Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 2 - Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả - Năm học 2022-2023

pptx 53 trang Hàn Vy 03/03/2023 2710
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 2 - Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_2_bai_3.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 2 - Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả - Năm học 2022-2023

  1. BÀI 3 Thời lượng: 3 tiết MỤC TIÊU Kiến thức: - Nhận biết được của việc ước lượng và làm tròn số. - Thực hiện được làm tròn số thập phân. - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. - Biết sử dụng máy tính cầm tay để ước lượng và làm tròn số Năng lực - Tư duy và lập luận toán học. mô hình hoá toán học. giao tiếp toán học. - Vận dụng toán học vào cuộc sống.
  2. BÀI 3 A. KHỞI ĐỘNG B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C. LUYỆN TẬP D. VẬN DỤNG
  3. A. KHỞI ĐỘNG 1) Hãy làm tròn số sau đây: 1995,784 a) đến hàng phần mười b) đến hàng phần trăm Giải 1995,784 được làm tròn đến hàng phần mười là: 1995,8 1995,784 được làm tròn đến hàng phần trăm là: 1995,78
  4. A. KHỞI ĐỘNG 2) Ước lượng kết quả phép tính sau: (-762,40) : 6 Giải (-762,40) : 6 = -762 : 6 = -127 Từ kết quả tìm được, hãy dự đoán số thực có giống làm tròn số thập phân không?
  5. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. Hãy viếtB.các HÌNHsố sau THÀNHdưới dạng KIẾNsố thậpTHỨCphân rồi làm theo yêu cầu: a) Làm tròn 3,1415 và số đến hàng phần mười 10 − b) Làm tròn số 3 đến hàng phần trăm c) Làm tròn 2 đến hàng phần nghìn Đáp án Số 3,1415 làm tròn đến hàng phần mười là 3,1 Số làm tròn đến hàng phần mười là 3,14 Ta đã biết cách làm tròn số thập phân hữu hạn. Cách làm tròn số thập phân vô hạn cũng tương tự như vậy.
  6. Hình Quy tắc làm tròn số: thành Khi làm tròn các STP đến hàng nào thì hàng đó gọi kiến thức là hàng quy tròn. Muốn làm tròn STP đến hàng quy tròn nào đó, ta 1. Làm thực hiện các bước sau: tròn số - Gạch dưới STP của hàng quy tròn - Nhìn sang chữ số ngay bên phải: + Nếu chữ số đó 5thì tăng chữ số gạch dưới lên 1 đơn vị + Nếu chữ số đó < 5 thì giữ nguyên chữ số gạch dưới và Thay tất cả các chữ số bên phải bằng số 0 hoặc bỏ đi nếu chúng ở phần thập phân.
  7. Hình thành Các bước để làm tròn số: Bước 3 kiến thức Bước 2 Thay tất cả 1. Làm các chữ số tròn số Bước 1 Nhìn sang bên phải bằng chữ số ngay số 0 hoặc bỏ Gạch dưới bên phải: đi nếu chúng STP của + Nếu nó 5 ở phần thập hàng quy thì tăng số phân. tròn: làm tròn gạch dưới lên 1 các STP đến đơn vị hàng nào thì hàng đó gọi là + Nếu nó < 5 thì giữ nguyên hàng quy tròn chữ số gạch dưới
  8. 1. Làm tròn số a) Dựa vào quy tắc, hãy lần lượt làm tròn các số sau đến hàng phần trăm: Ví dụ 1: 5 -1,4142 −1 ,41 +1 5 6,6666 6 ,67 -1,4142 5 45,123 45,12 6,(6)= 6,6666 45,123
  9. 1. Làm tròn số b) Dựa vào quy tắc, hãy lần lượt làm tròn các số sau đến hàng chục: Ví dụ 1: 5 6751,22(5) 6750 +1 5 -235,(12) −240 6751,22(5) +1 5 99,99499 100 -235,(12) 99,99499
  10. 1. Làm Do mọi số thực đều có thể viết dưới dạng số tròn số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn nên để dễ nhớ dễ ước lượng, dễ tính toán với các số thực có nhiều chữ số, người ta thường làm tròn số. Chú ý: - Ta phải viết một số dưới dạng thập phân trước khi làm tròn. - Khi làm tròn số thập phân ta không quan tâm đến dấu của nó.
