Kiểm tra giữa kỳ II môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kỳ II môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_giua_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2022_2023_co_d.docx
Nội dung text: Kiểm tra giữa kỳ II môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2022-2023) MÔN: TIN HỌC 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên HS: Lớp 9 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM (HS lựa chọn đáp đúng nhất và khoanh tròn vào lựa chọn của mình. Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) Câu 1. Hiệu ứng biến mất cho các đối tượng trên trang chiếu gồm các ngôi sao có màu gì? A. Trắng đen. B. Xanh C. Vàng. D. Đỏ. Câu 2. Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng: A. Transition/ Transition to this SlideB. Slide Show/ Beginging C. Animation/ Add AnimationD. File/ Save Câu 3. ( chọn câu sai) Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải. A. chọn slide và nhấn phím Delete.B. chọn Edit -> Delete Slide. C. nhấn chuột phải và chọn Delete. D. chọn các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete. Câu 4. Đặt hiệu ứng chuyển trang ta vào: A. Slide Show/ Slide TransitionB. Transition/ Transition to this Slide C. Slide Show/ Hide SlideD. Slide Show/ View Show Câu 5. Kích chuột phải lên hình ảnh đã chèn trong Power Point và chọn Send To Back có chức năng gì? A. Thay đổi kích thước hình ảnhB. Thay đổi màu sắc hình ảnh C. Thay đổi thứ tự hình ảnh D. Thay đổi chi tiết hình ảnh Câu 6. Khi tạo hiệu ứng động trong bài trình chiếu ta có thể: A. Có thể sao chép được hiệu ứng động nhưng không xóa được B. Không sao chép được hiệu ứng động C. Sao chép hiệu ứng độngD. Không thể di chuyển hiệu ứng động Câu 7. Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này? A. Nút Yes B. Nút No C. Nút Cancel D. Nút Save Câu 8. Phím tắt Ctrl+M có tác dụng gì? A. Tạo trang chiếu mới. B. Tạo bài trình chiếu mới. C. Tạo màu nền mới. D. Tạo hiệu ứng mới. Câu 9. Để chèn phim vào Slide ta thực hiện: Vào menu Insert A. Sounds / Sound from fileB. Sounds / Movie from file C. Movies / Video on My PCD. Home / Movie from file Câu 10. Trình chiếu bài trình chiếu ngoài dùng Slide Show (View Show) ta còn dùng phím: A. F5B. F7C. F3 D. F1 Câu 11. Để chọn màu nền cho Slide ta thực hiện : A. Design Background Format Background Nháy nút và chọn màu Apply to All B. Format Background Nháy nút và chọn màu Apply. C. Transition Insert Background Nháy nút và chọn màu Apply to All. D. Chọn trang chiếu Insert Background Nháy nút và chọn màu Apply. Câu 12. Lệnh Design/ Slide Size có chức năng gì? A. Tạo mẫu bài trình chiếuB. Tạo cách bố trí cho trang chiếu C. Tạo hiệu ứng cho trang chiếuD. Thay đổi kích thước cho trang chiếu Câu 13. Lệnh Show Slide/ From Current Slide có chức năng: A. Trình chiếu từ trang đầu tiênB. Trình chiếu trang đang làm việc
- C. Trình chiếu trang cuối cùng D. Trình chiếu ngẫu nhiên Câu 14. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình chiếu trang đang làm việc, ta nhấn A. F5B. F3C. Shift + F5D. F1 Câu 15. Khi đặt hiệu ứng cho trang chiếu để thiết lập thời gian chuyển hiệu ứng ta chọn: A. DurationB. On Mouse ClickC. AfterD. None Câu 16. Khi thiết kế một trang chiếu chúng ta nên tránh điều gì sau đây? A. Kích thước chữ phải đủ lớnB. Văn bản trên trang chiếu càng nhiều càng tốt C. Màu chữ và màu nền có sự tương phảnD. Đưa hình ảnh vào để minh họa cho nội dung Câu 17. Để dùng màu nền cho toàn bộ các trang chiếu thì nháy vào nút lệnh nào sau đây? A. Apply to SelectedB. Apply to AllC. ApplyD. Cancel Câu 18. Để ẩn đối tượng chọn hiệu ứng đã trình chiếu chọn nhóm hiệu ứng A. ExitB. EmphasisC. Motion Path D. Entrance Câu 19. Các thao tác có thể thực hiện đối với hình ảnh được chèn vào trang chiếu? A. Di chuyển, co giãn, thay đổi thứ tự trên dưới B. Thay đổi thứ tự trên dưới C. Di chuyển, thay đổi thứ tự trên dưới D. Thay đổi kích thước, vị trí, thứ tự trên dưới, độ đậm nhạt, độ sáng tối, cắt xén bớt một hoặc nhiều cạnh, xoay, tạo viền, tạo hiệu ứng động Câu 20. Em có thể cài đặt thuộc tính cho hiệu ứng thực hiện lặp lại A. 1 lần B. 2 lần B. 5 lần D. Bao nhiêu lần tùy ý II. TỰ LUẬN Câu 21. Hiệu ứng động trong bài trình chiếu là gì? Có mấy loại hiệu ứng động? Hãy nêu sự khác nhau của các loại hiệu ứng động đó. Với hiệu ứng chuyển trang thì mỗi trang được đặt tối đa bao nhiêu hiệu ứng. Sử dụng hiệu ứng động như thế nào là hợp lý? (3đ) Câu 22. Khi chèn hai hình ảnh trên một trang chiếu, em thấy một hình ảnh che lấp một phần của ảnh kia. Tại sao? Nếu muốn hiển thị đầy đủ cả hai hình ảnh trên cùng một trang chiếu, em cần thực hiện thao tác gì? Tại sao phải chèn ảnh vào nội dung trang chiếu?(2đ) BÀI LÀM I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A .
