Giáo án Toán Lướp 7 - Tiết 39+40: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2019-2020

doc 6 trang thaodu 3510
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lướp 7 - Tiết 39+40: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_luop_7_tiet_3940_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lướp 7 - Tiết 39+40: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2019-2020

  1. Tiết 39-40: KIÊM TRA HỌC KỲ I Ngày soạn: 28/12/2019 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh về: - Các phép toán trên số hữu tỉ, lũy thừa, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a≠0). - Các kiến thức về quan hệ đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác và các ứng dụng của nó. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng thành thạo các phép toán, nâng lên lũy thừa trên tập hợp Q, tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán, phương pháp giải các bài toán về tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch - Rèn kỹ năng vẽ hình, kỹ năng chứng minh các bài toán hình học - Rèn luyện kĩ năng trình bày, kĩ năng suy luận hình học, rèn luyện tính tư duy độc lập. 3. Thái độ: Học sinh hứng thú làm bài, trung thực trong khi kiểm tra. 4. Năng lực: Rèn năng lực tính toán, năng lực tư duy sáng tạo trong giải toán. II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 1. Ma trận nhận thức Tổng Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số Chủ đề số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Số hữu tỷ, số thực 24 7.2 7.2 7.2 2.4 10 10 10 4.4 2 2 2 0.9 Hàm số, đồ thị 16 4.8 4.8 4.8 1.6 6.7 6.7 6.7 2.2 1.4 1.4 1.4 0.4 Đường thảng song song, đường 16 thẳng vuông góc 4.8 4.8 4.8 1.6 6.7 6.7 6.7 2.2 1.4 1.4 1.4 0.4 Tam giác 16 4.8 4.8 4.8 1.6 6.7 6.7 6.7 2.2 1.4 1.4 1.4 0.5 Tổng 72 21.6 21.6 21.6 7.2 Tổng Số câu Làm tròn Số câu Điểm số Chủ đề số 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 tiết Số hữu tỷ, số thực 24 2 2 2 0.9 1 2 2 2 1.5 2 1.4 1.4 1.4 0.4 Làm tròn 1 2 2 0 1.5 1 Hàm số, đồ thị 16 số câu Đường thảng song 16 1.4 1.4 1.4 0.4 1 2 0 0 1.5
  2. song, đường thẳng vuông góc Tam giác 16 1.4 1.4 1.4 0.5 1 2 2 0 1.5 1 Tổng 72 4 8 6 2 6.0 4.0 II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng Chủ đề cao Biết được các Biết thực hiện Biết so sánh hai So sánh hoặc Số hữu tỷ, số số hữu tỷ phép tính. số hữu tỷ tính phép tính thực trong các số giá trị biểu đã cho thức. Số câu:1 Số câu:2 Số câu:2 Số câu:2 Số câu: 7 Số điểm:0,5 Số điểm:1 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 3.5 Biết được đại Biết tìm hệ số a Giải được bài lượng tỷ lệ khi đồ thị đi qua toán về tỉ lệ Hàm số, đồ thuận, tỷ lệ một điểm cho nghịch hoặc tỷ thị nghịch trước. Vẽ đồ thị lệ thuận. với hệ số a vừa tìm được. Số câu:1 Số câu:2 Số câu:1 Số câu:0 Số câu: 4 Số điểm: 0.5 Số điểm: 1 Số điểm:1 Số điểm:0 Số điểm: 2.5 Biết quan sát Biết sử dụng dấu Đường thảng hình vẽ và hiệu hai đường song song, nhận biết thảng song song đường thẳng được hai để tính góc vuông góc đường thảng song song Số câu:1 Số câu:2 Số câu:0 Số câu:0 Số câu: 3 Số điểm: 0.5 Số điểm: 1.0 Số điểm: 0 Số điểm:0 Số điểm: 1.5 Biết vẽ hình Biết chứng minh Biết chúng minh theo yêu cầu hai tam giác các yếu tố bằng Tam giác bài toán bằng nhau nhau của hai tam giác Số câu: 1 Số câu:2 Số câu:2 Số câu:0 Số câu: 5 Số điểm:0.5 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 0 Số điểm: 2.5 Số câu:4 Số câu: 8 Số câu: 6 Số câu: 2 Số câu: 20 Tổng Số điểm: 2 Số điểm: 8 Số điểm: 3.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 10
  3. ĐỀ SỐ 1 7 Câu 1(2đ) a/ Chỉ ra các số hữu tỷ trong các số sau: ; 5 ; 0,5; -3,2(7); 49 11 8 7 b/ So sánh hai số hữu tỷ và 11 10 3 1 c/Thực hiện phép tính: 3 2 0,75 4 3 3 Câu 2: (3đ) 1/ Cho công thức: y = . Cho biết đại lượng y tỷ lệ thuận hay tỷ lệ nghịch với đại x lượng y. Hệ số tỷ lệ là bao nhiêu? 2/ Cho hàm số y = ax đi qua điểm A(-1;2) a/ Tìm hệ số a. b/ Vẽ đồ thị hàm số với hệ số a vừa tìm được. 3/ Tìm 3 số a, b, c biết a, b, c tỷ lệ nghịch với 2; 3; 4 và a + b – c = 21 Câu 3(1,5đ): Cho hình vẽ biết a/ Chứng minh: a//b b/ Tính số đo x của góc trên hình vẽ Câu 4: (2,5đ) Cho tam giác ABC có AB = AC. Vẽ BD vuông góc với AC tại D, CE vuông góc với AB tại E. Gọi I là giao điểm của BD và CE. H là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a) Hai tam giác và bằng nhau rồi suy ra BD = CE; b) EI = DI; c) Ba điểm A, I, H thẳng hàng. Câu 5: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của: B = 2x 2018 2x 2020 2x 2022 ĐỀ SỐ 2 13 Câu 1(2đ) a/ Chỉ ra các số hữu tỷ trong các số sau: ; 5 ; 0,35; -5,2(3); 64 11 11 13 b/ So sánh hai số hữu tỷ và 13 15 3 1 c/Thực hiện phép tính: 2 3 0,75 4 3 x B A 5 Câu 2: (3đ) 1/ Cho công thức: y = . Cho biết đại 125 x lượng y tỷ lệ thuận hay tỷ lệ nghịch với đại lượng y. c Hệ số tỷ lệ là bao nhiêu? a b 2/ Cho hàm số y = ax đi qua điểm A(-2; 4) a/ Tìm hệ số a.
