Kiểm tra giữa kì 1 Vật lí Lớp 11 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 3 trang Hàn Vy 02/03/2023 4464
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 1 Vật lí Lớp 11 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_ki_1_vat_li_lop_11_de_2_nam_hoc_2022_2023_co_d.docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 1 Vật lí Lớp 11 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 (ĐỀ 2) MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 11 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên ba lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. tăng lên ba lần. B. giảm đi chín lần. C. tăng lên chín lần. D. giảm đi ba lần. Câu 2. Công của lực điện làm di chuyển điện tích trong một điện trường đều A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi. B. phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi. C. là đại lượng luôn luôn dương. D. có đơn vị J/s (Jun trên giây). Câu 3. Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 0,166VB. 6V C. 96V D. 0,6V Câu 4. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với A. hiệu điện thế hai đầu mạch.B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. C. cường độ dòng điện trong mạch. D. thời gian dòng điện chạy qua mạch. Câu 5. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường lên điện tích q đặt tại một điểm trong điện trường là A. điện thế. B. hiệu điện thế. C. cường độ điện trường. D. thế năng. Câu 6. Có hai điện tích điểm q1 và q2, lực tương tác giữa chúng là lực hút nếu A. q1 + q2 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 VN.B. V N = 3 (V).C. V M – VN = 3 (V). D. VN – VM = 3 (V). Câu 15. Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U = E.d? A. Điện trường của điện tích dương B. Điện trường của điện tích âm C. Điện trường đều D. Điện trường không đều Câu 16. Công của nguồn điện A. bằng điện năng tiêu thụ trong toàn mạch. B. bằng công của các lực điện bên trong nguồn. C. bằng điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch. D. được đo bằng thương số suất điện động  và điện tích q di chuyển bên trong nguồn. Câu 17.Tụ điện A. là một hệ hai vật bằng mica đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi lớp cách điện. B. có nhiệm vụ tích điện và phóng điện trong mạch điện. C. là một hệ hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện.
  2. D. là một hệ hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. Câu 18. Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng ? A. Điện dung của tụ đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. C. Điện dung của tụ không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt giữa hai bản tụ. D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. Câu 19. Cho điện tích q = - 3,2.10-19 C di chuyển dọc theo phương đường sức và ngược chiều vec tơ cường độ điện trường từ M đến N dài 20cm trong điện trường đều E = 1000 V/m. Công của lực điện trường làm điện tích q di chuyển từ M đến N -16 -17 -16 -17 A. 6,4. 10 J.B. 6,4. 10 J.C. – 6,4. 10 J.D. – 6,4. 10 J. Câu 20. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. Công tơ điện.B. tĩnh điện kế. C. ampe kế.D. vôn kế. Câu 21. Một picôfara ( kí hiệu 1pF ) bằng A. 10-3 (F). B. 10-12 (F). C. 10-6 (F).D. 10 -9 (F). B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) ―8 ―8 Bài 1: Hai điện tích q1 = 6.10 C;q2 = 2.10 C đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 30cm trong chân không. Tính cường độ điện trường tổng hợp do điện tích q1 và q2 gây ra tại M với M nằm trên AB và AM = 60cm;BM = 30cm Bài 2 : Cho đoạn mạch như hình vẽ : R1 = 4Ω , R2 = 9Ω , Đèn ghi 6V- 12 W. ( bỏ qua điện trở dây nối) Đặt vào hai đầu đoạn mạch A,B một hiệu điện thế không đổi 18V. a/ Tính điện trở của đoạn mạch AB? b/ Tính công suất điện trên đoạn mạch AB? c/ Giả sử giá trị của điện trở R2 có thể thay đổi được. Tìm giá trị của R2 để đèn sáng bình thường? Hết ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1 B 6 D 11 D 16 A 21 B 2 B 7 C 12 A 17 B 3 B 8 D 13 D 18 D 4 B 9 C 14 D 19 B 5 C 10 A 15 C 20 A II. TỰ LUẬN Bài 1: (1 điểm) 퐾|푞1| 9.109|6.10―8| = 2 = 2 = 1500 / . 0,125 đ 1 1 0,6 퐾|푞2| 9.109|2.10―7| = 2 = 2 = 2000 / . 0,125 đ 12 2 0,3 Vẽ hình đúng 0,125 đ Viết biểu thức NLCC ĐT 0,125 đ Viết biểu thức : EN = E1 + E2 0,25 đ Thay số vào tính đúng EN = 3500V/m 0,25 đ Trường hợp học sinh làm cách : Vẽ hình đúng 0,125 đ
  3. Viết biểu thức NLCC ĐT 0,125 đ Viết biểu thức : EN = E1 + E2 0,25 đ 퐾|푞1| 퐾|푞2| 9.109|6.10―8| 9.109|2.10―7| EN = E1 – E2 = 2 + 2 = 2 + 2 1 2 0,6 0,3 = 3500V/m 0,5 đ Bài 2: (2 điểm) a/ Tính Rđ = 3Ω Tính được R2đ = 2,25Ω 0,25 đ Tính được RAB = R1 + R2đ = 6,25Ω 0,25 đ b/ Viết đúng công thức tính P 0,25 đ Thay số vào đúng kết quả 51,84W 0,25 đ c/ Đèn sáng bình thường : Uđ = Uđm = 6V 푃đ 12 Iđ = Iđm = = = 2 푈đ 6 푈1 = 푈 ― 푈đ = 12V 0,25 đ Tùy theo cách lập luận Hs tính được R2 = 6Ω 0,75 đ