- ĐÁP ÁN ĐỀ GIỮA KỲ 2 TIN 9 I. TRẮC NGHIỆM Mỗi đáp án đúng 0,25đ Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 6 C 11 A 16 B 2 A 7 B 12 D 17 B 3 D 8 A 13 B 18 A 4 B 9 C 14 C 19 D 5 C 10 A 15 C 20 D II. TỰ LUẬN Câu 21. Hiệu ứng động trong bài trình chiếu là gì? Có mấy loại hiệu ứng động? Hãy nêu sự khác nhau của các loại hiệu ứng động đó. Với hiệu ứng chuyển trang thì mỗi trang được đặt tối đa bao nhiêu hiệu ứng. Sử dụng hiệu ứng động như thế nào là hợp lý? (3đ) - Hiệu ứng động trong bài trình chiếu là đổi lại cách xuất hiện của các đối tượng trong bài trình chiếu. - Có hai loại hiệu ứng động: • Hiệu ứng động: Hiệu ứng tạo cách thức cũng như thời điểm xuất hiện của các đối tượng trên trang chiếu (văn bản, hình ảnh, biểu đồ, ) khi trình chiếu. • Hiệu ứng chuyển trang chiếu: Hiệu ứng tạo cách thức cũng như thời điểm xuất hiện của các trang chiếu khi trình chiếu. - Với hiệu ứng chuyển trang thì mỗi trang được đặt tối đa 1 hiệu ứng chuyển trang - Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên hấp dẫn, sinh động và thu hút sự chú ý. Nhưng sử dụng quá nhiều hiệu ứng có thể không giúp đạt mục đích mà có thể gây ra tác dụng ngược.Vì vậy sử dụng hiệu ứng động hợp lí, ở mức độ vừa phải là một điều quan trọng. Câu 22. Khi chèn hai hình ảnh trên một trang chiếu, em thấy một hình ảnh che lấp một phần của ảnh kia. Tại sao? Nếu muốn hiển thị đầy đủ cả hai hình ảnh trên cùng một trang chiếu, em cần thực hiện thao tác gì? Tại sao phải chèn ảnh vào nội dung trang chiếu?(2đ) - Khi chèn hai hình ảnh trên một trang chiếu, em thấy một hình ảnh che lấp một phần của hình ảnh kia. Vì PowerPoint mặc định chèn các hình ảnh tại cùng một vị trí trên một trang chiếu nên hình ảnh thứ hai thêm vào sẽ chèn đè lên hình ảnh đầu tiên. - Để hiển thị đầy đủ cả hai hình ảnh trên cùng một trang chiếu, em cần thực hiện các thao tác thay đổi kích cỡ và di chuyển hình ảnh. - Dùng để minh họa nội dung dạng văn bản; - Làm cho bài trình chiếu hấp dẫn và sinh động hơn Ma trận
- Mức độ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TN TL TN TL TN TL Bài Bài 9: Định dạng trang chiếu 2,10,17 3,7 12,13 7 câu Câu 0,75đ 0, 5đ 0, 5đ 1,75đ Điểm 7,5% 5% 5% 17,5 % Tỉ lệ Bài 10: Thêm hình ảnh vào 5,16,11 22(a) 19 22(b) 4 câu trang chiếu 0,75đ 1đ 0, 25đ 1đ 3đ Câu 5% 10% 2,5% 10% 30% Điểm Tỉ lệ Bài 11: Tạo các hiệu ứng 1,6,14 21(a) 4,8,15 21(b) 9,18,2 21(c) 11câu động 0,75đ 1đ 0,75đ 1đ 0,75 1đ 5,25đ Câu 7,5% 10% 7,5% 10% 7,5% 10% 52,5% Điểm Tỉ lệ TỔNG 6 câu 1 câu 8 câu 1 câu 6 câu 22 câu Câu 1,5đ 1đ 2đ 2đ 1,5đ 2đ 10đ Điểm 15 % 10% 20 % 20 % 15 % 20% 100% Tỉ lệ