Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020

doc 6 trang thaodu 4110
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_nam_2020.doc

Nội dung text: Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020

  1. KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân 8 2 23 không c = 3.10 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c ; số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.10 nguyên tử/mol. Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 0,25 Hz. Chu kì dao động của con lắc là A. 3 s. B. 2 s. C. 6 s. D. 4 s. Câu 2: Tia  là dòng các hạt A. phôtôn. B. pôzitron. C. êlectron. D. prôtôn.  Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10cos(t ) (cm). Vật này dao động với tần số góc là 2 A. πt rad/s. B. 0,5π rad/s. C. π rad/s. D. 2π rad/s. Câu 4: Một ống dây có độ tự cảm L, trong khoảng thời gian Δt cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên một lượng là Δi. Khi đó biểu thức tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là i t i t A. etc = . B. etc = L . C. etc = L.Δi.Δt. D. etc = L . L t i Câu 5: Một mạch dao động LC lý tưởng, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 0,02cos 108 t A . Điện tích cực đại trên tụ là A. 2.106 C. B. 2.10-9 C. C. 2.10-10 C. D. 4.10-9 C. Câu 6: Đơn vị dùng để đo cường độ âm là A. Oát trên mét vuông (W/m2). B. Oát trên mét (W/m). C. Niuton trên mét vuông (N/m2). D. Niuton trên mét (N/m). Câu 7: Đặt hiệu điện thế U hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở, I là cường độ dòng điện chạy trong mạch thì đồ thị mô tả định luật Ôm cho đoạn mạch này là A. Hình D. B. Hình A. C. Hình B. D. Hình C. Câu 8: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Nếu điện tích cực đại mà tụ tích được là Q0 thì cường độ dòng điện cực đại Q0 Q0 trong mạch là A. . B. . C. . D.Q . 0 2 LC 2 LCQ LC 2 LC 0 Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây? A. Nhiễu xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Quang điện ngoài. D. Quang điện trong. Câu 10: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ (tính từ thời điểm ban đầu), có 75% số hạt nhân N0 đã bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là A. 4 giờ. B. 3 giờ. C. 8 giờ. D. 2 giờ. Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và bậc 5 ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 1 mm. B. 2 mm. C. 8 mm. D. 4 mm. Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4 cm và 6 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị A. 6,3 cm. B. 12 cm. C. 2 cm. D. 10 cm. Câu 13: Một mạch điện R,L,C mắc nối tiếp. Trong đó điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u U 2cos (V).t Điều kiện để có cộng hưởng trong mạch là A. LCω = 1. B. R = L/C. C. LCω2 = 1. D. LC = Rω2 Câu 14: Một điện tích điểm q= 10-7 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực điện F = 3.10-3 N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là A. 2,5.104 V/m. B. 2.10-4 V/m. C. 3.104 V/m. D. 4.104 V/m. Câu 15: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 2 pF. Lấy  2 10 . Tần số dao động của mạch là
  2. A. 2,5 Hz. B. 2,5 MHz. C. 1 Hz. D. 1 MHz. Câu 16: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc  . Nếu u là điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện, q là điện tích tức thời trên một bản tụ thì A. ulệch pha bất kì so với q . B. ucùng pha so với q . C. uvuông pha so với q . D. ungược pha so với q . Câu 17: Cường độ dòng điện có biểu thức i = 2 2cos(120πt) (A) đi qua điện trở thuần R = 10 Ω trong thời gian t = 30 s. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian nói trên là A. 1200 J. B. 600 J. C. 200 J. D. 10 J. Câu 18: Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động có phương A. nằm ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. thẳng đứng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron đang ở quĩ đạo N thì bán kính quĩ đạo là A. 9r0. B. 25r0. C. 16r0. D. 4r0. Câu 20: Cho biểuthức của cường độ dòng điện là i = I0cosωt (A) thì cường độ dòng điện hiệu dụng được định nghĩa theo công thức I0 I0 A. I =2 Io . B. I = . C. I = 2Io. D. I = . 2 2 234 206 Câu 21: Hạt nhân92U sau một chuỗi phóng xạ và  biến đổi thành 82 Pb . Số phóng xạ và  trong chuỗi là A. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ  . B. 16 phóng xạ , 12 phóng xạ  . C. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ  . D. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ  . Câu 22: Cho ε 1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε2 > ε1> ε3. B. ε2> ε3> ε1. C. ε1> ε2> ε3. D. ε3> ε1> ε2. -12 2 -5 2 Câu 23: Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Khi cường độ âm tại một điểm là 10 W/m thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 70 dB. B. 5 dB. C. 7 dB. D. 50 dB. Câu 24: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp u U 2cost (V) thì dung kháng của tụ là  1 C Z C A. C . B. ZC C. ZC D. ZC C . C .  . Câu 25: Mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 30 , tụ điện có dung kháng ZC = 20 , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 60 . Tổng trở của mạch là A. Z = 70 . B. Z = 50 . C. Z = 2500 . D. Z = 110 . Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là k m 1 k k A.  2 . B.  . C.  . D.  . m k 2 m m Câu 27: Ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra đi vào máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh trong buồng tối ta thu được A. các vạch màu trắng. B. bảy vạch màu từ đỏ đến tím. C. dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. các vạch sáng và tối xen kẽ nhau Câu 28: Một bức xạ truyền trong chân không với tần số 5.1014 Hz. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Khi bức xạ này truyền trong môi trường có chiết suất 1,5 thì bước sóng có giá trị là A. 0,7 µm. B. 0,6 µm. C. 0,9 µm. D. 0,4 µm. Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ dao động 10 cm. Tại thời điểm t = 0, con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Li độ của con lắc ở thời điểm 0,75 s là A. 5 3 cm. B. 5 cm. C. 2,5 6 cm. D. 5 2 cm. Câu 30: Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm có biểu thức u 100 2cos100 (V)t thì biểu thức cường độ  dòng điện qua mạch là i 2cos(100t ) (A). Giá trị của độ tự cảm L là 2 1 1 3 1 A. .L H B. . L H C. L H D . L H 4  2 2 Câu 31: Một vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ tại A. Qua thấu kính cho ảnh thật A 1B1 gấp 2,5 lần vật, ngược chiều với vật. Vật cách thấu kính là 30 cm. Khoảng cách từ vật đến ảnh là
  3. A. 105 cm. B. 75 cm. C. 80 cm. D. 100 cm. Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Động năng của vật nặng được mô tả theo thế năng của nó bằng đồ thị như hình vẽ, biết khối lượng của vật là m = 100g, Wt(m vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 4cm. Chu kỳ dao động của vật là J) A. 0,888 s. B. 3,000 s. C. 0,281 s. D. 0,028 s. Câu 33: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương   trình lần lượt là x1 A1 cos(t ) (cm) và x2 6cos(t ) (cm) thì dao động 6 2 Wđ(mJ tổng hợp có phương trình làx A cos( t ) (cm), trong đó t tính bằng giây. Thay O 1 ) đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì 0   A.  0 rad. B.   rad. C.  rad. D.  rad. 3 6 Câu 34: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 10 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 20 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 5. B. 7. C. 4. D. 3. Câu 35: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số 5 Hz. Tại thời điểm t vị trí các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của Q là 15 cm và điểm P đang từ vị trí cân bằng của nó đi lên. Sóng này truyền từ P A. A đến B với tốc độ 1 m/s. B. A đến B với tốc độ 2 m/s. C. B đến A với tốc độ 1 m/s. D. B đến A với tốc độ 2 m/s. A Q B Câu 36: Tại cùng một nơi trên mặt đất, con lắc đơn thứ nhất có chiều dài ℓ 1 dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn thứ hai có chiều dài ℓ2 dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Con lắc đơn có chiều dài ℓ3 = ℓ1+ℓ2 dao động với tần số A. 0,64 Hz. B. 0,34 Hz. C. 0,44 Hz. D. 0,84 Hz. Câu 37: Tại hai điểm A, B cách nhau 14 cm thuộc mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 2 cm. M là điểm thuộc mặt nước cách A và B lần lượt là 7 cm và 12 cm. Điểm N thuộc mặt nước đối xứng với M qua AB. Số hypebol cực đại cắt đoạn MN là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 38: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V – 120 W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 thì đo thấy cường độ dòng điện trong mạch là 0,75 A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở A. tăng thêm 20  . B. giảm đi 12  . C. tăng thêm 12  . D. giảm đi 20  . Câu 39: Đặt điện áp u U 0 cos(100t ) (V) hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R1, Rvà2 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R1 2R2 100 3 . Điều chỉnh L cho đến khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R 2 và L lệch pha cực đại so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của độ tự cảm L lúc đó là 4 3 A. L H. B. L H.  2 2 1 C. L H. D. L H.   Câu 40: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh tác dụng lên vật theo thời gian. Tại thời điểm t = 1,5 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là A. 4,15 N. B. 3,42 N. C. 3,54 N. D. 2,51 N. ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Câu 1: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