  11. Ví dụ 2: a) Làm tròn số sau đến hàng đơn vị: 250 83 3 =83,(3) b) Làm tròn số sau đến hàng chục: − 999 =31,60696126 −30 c) Làm tròn số sau đến hàng phần nghìn: =3,141592653 3,142
  12. Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân (nếu cần) rồi làm Thực hành 1 tròn theo yêu cầu. a) Làm tròn đến hàng trăm:1000 và −1002 b) Làm tròn đến hàng trăm: − 5 và 6,(234) Giải a) 1000 = 3141,59265 Làm tròn đến hàng trăm là 3100 = -141,421356 Làm tròn đến hàng trăm là -100 b) = -2,23606797 Làm tròn đến hàng phần nghìn là -2,236 6,(234) =6,234234 Làm tròn đến hàng phần nghìn là 6,234
  13. Tính chu vi một cái bánh xe có bán kính Vận dụng 1 65cm và làm tròn đến kết quả hàng đơn vị. Giải Bánh xe trên thực tế hình gì? Để tính diện tích hình tròn ta dung công thức nào? Chu vi bánh xe có bán kính là 65 cm là: S = 2.r.π=2.65.π =408,407045 (cm) Số 408,407045 đến hàng đơn vị là 408(cm)
  14. Bài tập Số 45,67358 là tròn đến hàng phần trăm là: B. A. 45 C. 45,68 45,67
  15. Bài tập Số 125,926 là tròn đến hàng Chục là: A. 125 B. 130 C. 125,93
  16. Dặn dò - Về nhà xem lại phần 1 làm tròn số. - Học hiểu nội dung phần quy tắc - Làm bài tập 1, 2 SGK Trang 42 - Xem trước nội dung tiết 2 phần 2: Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.
  17. Tiết 2 Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả
  18. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. KHỞI ĐỘNG Bài tập 1: Làm tròn các số sau đây đến hàng phần nghìn: a) 8 = A. 2,82 B. 2,828 C. 2,8284 SAI ĐÚNG SAI
  19. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. KHỞI ĐỘNG Bài tập 1: Làm tròn các số sau đây đến hàng phần nghìn: b) 12,(91)=12,919191 A. 12,91 B. 12,919 C. 12,92 SAI ĐÚNG SAI
  20. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. KHỞI ĐỘNG Bài tập 2: a) Cho biết số a= 5 = 2,23606 Làm tròn số a đến hàng phần nghìn: A. 2,23 B. 2,236 C. 2,2361 SAI ĐÚNG SAI
  21. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. KHỞI ĐỘNG Bài tập 2: b) Cho biết số b= 6 547,12 Làm tròn số b đến hàng trăm: A. 6547 B. 6548 C. 6500 SAI SAI ĐÚNG
  22. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. Muốn làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước ta làm như thế nào HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
  23. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. 2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC a) Gọi x là số làm tròn đến hàng chục của số a = 3128. Hãy chứng tỏ: ax− 5 và xx− +55a 1 1 b) Gọi y là số làm tròn đến hàng phần trăm của . Hãy chứng tỏ − y 0,005 3 3 HD: a) Trước tiên ta thay thế số a vàoHãy hoạt động nhóm thảo luận Các vế của bất đẳng thức để tinh, phần HĐKP 2 từ đó dựa vào kết quả để so sánh
  24. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. 2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC a) Gọi x là số làm tròn đến hàng chục của số a = 3128. Hãy chứng tỏ: ax− 5 và xx− +55a 1 1 b) Gọi y là số làm tròn đến hàng phần trăm của . Hãy chứng tỏ − y 0,005 3 3 Giải: a) Ta có: a=3128 => x = 3130 |a−x|=|3128−3130| = |−2| =2 ≤ 5 Vậy |a−x|≤5 Tương tự ta có: x - 5 = 3128 - 5= 3123 Và x + 5 = 3128 + 5 = 3133 ⇒ x−5 ≤ a ≤ x+5
  25. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. 2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC a) Gọi x là số làm tròn đến hàng chục của số a = 3128. Hãy chứng tỏ: ax− 5 và xx− +55a 1 1 b) Gọi y là số làm tròn đến hàng phần trăm của . Hãy chứng tỏ − y 0,005 3 3 Giải: b) Do y là số làm tròn đến hàng phần trăm của 1 nên y = 0,33 3 1 1 1 1 Có −y = −0,33 = = 3 3 300 300 =0,00(3) 0,005 1 −y 0,005 3
  26. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. 2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC Cho số thực d, nếu khi làm tròn số a ta thu được số x thỏa mãn axd− thì ta nói x là số làm tròn của số a với độ chính xác d Chú ý: - Nếu độ chính xác d là số chục ta thường làm tròn a đến hàng trăm. - Nếu độ chính xác d là số phần nghìn thì ta thường làm tròn a đến hàng phần trăm, Từ những kiến thức trọng tâm, hãy hoạt động Làm ví dụ 3
  27. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. 2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC Ví dụ 3: Hãy làm tròn: a) số -4,3456 với độ chính xác d=0,006 b) số 12 735 590 với độ chính xác d=500 c) số 2 với độ chính xác d=0,0003 Giải: a) Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta làm tròn số -4,3456 đến hàng phần trăm và kết quả là -4,35.