  4. b/ Vẽ đồ thị hàm số với hệ số a vừa tìm được. 3/ Tìm 3 số x; y; z biết x; y; z tỷ lệ nghịch với 3; 4; 2 và x – y + z = 21 Câu 3(1,5đ): Cho hình vẽ biết a/ Chứng minh: a//b b/ Tính số đo x của góc trên hình vẽ Câu 4: (2,5đ) Cho tam giác MNP có MN = MP. Vẽ ND vuông góc với MP tại D, PE vuông góc với MN tại E. Gọi I là giao điểm của ND và PE. H là trung điểm của PN. Chứng minh rằng: a) Hai tam giác MND và MPE bằng nhau rồi suy ra ND = PE; b) EI = DI; c) Ba điểm M, I, H thẳng hàng. Câu 5: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của: B = 2x 2016 2x 2018 2x 2020 ĐỀ SỐ 3 13 Câu 1(2đ) a/ Chỉ ra các số hữu tỷ trong các số sau: ; 5 ; 0,75; -4,5(3); 81 15 15 17 b/ So sánh hai số hữu tỷ và 17 19 3 1 c/Thực hiện phép tính: 4 1 0,75 4 3 4 Câu 2: (3đ) 1/ Cho công thức: y = . Cho biết đại lượng y tỷ lệ thuận hay tỷ lệ nghịch với đại x lượng y. Hệ số tỷ lệ là bao nhiêu? 2/ Cho hàm số y = ax đi qua điểm A(2; -4) 125 a/ Tìm hệ số a. x B A b/ Vẽ đồ thị hàm số với hệ số a vừa tìm được. 3/ Tìm 3 số m; n; p biết m; n; p tỷ lệ nghịch với 4; 3; 2 và m - n + p = 20 c Câu 3(1,5đ): Cho hình vẽ biết a/ Chứng minh: a//b a b b/ Tính số đo x của góc trên hình vẽ Câu 4: (2,5đ) Cho tam giác DEF có DE = DF. Vẽ EI vuông góc với DF tại I, FK vuông góc với DE tại K. Gọi M là giao điểm của EI và FK. N là trung điểm của EF. Chứng minh rằng: a) Hai tam giác DEI và DFK bằng nhau rồi suy ra EI = FK; b) KM = IM; c) Ba điểm D; M; N thẳng hàng.
  5. Câu 5: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của: B = 2x 2020 2x 2022 2x 2024 Đáp án: Câu Đáp án Điểm 7 Câu 1: a/ Các số hữu tỷ là: ; 0,5; -3,2(7); 49 0,5đ 11 2đ 8 7 b/ > 0 > 11 10 0,5đ 3 1 1 1 c/ 3 2 0,75 = 3 2 =5 4 3 3 3 1đ Câu 2: 1/ y và x là hai đại lượng tỷ lệ nghịch 0.5đ 3đ Hệ số tỷ lệ là -3 0,5đ 2/ a/Vì đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(-1;2) Nên 2 = a(-1) => a = -2 0.5đ b/ Vẽ được đồ thị hàm số y = -2x 0.5đ 3/ Vì 3 số a, b, c biết a, b, c tỷ lệ nghịch với 2; 3; 4 0.25đ a b c Nên : 2a = 3b = 4c 6 4 3 và a + b – c = 21 Áp dụng tc dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0.25đ a b c a b c 21 3 6 4 3 6 4 3 7 Từ đó tính được a = 18; b = 12; c = 9 0.5đ Câu 3: a/ Vì ac; bc => a//b 0.5đ 1.5đ b/ Vì a//b => x + 1150 = 1800 ( Hai góc trong cùng phía bù nhau) 0.5đ  x = 1800 – 1150 = 650 0.5đ Vẽ hình đúng và gi GT, KL A E D 0,5đ I B H C
  6. a) Xét và có Do đó (cạnh huyền – góc nhọn) 1,0 (hai cạnh tương ứng) Vậy BD = CE b) Do nên AD = AE AB – AE = AC – AD Hay BE = CD Xét CDI và BEI có Dµ= Eµ = 900 BE = CD ( chứng minh trên) D· CI = E· BI ( Hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau) Do đó CDI = BEI (g – c - g) 0,5 EI = DI (hai cạnh tương ứng) - HS chứng minh được suy ra AH vuông góc với 0,25 BC - Chứng minh tương tự IH vuông góc với BC Vậy A, I, H thẳng hàng 0,25 Câu 5: Áp dụng bất đẳng thức giá trị tuyệt đối ta có 1đ 2x 2018 2x 2020 2x 2022 2x 2018 2022 2x 2x 2020 Nên B 4 + 0 = 4 1009 x 1011 Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi x 1010 Vậy MinB = 4 x = 1010 1đ Chú ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa