Kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo An Giang
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo An Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2018_2019_so_giao.docx
Nội dung text: Kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo An Giang
- SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018 -2019 MÔN TOÁN – LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút. (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) cos2x Câu 1: Cho A khẳng định nào đúng? sin2 x A. A 1 tan2 x. B. A 1 cot2 x. C. A tan2 x 1. D. A cot2 x 1. Câu 2. Số giá trị nguyên x trong 2019;2019 thỏa mãn bất phương trình 2x 1 3x là A. 4039. B. 4038. C. 2019. D. 2018. Câu 3. Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB 12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao h 1,3m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1 , B1 cùng thẳng hàng với C1 thuộc chiều cao CD · · của tháp. Người ta đo được góc DA1C1 49 và DB1C1 35 . Chiều cao CD của tháp là?(làm tròn đến hàng phần trăm) A. 22,77 m . B. 21,47 m . C. 20,47 m . D. 21,77 m . x 1 3t Câu 4. Cho 3 đường thẳng d1 :2x+3y+1=0, d2 :x+4y-3=0, d3 : ;t R . Viết phương trình y 1 2t đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 , d2 và song song với d3 . A.2 x 3 y 1 0 B. .15 x 10 y 53 0 Trang 1
- 53 C. 2 x 3 y 1 0 . D. 3 x 2 y 0 . 5 x2 4x 11 Câu 5. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 . x 1 A.S 1;3 3; . B. S ; 1 3; . C.S ;3 . D. S 1; . Câu 6. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m để bất phương trình sau vô nghiệm: m 1 x2 2 m 1 x 3 0 . A. 2. B. 3. C. 4. D.5. x 5 4t Câu 7. Đường tròn có tâm I 1;1 và tiếp xúc với đường thẳng : có phương trình: y 3 3t A. x2 y2 2x 2y 6 0 . B. x2 y2 2x 2y 0 . C. x2 y2 2x 2y 2 0 . D. x2 y2 2x 2y 2 0 Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng :3x 4y m 0 và đường tròn (C) : x2 y2 2x 4y 1 0. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (C). A. mhoặc 5 1 6 .m 5 6 1 B. m 5 1 6 hoặc m 5 1 6 . C. mhoặc 5 1 6 m . 5 1 6 D. hoặc m 5 . 1 6 m 5 1 6 Câu 9. Cho tam giác ABC có BC = a, ¶A và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Tính S ABC theo a và . A. a2 tan . B. 2a2 tan . C. a2 . D. 2a2 . 3 3 Câu 10. Cho cos , với .Hãy tính A sin . 5 2 3 4 3 3 4 3 3 8 5 3 8 5 3 A. A . B. A . C.A . D. A . 10 10 10 10 Câu 11.Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;1), B 3;2 ,C 2; 3 . Gọi điểm A’ x; y là điểm đối xứng với A qua đường thẳng BC. Tính giá trị A x y A.A 3 B.A 1 C.A 1 D. A 4 x 4 t Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , tính côsin của góc giữa hai đường thẳng d1 : và d2 : 3x y 1 0 . y 2t Trang 2
- 2 2 7 2 7 2 A B. . C. . D. . 2 10 10 2 cos2x 1 Câu 13. Cho tan x 2m2 2 Tính giá trị của biểu thức A sin 2x theo tham số m. sin 2x 1 1 A.A m2 1. B. A . C. A . D. A 2m2 2. m2 1 2m2 2 Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 - m -1 x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt. A. m ;3 3; . B. m ; . C.m ;2 13 2 13; . D. Không tồn tại giá trị m. Câu 15. Cho hai số x, y dương thỏa x y 12 . Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. xy 6. B. xy 36 . C. 72 x 2 y2 . D. xy 6 . 1 x Câu 16. Cho cos x , với x 2 .Tính sin . 5 2 x 3 x 3 x 2 x 2 A.sin . B.sin . C. sin . D.sin . 2 5 2 5 2 5 2 5 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 đ) Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình sau: x 3 2 2x 3 2 2x 2x 6 2 1) x 4x+3 0 2) x 2 0 3) 1 x x 3 2x 1 3 4 3p Câu 2: (1 đ) Cho sin a = - với p < a < . Tính sin 2a. 5 2 cos2x 1 2 Câu 3: (0,5 đ) Chứng minh: tan x sin 2x sin 2x µ 0 Câu 4: (0,5đ) Cho tam giác ABC có AB = 2 3 , AC = 4 và A = 30 . Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC. Câu 5: (2đ) Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A( 5;5), B( -2;4), C(6; -2) a) Viết phương trình đường thẳng BC. b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB. Hết Trang 3
- BÀI LÀM Trang 4
- Trang 5