  28. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. 2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC Ví dụ 3: Hãy làm tròn: a) số -4,3456 với độ chính xác d=0,006 b) số 12 735 590 với độ chính xác d=500 c) số 2 với độ chính xác d=0,0003 Giải: b) Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta làm tròn số 12 735 590 đến hàng nghìn và kết quả là 12 736 000
  29. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. 2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC Ví dụ 3: Hãy làm tròn: a) số -4,3456 với độ chính xác d=0,006 b) số 12 735 590 với độ chính xác d=500 c) số 2 với độ chính xác d=0,0003 Giải: c) Vì độ chính xác đến hàng phần chục nghìn nên ta làm tròn số 2 =1,414213562 đến hàng phần nghìn và kết quả là 1,414 HãyHãy hoạt hoạt động động cặp cặp đôi đôi làmlàm thực thực hành hành 2 2
  30. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. 2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC Thực hành 2: a) Hãy làm tròn: x ==31,73205 với độ chính xác d=0,005 b) Hãy làm tròn số - 634 755 với độ chính xác d = 70 Giải a) Vì độ chính xác d = 0,005 độ chính xác đến hàng phần nghìn ta làm tròn số 1,73205 đến hàng phần trăm và có kết quả là 1,73.
  31. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. 2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC Thực hành 2: a) Hãy làm tròn: x ==31,73205 với độ chính xác d=0,005 b) Hãy làm tròn số - 634 755 với độ chính xác d = 70 Giải b) Vì độ chính xác d=70 độ chính xác đến hàng chục ta làm tròn số –634 755 đến hàng trăm và có kết quả là –634 800 Hày hoạt động cặp đôi làm Vận dụng 2
  32. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. 2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC Vận dụng 2: Dân số quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh tính đến ngày 12/06/2021 là 635 988 người (nguồn: Hãy làm tròn số này với độ chính xác d = 50 Giải: Độ chính xác d=50 là số chục hay số trăm? Số chục Ta sẽ làm tròn dân số đến hàng số nào? Số hàng trăm Khi làm tròn số với độ chính xác d= 50 (hàng chục) thì dân số quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh tính đến ngày 12/06/2021 (làm tròn đến hàng trăm) là 636 000 người.
  33. Đây là một tivi 32inch. Vậy bạn có biết đường chéo của tivi dài bao nhiêu cm không?
  34. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. 2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC Vận dụng 3: Một chiếc tivi có đường chéo dài 32 inch, hãy tính độ dài đường chéo của tivi này theo đơn vị cm với độ chính xác d = 0,05 (cho biết 1 inch 2,54cm) Độ chính xác d=0,05 là số phần trăm hay số phần nghìn? Số phần trăm Giải: Ta sẽ làm tròn dân số đến hàng số nào? Số hàng chục Do 1 inch 2,54 cm nên 32 inch 32 . 2,54 cm = 81,28 cm Khi làm tròn số 81,28 (cm) với độ chính xác d= 0,05 ta được 81,3(cm).