  4. A. nhiệt điện. B. quang điện ngoài. C. cảm ứng điện từ. D. quang điện trong. Câu 2: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt. Động năng của vật khi qua vị trí cân bằng là A. .0 ,5m2AB.2 . mC.2 0.A2 D. . 0,25m2A2 Khi qua vị trí cân bằng, động năng cực đại băng cơ năng trong dao động của vật Câu 3: Dao động cưỡng bức có tần số A. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. B. bằng tần số của lực cưỡng bức. C. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. bằng tần số dao động riêng của hệ. Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình x 6cos(4t 0,5) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số góc dao động của vật là A. 2 rad/s. B. 0,5π rad/s. C. 4π rad/s. D. 2π rad/s. 19 4 16 Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: X 9F  2He 8O. Hạt X là A. prôtôn. B. anpha. C. đơteri. D. nơtron. Câu 6: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tần số f, tốc độ v. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì là 1 v f A. .v f B. . C. . D. . vf f v Câu 7: Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. tia tử ngoại. Câu 8: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = 2U 0cost. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là U A. 0 . B. U . C. U 2. D. 2U . 2 0 0 0 Câu 9: Gọi Đ, L, T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, lam và tím. Hệ thức đúng là A. L>T>Đ. B. Đ>L>T. C. T>L>Đ. D. T>Đ>L. Câu 10: Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai, chùm sáng này A. không bị đổi thành màu khác. B. không bị lệch khỏi phương ban đầu. C. bị thay đổi tần số. D. bị đổi thành màu khác. Câu 11: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. hai bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp u U 2 cos(t) thì cường độ dòng điện trong mạch là i I 2 cos(t + ). Giá trị của  là   A. . B. . C. 0. D. . 2 2 Câu 13: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian luôn A. vuông pha nhau. B. cùng pha nhau. C. cùng biên độ. D. ngược pha nhau. Câu 14: Đặt điện áp u U0cos(t + u ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở 2 thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là i I0cos(t + i ) . Khi LCω = 1 thì A. φu φi. C. φu = -φi. D. φu = φi. 2 LCω = 1 thì ZL=ZC mạch có cộng hưởng điện, i cùng pha với u Câu 15: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Mạch ngoài là một điện trở R. Gọi I là cường độ dòng điện trong mạch, U là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài là E A. . B. E.I. C. E(R r). D. U.I. R r Câu 16: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là 125 82 A. 82Pb. B. 207 Pb. 207 82 C. 82Pb. D. 125Pb. Câu 17: Từ thông  qua khung dây kín biến đổi theo thời gian được biểu diễn như đồ thị hình bên. Trong khoảng thời gian nào sau đây trong khung có dòng điện cảm ứng với cường độ không đổi?
  5. A. từ 0 đến t2. B. từ t1 đến t2. C. từ t2 đến t4. D. từ 0 đến t1. Câu 18: Đơn vị của cường độ âm là A. ben (B). B. đề xi ben (dB). C. oát (W). D. oát trên mét vuông (W/m2). Câu 19: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh và một máy thu thanh vô tuyến đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Anten. D. Micrô. Câu 20: Dụng cụ, thiết bị nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ? A. Máy bắn tốc độ. B. Máy đo nồng độ cồn. C. Máy phát điện xoay chiều. D. Máy quang phổ. 11 Câu 21: Cho bán kính Bo là r0 5,3.10 m. Ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô, êlectronchuyển động trên quỹ đạo có bán kính r 13,25.10 10 m. Tên gọi của quỹ đạo này là A. N. B. L. C. M. D. O. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Điện dung của tụ điện là 1 1 1 5 A. F. B. F. C. F. D. F. 5 50 500  Câu 23: Tại điểm O trong chân không đặt một điện tích điểm + 2 nC. Vectơ cường độ điện trường do điện tích này gây ra tại điểm M cách O một khoảng 10 cm có độ lớn là A. 1800 V/m và hướng ra xa O. B. 0,18 V/m và hướng về O. C. 0,18 V/m và hướng ra xa O. D. 1800 V/m và hướng về O. Câu 24: Biết cường độ âm chuẩn là 10 -12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10 -4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 60 dB. B. 70 dB. C. 50 dB. D. 80 dB. Câu 25: Tốc độ của ánh sáng các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, tím, lục trong thủy tinh lần lượt là v đ, vv, vt, vl. So sánh nào sau đây là đúng? A. vt< vl < vv< vđ. B. vđ<vl< vt< vv. C. vt< vđ < vv< vl. D. vđ< vv< vl< vt. Câu 26: Đặt điện áp u U0cos(100t + 0,5) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/  H, điện trở thuần 60  và tụ điện có điện dung 10 3 /2F . Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 0,96. B. 0,60. C. 0,80. D. 0,50. Câu 27: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là 1 31 1 1 A. N . B. N . C. N . D. N . 32 0 32 0 5 0 10 0 Câu 28:Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I 0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 2 1 3 3 3 A. . U B. . U C. . D.U . U 2 0 4 0 4 0 2 0  Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x Acos(t ) . Mốc thời gian được chọn là lúc 2 chất điểm qua A. vị trí cân bằng theo chiều âm. B. li độ 0,5A theo chiều âm. C. vị trí cân bằng theo chiều dương. D. li độ 0,5A theo chiều dương. Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 600 nm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 5,4 mm có A. vân sáng bậc 5. B. vân tối thứ 4. C. vân tối thứ 5. D. vân sáng bậc 4.
