Kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

doc 2 trang Đình Phong 27/09/2023 1710
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_2022_2023_so_giao_duc.doc

Nội dung text: Kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Giá trị của căn thức 32 42 bằng A. 5.B. 7.C. 12.D. 25. Câu 2: Khẳng định nào dưới đây sai ? 2 A. 13 2 13 . B. 2 5 . C. 6 3. 2 .D. 3 9 . 2 Câu 3: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được biểu thức là 3 1 3 1 A. 3 .B. 3 1. C. . D. 3 1. 2 Câu 4: Hàm số nào dưới đây không phải là hàm số bậc nhất ? 1 A. y = x.B. y = 2x 2 + 3 .C. y = 5x .D. y = 2 x . 2 Câu 5: Đồ thị của hàm số bậc nhất nào dưới đây cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 ? A. y = 2x.B. y = x – 2.C. y = 3x + 2.D. y = –2x + 4. Câu 6: Hệ số góc của đường thẳng y = 3x – 5 là A. 3.B. 3x.C. 5.D. –5. Câu 7: Điểm M thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 1 có hoành độ x = 3 thì tung độ y của điểm M bằng A. 5.B. 4.C. 3.D. 2. Câu 8: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (d): y = (m + 1)x + 3 và (d’): y = 2 – x song song với nhau ? A. m ≠ –2. B. m ≠ 1.C. m = 1. D. m = –2. Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây sai ? AC BC AC AB A. sin Bµ = . B. cos Bµ = .C. tan Bµ = .D. cot Bµ = . BC AB AB AC Câu 10: Cho ∆PQR vuông tại Q, đường cao QK (K thuộc PR). Cho biết PK = 2 cm, PR = 10 cm thì độ dài đoạn thẳng QK bằng A. 2 5 cm.B. 5 cm.C. 4 cm. D. 10 cm. Câu 11: Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và điểm A nằm trên đường tròn. Độ dài đoạn thẳng OA bằng A. 3 cm.B. 6 cm.C. 9 cm.D. 12 cm. Câu 12: Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3 cm. Số điểm chung của đường tròn tâm O bán kính 4 cm với đường thẳng a là A. 3.B. 2.C. 1.D. 0. Câu 13: Cho điểm A thuộc đường tròn (O). Đường thẳng xy là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A nếu A. xy đi qua điểm A.B. xy vuông góc với OA. C. xy song song với OA.D. xy vuông góc với OA tại A. Trang 1/2 – Mã đề A
  2. Câu 14: Cho điểm I thuộc đường tròn tâm O bán kính 4 cm. Vẽ dây MN vuông góc với OI tại trung điểm H của OI. Độ dài dây MN bằng A. 4 3 cm.B. 6 cm. C. 2 3 cm.D. 4 cm. Câu 15: Trên đường tròn tâm O bán kính 2 cm lấy hai điểm A, B sao cho A· OB = 1200 . Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 3 A. 3 cm. B. 2 3 cm.C. 1 cm. D. cm. 2 II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) 10 a) Rút gọn biểu thức: A = 18 2 . 2 b) Tìm x, biết: 2x = 5 1 5 + 1 . Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = 2x – 4. a) Tính giá trị của hàm số đã cho tại x = 5. b) Vẽ đồ thị hàm số đã cho. c) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số y = –x + m2 – 3 cắt đường thẳng y = 2x – 4 tại một điểm nằm trên trục hoành. Bài 3: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M (M khác A), từ M kẻ tiếp tuyến MC với đường tròn (O; R) (C là tiếp điểm). Kẻ CH vuông góc với AB (H thuộc AB). a) Chứng minh tam giác OCM là tam giác vuông. Tính độ dài đoạn thẳng CH khi biết R = 6 cm, AM = 4 cm. b) Vẽ dây AD của đường tròn (O; R) vuông góc với OC tại I. Chứng minh M· CA = ·ADC . c) Dây AD cắt CH, CB theo thứ tự tại P, Q. Chứng minh AI.AQ = AP.AD. HẾT Trang 2/2 – Mã đề A