  35. Bài tập Số 657 468 được làm tròn với độ chính xác d =80 C. A. 6575000 B. 657400 657460
  36. Bài tập Số 2,56345 được làm tròn với độ chính xác d =0,006 A. 2,56 B. 2,563 C. 2,5635
  37. Dặn dò - Về nhà xem lại nội dung phần 2 làm tròn số căn cứ vào độ chính xác. - Học hiểu nội dung phần chú ý Trang 40 - Làm bài tập 3 SGK Trang 42 - Xem trước nội dung tiết 3 phần 3: Ước lượng các phép tính
  38. Tiết 3 Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả
  39. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. KHỞI ĐỘNG Bài tập 3: a) Hãy làm tròn số x == 10 3,741657 Với độ chính xác d= 0,005 (HD: Ta sẽ làm tròn x đến hàng phần trăm) A. 3,742 B. 3,74 C. 3,7417 SAI ĐÚNG SAI
  40. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. KHỞI ĐỘNG Bài tập 3: b) Hãy làm tròn số 9 214 235 với độ chính xác d = 500 (HD: Ta sẽ làm tròn số đến hàng nghìn) A. 921400 B. 9214200 C. 9214000 SAI SAI ĐÚNG
  41. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. Muốn ước lượng kết quả một phép tính ta làm như thế nào HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
  42. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ 3. Ước lượng các phép tính Ta có thể áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính. Nhờ đó có thể phát hiện ra những đáp số không hợp lý đặc biệt là khi dùng máy tính cầm tay. Ví dụ 4: Ước lượng kết quả phép nhân 7148 . 593 ta làm như sau: - Lảm tròn số đến chữ số ở hàng cao nhất của mỗi thừa số: 7148 7000 593 600 - Do đó, khi nhân các số đã làm tròn ta được 7000. 600 =4 200 000 (Tích được ước lượng) Thực tế, tích đúng là: 7 148 . 593 = 4 238 764
  43. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ 3. Ước lượng các phép tính Thực hành 3: Hãy ước lượng kết quả các phép tính sau: a) 6121. 99 b) 922,11 . 59,38 c) (-551) . 8314 Giải a) 6121. 99 6000 . 100 = 600 000 b) 922,11.59,38 900 . 60 = 54 000 c) (−551).8314 (−600) . 8000 = -480 000
  44. BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ 3. Ước lượng các phép tính Vận dụng 4: Một bạn học sinh dùng maý tính cầm tay tính được kết quả của phép tính như sau: 1010227,304+ Em hãy kiểm tra lại bằng cách ước lượng Giải: Ước lượng kết quả: 10+ 10 2 3 +14 =17 27,304 Do đó Học sinh đã bấm máy sai kết quả. Từ đó hướng dẫn Học sinh nhập máy cho đúng
  45. Bài tập 4 Dân số của Việt Nam tính đến ngày 20/01/2021 là 97 800 744 người (nguồn: Hãy làm tròn số này đến hàng triệu Giải Dân số của Việt Nam tính đến ngày 20/01/2021 là: 97 800 744 người 98 000 000 người (làm tròn đến hàng triệu).
  46. Tính chung 9 tháng đầu năm 2019, tổng lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Bài tập 5 Nam đạt 12 870 506 lượt khách (nguồn: Hãy làm tròn số này đến hàng trăm. Giải Tính chung 9 tháng đầu năm 2019, tổng lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam đạt 12870506 12870500 (người) (làm tròn đến hàng trăm).
  47. Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tính độ dài đường chéo bằng Bài tập 6 đơn vị cm một màn hình 32 inch và làm tròn đến hàng phần mười. Giải Độ dài đường chéo bằng của màn hình 32 inch là: 32. 2,54 = 81,28 (cm) 81,3 (cm) (làm tròn đến hàng phần mười) Vậy độ dài đường chéo màn hình gần bằng 81,3 cm.
  48. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Làm tròn số 12,3564 đến hàng phần trăm A. 12,35 B. 12,36 C. 12,356. D. 12,4. Câu 2. Dân số thế giới tính đến 11/02/2020 là 7 762 912 358 người. Em hãy làm tròn dân số thế giới đến hàng trăm nghìn? A. 7 762 9. B. 7 763 000 000. C. 7 762 900 000. D. 7 762 912 400.
  49. Bài tập Tự luận Ước lượng kết quả của các phép tính sau: a) 11,189 + 23,511 b) 91,131 – 9,868 (Học sinh về nhà làm)
  50. Sau bài học này, em đã làm được những gì? - Nhận biết được ý nghĩa của việc ước lượng và làm tròn số - Thực hiện được làm tròn số thập phân - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. - Biết sử dụng máy tính cầm tay để ước lượng và làm tròn số
  51. - Ôn lại cách làm tròn số và ước lượng phép tính. - Xem lại các bài toán thực tiễn liên quan đến làm tròn số. - Xem trước bài: Hoạt động thực hành và trải nghiệm. - Làm các bài tập 7/ sgk/42 và bài tập tự luận - Đọc nội dung Em có biết?