  6. Câu 31: Một nguồn dao động được gắn vào một đầu sợi dây dài 2 m, đầu kia sợi dây được giữ cố định. Tần số dao động của nguồn thay đổi trong khoảng từ 31 Hz đến 68 Hz. Sóng truyền trên dây với tốc độ 60 m/s. Tần số dao động của nguồn bằng bao nhiêu thì trên dây có sóng dừng với số bụng ít nhất? A. 37,5 Hz. B. 45 Hz. C. 60 Hz. D. 30 Hz. Câu 32: Một học sinh mắt bị cận thị có điểm cực viễn cách mắt 124 cm. Học sinh này quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 5 cm trước mắt 4 cm. Để quan sát mà không phải điều tiết thì phải đặt vật cách mắt là A. 9,8 cm. B. 8,8 cm. C. 4,8 cm. D. 8,4 cm. Câu 33: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 300 W. Khi R = R0 thì công suất của đoạn mạch cực đại là Pmax. Giá trị Pmaxgần giá trị nào nhất sau đây? A. 400 W. B. 330 W. C. 440 W. D. 360 W. Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng con lắc dao động điều hòa theo phương trình x 2cos(10t 0,5) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy g = 10 m/s 2, π2 = 10. Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là 7 1 1 2 A. s. B. s. C. s. D. s. 60 8 40 15 Câu 35: Động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào li độ theo đồ thị như hình vẽ. Giá trị của x0 là A. 2,5 3 cm. B. 2,5 2 cm. C. 3 cm. D. 2,5 cm. Câu 36: Một con lắc đơn dao động tại nơi có g = 9,8 m/s 2. Biết khối lượng của quả nặng m = 500 g, lực căng dây treo khi con lắc ở vị trí biên là 1,96 N. Lực căng dây treo khi con lắc qua vị trí cân bằng là A. 4,9 N. B. 10,78 N. C. 12,74 N. D. 2,94 N. Câu 37: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ được tích điện q và sợi dây không co dãn, không dẫn điện. Khi chưa có điện trường con lắc dao động điều hoà với chu kì 2 s. Sau đó treo con lắc vào điện trường đều, có phương thẳng đứng thì con lắc dao dộng điều hòa với chu kì 4 s. Khi treo con lắc đơn đó trong điện trường có cường độ như trên và có phương ngang thì chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng A. 2,15 s. B. 0,58 s. C. 1,79 s. D. 1,87 s. Câu 38:Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho ω bằng x, y và z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là P1, P2 và P3. Nếu (P1 + P3) =155 W thì P2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 135 W. B. 125 W. C. 223 W. D. 173 W. Câu 39: Điện năng được truyền tải từ một trạm phát điện đến một khu tái định cư bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đường dây luôn cùng pha với dòng điện và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp ở tải tiêu thụ. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi thì cần phải tăng điện áp của nguồn lên A. 9,1 lần. B. 8,7 lần. C. 10,0 lần. D. 10,5 lần. Câu 40: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền sóng (A, B cùng phía so với S và AB = 34 m). Điểm M là trung điểm AB và cách S 100 m có mức cường độ âm 40 dB. Biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s và cho rằng môi trường không hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn I 0 = 10-12 W/m2). Lấy π = 3,14. Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B là A. 251,2 mJ. B. 62,8 J. C. 314 mJ. D. 125,6 J.