanh trịn vào kết quả đúng trước các chữ cái: 2 4 4 15 8 28 Câu 5: Tìm x, biết: 1) Phân số biểu diễn số hữu tỉ là: A. B. C. x 0,2 5 10 10 35 A. x = 0,1 B. x = 2 C. x = 0,2 D. x = 0,4 3 3 9 9 27 Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai? 2) Kết quả của là: A. B. C. 4 12 12 64 T.Duy fb.me/duyngonguyenthanh 4
  5. 3 3) Trong các cách viết sau đây cách viết nào đúng: 3 9 9 27 27 9 5 7 35 42 8 2) Kết quả của là: A. B. C. A. 9 9 B. 10 .10 10 C. 3 3 4 12 12 64 4) Nếu 3 x thì x2 bằng : 3) Trong các cách viết sau đây cách viết nào đúng: 7 2 A. 3 B. 9 C. 27 A. 92 9 9 B. 105 .10 7 10 35 C. 34 3 8 B.TỰ LUẬN (8 điểm): 2 Bài 1: (1,5 điểm ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí ): 4) Nếu 3 x thì x bằng : 3 A. 3 B. 9 C. 27 7 4 5 18 4 3 25 B.TỰ LUẬN (8 điểm): a) 1 b) 12 8. c) 100. 0, 04 25 13 2 25 13 2 16 Bài 1: (1,5 điểm ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí ): Bài 2: (3 điểm ) Tìm x , biết: 3 7 4 5 18 4 3 25 1 2 4 3 1 a) 1 b) 12 8. c) 100. 0, 04 a). x b) x 0 c) 25 13 2 25 13 2 16 2 3 5 4 2 Bài 2: (3 điểm ) Tìm x , biết: Bi 3 ( 1,5 điểm ) : Tìm x, y , z biết 1 2 4 3 1 x y z x y a). x b) x 0 a) và 2x + 3y – z =32 b) và xy = 24 2 3 5 4 2 2 5 3 3 2 Bài 4: (1,5 điểm ) Cho tam giác ABC có số đo các góc A, B, C lần c) (3x 5 5) : 2 20 18 lượt tỉ lệ với 3:4:5. Tính số đo các góc của tam giác. Bi 3 ( 1,5 điểm ) : Tìm x, y , z biết 5 x y z x y Bài 5: (0,5 điểm ) Tìm x để biểu thức sau nguyên a) v 2x + 3y – z =32 b) v xy = 24 2x 1 2 2 5 3 3 2 Bài 4: (1,5 điểm ) Cho tam giác ABC có số đo các góc A, B, C lần ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 8 lượt tỉ lệ với 3:4:5. Tính số đo các góc của tam giác. 5 Bài 5: (0,5 điểm ) Tìm x để biểu thức sau nguyên A.TRẮC NGHIỆM (2 điểm): 2x 1 2 Bài 1: (1 điểm ) Chọn đúng, sai ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 9 STT CÂU Đúng Sai 1 Mọi số hữu tỉ đều là số thực. Câu1. Lm trịn cc số sau đến số thập phân thứ nhất 2 Mọi số hữu tỉ đều có thể viết được dưới a. 2,119 b. 6,092 c. 13,99914 d. 100,947 dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Câu 2. Thực hiện phép tính. m n m. n 3 x. x x 1 3 5 a. . ; b. 3,75.7,2 + 2,8.3,75; 4 3 5 243 4 4 6 2005 Bài 2: (1 điểm ) Khoanh trịn vo kết quả đúng trước các chữ cái: 1 1 2005 2 2 c. 4 25 ; d. .9 96 : 24 4 15 8 28 2 9 1) Phân số biểu diễn số hữu tỉ là: A. B. C. 5 10 10 35 T.Duy fb.me/duyngonguyenthanh 5
  6. 15 7 19 20 3 15 7 19 20 3 e. e. 34 21 34 15 7 34 21 34 15 7 Bài 3 Tìm x, y biết. Bài 3 Tìm x, y biết. 3 2 29 1 1 3 2 29 1 1 a. x b. x a. x b. x 4 5 60 3 2 4 5 60 3 2 c. (x – 0,2)10 + (y +3,1)20 = 0 c. (x – 0,2)10 + (y +3,1)20 = 0 Bài 4. Tìm số học sinh của lớp 7A v 7B. Biết lớp 7A, 7B tỉ lệ với Bài 4. Tìm số học sinh của lớp 7A v 7B. Biết lớp 7A, 7B tỉ lệ với 8 v 9, tổng hai lớp l 68 học sinh. 8 v 9, tổng hai lớp l 68 học sinh. Bài 5. Bài 5. a. So sánh 2195 và 3130 a. So sánh 2195 và 3130 b. Tìm gi trị lớn nhất của biểu thức: A = 0,5 - 3,4 x b. Tìm gi trị lớn nhất của biểu thức: A = 0,5 - 3,4 x ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 10 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 10 Câu 1 : (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể ) Câu 1 : (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể ) a/ ( - 3,15) . (- 7,2) + (- 3,15) . 12,4 + 4,8 . (- 3,15) a/ ( - 3,15) . (- 7,2) + (- 3,15) . 12,4 + 4,8 . (- 3,15) 2 2 2 2 2 2 2 2 b/ 16 : 28 : b/ 16 : 28 : 7 5 7 5 7 5 7 5 Câu 2 : (2đ) Tìm x biết : Câu 2 : (2đ) Tìm x biết : 3 2 29 32 .3 8 3 2 29 32 .3 8 a/ x b/ 3x a/ x b/ 3x 4 5 60 273 4 5 60 273 Câu 3 : (2đ) Tính chu vi của một tam giác, biết tổng độ dài hai Câu 3 : (2đ) Tính chu vi của một tam giác, biết tổng độ dài hai cạnh nhỏ dài hơn cạnh lớn 4 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ cạnh nhỏ dài hơn cạnh lớn 4 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số : 3 ; 4 ; 5 . với các số : 3 ; 4 ; 5 . ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 9 Câu1. Lm trịn cc số sau đến số thập phân thứ nhất Để nhận file word các tài liệu, Bạn hãy Like a. 2,119 b. 6,092 c. 13,99914 d. 100,947 Fanpage và Câu 2. Thực hiện phép tính. inbox ngay cho Thầy Duy 1 3 5 a. . ; b. 3,75.7,2 + 2,8.3,75; 4 4 6 ( 2005 1 1 2005 2 2 c. 4 25 ; d. .9 96 : 24 2 9 T.Duy fb.me/duyngonguyenthanh 6
  7. CHÂN THÀNH CẢM ƠN BẠN ĐÃ QUAN TÂM T.Duy fb.me/duyngonguyenthanh 7