Kiểm tra giữa kì 1 Sinh học Lớp 12 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 3 trang Hàn Vy 03/03/2023 5941
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 1 Sinh học Lớp 12 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_ki_1_sinh_hoc_lop_12_de_1_nam_hoc_2022_2023_co.docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 1 Sinh học Lớp 12 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 (ĐỀ 1) MÔN: SINH HỌC- KHỐI LỚP 12 Câu 1: Cho biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây sinh ra đời con kiểu hình hoa đỏ chiếm 75%? A. Aa × AA. B. Aa × Aa. C. Aa × aa. D. AA × aa. Câu 2: Hiện tượng di truyền nào sau đây làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật? A. Tương tác gen. B. Phân li độc lập. C. Hoán vị gen. D. Liên kết gen. Câu 3: Đoạn mạch thứ nhất của gen cấu trúc có trình tự các các nuclêôtit là 3'-ATGTAXXGTAGG-5'. Trình tự các các nuclêôtit của đoạn mạch thứ hai là A. 5’-ATGTAXXGTAGG-3’. B. 3’-TAXATGGXATXX-5’. C. 3’-ATGTAXXGTAGG-5’. D. 5’-TAXATGGXATXX-3’. Câu 4: Một loài thực vật, xét hai cặp gen (A, a và B, b), mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: Cho hai cây có kiểu hình trội về hai tính trạng và đều dị hợp về một cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 chỉ có một loại kiểu hình. Theo lí thuyết ở F1 số cây có 3 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 1/2. B. 1/4. C. 3/4. D. 1/8. Câu 5: Có bao nhiêu trường hợp dưới đây là hội chứng ở người do đột biến lệch bội gây ra? I. Hội chứng Đao. II. Hội chứng Claiphentơ. III. Hội chứng Tơcnơ. IV. Hội chứng AIDS. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 6: Hình vẽ nào dưới đây mô tả đúng cơ chế tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ? A. B. C. D. Câu 7: Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của NST? A. Mất đoạn. B. Thể một. C. Thể song nhị bội. D. Thể đa bội. Câu 8: Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin là đặc điểm nào của mã di truyền? A. Tính liên tục. B. Tính thoái hóa. C. Tính đặc hiệu. D. Tính phổ biến. Câu 9: Trong các mức cấu trúc không gian của NST, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30nm? A. Sợi cơ bản. B. Vùng siêu xoắn. C. Sợi nhiễm sắc. D. Cromatit. Câu 10: Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực? A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin. B. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được từ một đến nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại. C. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã 3'UGA5' thì quá trình dịch mã dừng lại. D. Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 5’→ 3’. Câu 11: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có 6 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình? A. AaBb × aaBB. B. AaBb × AaBb. C. Aabb × aaBb. D. AaBb × AaBB. Câu 12: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 4% số cây thân thấp, quả chua. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. II. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen. III.Ở F 1, cây thân cao, quả chua chiếm 21%. IV. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, có 3/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 13: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong tư ̣nhiên, đôt biến gen phát sinh với tần số thấp. B. Đột biến gen có thể tao ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. C. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
  2. D. Đôt đột điểm là dang đột biến gen liên quan đến môt số căp nuclêôtit trong gen. Câu 14: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Phép AB Ab lai Dd x Dd, biết tần số hoán vị giữa hai gen A và B là 20%. Kiểu hình trội về tất cả các tính trạng ab ab chiếm tỉ lệ A. 33%. B. 40%. C. 33,75%. D. 45%. Câu 15: Menden sử dụng đối tượng nào sau đây để nghiên cứu di truyền học? A. Ruồi giấm. B. Đậu hà lan. C. Vi khuẩn Ecoli. D. Cây hoa phấn. Câu 16: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng khác nhau được gọi là gen A. trội. B. điều hòa. C. tăng cường. D. đa hiệu. Câu 17: Một gen có chiều dài 2805 A0 và có tổng số 2074 liên kết hidro. Gen bị đột biến điểm làm giảm 3 liên kết hidro. Số nuclêôtit mỗi loại của gen khi đã đột biến là A. A = T = 401, G = X = 423. B. A = T = 401, G = X = 424. C. A = T = 424, G = X = 400. D. A = T = 400, G = X = 424. Câu 18: Loại axit nuclêic nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm? A. mARN. B. rARN. C. tARN. D. ADN. Câu 19: Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5'AXX3'. B. 5'AUG3'. C. 5'UGA3'. D. 5'AGX3'. Câu 20: Trong mô hình cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động là nơi A. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế. C. enzim ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. D. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc. Câu 21: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Cho đậu Hà lan F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỷ lệ phân ly 3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn. Kiểu gen của F1 là A. aaBb. B. AaBB. C. Aabb. D. AABb. Câu 22: Ở thực vật lưỡng bội, hợp tử mang bộ NST 2n +1 có thể phát triển thành thể đột biến nào sau đây? A. Thể ba. B. Thể tam bội. C. Thể tứ bội. D. Thể một. Câu 23: Phép lai nào sau đây giúp Morgan phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết gen hoàn toàn? A. Lai gần. B. Lai thuận nghịch. C. Lai phân tích ruồi giấm đực F1. D. Lai phân tích ruồi giấm cái F 1. Câu 24: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n = 20. Khi quan sát quá trình giảm phân của 1000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 40 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 7 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 9 NST chiếm tỉ lệ A. 96%. B. 2%. C. 48%. D. 4%. AB Câu 25: Một cơ thể có kiểu gen thưc hịên quá trinh giảm phân tao giao tử. Biết xảy ra tần số hoàn vi ab ̣gen là 24%. Theo li ́ thuyết, tỉ lệ giao tử AB đươc tạo ra lạ̀ A. 24%. B. 12%. C. 20%. D. 38%. Câu 26: Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Phép lai ♂AaaaBBbb × ♀Aaaabbbb cho đời con có tối đa bao nhiêu kiểu gen, bao nhiêu kiểu hình? A. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 12 kiểu gen, 2 kiểu hình. C. 8 kiểu gen, 4 kiểu hình.D. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình. Câu 27: Khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Enzim ARN polimeraza trượt trên mạch gốc theo chiều 5→’3’. II. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn ngay lại. III. Các nulêôtit tự do liên kết với các nulêôtit trên mạch gốc của gen theo nguyên tắc bổ sung.
  3. IV. Enzim ARN polimeraza có vai trò xúc tác quá trình tổng hợp mARN. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 28: Môt loài thưc vật, tính trạng màu hoa do 2 căp gen (A, a; B, b) phân li độc lập qui định. Nếu trong kiểu gen có 2 loai alen trội A va B cho hoa đỏ, các kiểu gen còn lai cho hoa trắng. Cơ thể nào sau đây quy định màu hoa trắng có kiểu gen đồng hợp ?̣ A. AABB. B. AAbb. C. AABb. D. aaBb. Câu 29: Trong quá trình phiên mã, loại nucleotit nào sau đây sẽ liên kết với nucleôtit loại G của mạch gốc? A. X. B. U. C. T. D. G. Câu 30: Operon Lac của vi khuẩn E. coli gồm có các thành phần theo trật tự là A. gen điều hòa - vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). B. vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). C. vùng khởi động - gen điều hòa - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). D. gen điều hòa - vùng vận hành - vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). HẾT ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B D D A C A A C C C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 D C D C B D A B C C Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 B A C B D A B B A B