Luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Bài toán đồ thị

pdf 31 trang thaodu 4481
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Bài toán đồ thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfluyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_bai_toan_do_thi.pdf

Nội dung text: Luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Bài toán đồ thị

  1. 2.2. Bài toán đồ thị nâng cao. Ví dụ 1: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam) 143,75 58,25 Số mol Ba(OH)2 (mol) Giá trị nào sau đây của a là đúng? a A. 0,50 B. 0,65 C. 0,75 D. 0,8 Định hướng tư duy giải Giai đoạn 1: Ba(OH)2 tác dụng với H2SO4 Giai đoạn 2: Ba(OH)2 tác dụng với Al2(SO4)3 Giai đoạn 3: Ba(OH)2 hòa tan kết tủa Al(OH)3  n 0,25  n x 0,25 Tại vị trí 58,25 Ba(OH)2 H2 SO 4 Al(OH) : 2y  n y  143,75 3  BTKL y 0,1 Tại vị trí 143,75 Al2 (SO 4 ) 3 BaSO4 : 0,25 3y BaSO4 : 0,55 BTNT.Ba Tại vị trí lượng kết tủa không đổi  a 0,65 Ba(AlO2 ) 2 : 0,1 Ví dụ 2: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và x lần lượt là mkt (gam) m 27,3 số mol CO2 0 0,74 x A. 72,3 gam và 1,01 mol B. 66,3 gam và 1,13 mol C. 54,6 gam và 1,09 mol C. 78,0 gam và 1,09 mol Định hướng tư duy giải Giai đoạn 1: Đẩy Ca(OH)2 về CaCO3 - Giai đoạn 2: Đẩy AlO2 về Al(OH)3 Giai đoạn 3: Hòa tan kết tủa CaCO3. Nhìn vào đồ thị tại x mol CO  n 0,35 2 Al(OH)3 m 27,3 0,39.100 66,3 Tại vị trí cực đại  0,74 0,35 nCaCO  nCaCO 0,39  3 3 x 0,74 0,39 1,13
  2. Ví dụ 3: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam) mmax Số mol Ba(OH)2 (mol) 0,03 0,43 Giá trị nào sau đây của mmax là đúng? A. 88,32 B. 98,84 C. 92,49 D. 84,26 Định hướng tư duy giải Giai đoạn 1: Ba(OH)2 tác dụng với H2SO4 Giai đoạn 2: Ba(OH)2 tác dụng với Al2(SO4)3 Giai đoạn 3: Ba(OH)2 hòa tan kết tủa Al(OH)3  n 0,03  n 0,03 Tại vị trí Ba(OH)2 H2 SO 4 Ba(AlO ) : a  n 0,43  n a  2 2 Tại vị trí Ba(OH)2 Al2 (SO 4 ) 3 BaSO4 : 0,03 3a  BTNT.Ba a 0,03 3a 0,43  a 0,1 BaSO4 : 0,33  mmax  mmax 0,33.233 0,2.78 92,49(gam) Al(OH)3 : 0,2 Ví dụ 4: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl (a mol) và Al2(SO4)3 (b mol). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam) 0,15 0,21 Số mol Ba(OH)2 (mol) Giá trị nào của a : b sau đây là đúng? A. 14 : 5 B. 11 : 5 C. 12 : 5 D. 9 : 5 Định hướng tư duy giải  n 0,15 → 2- Tại vị trí Ba(OH)2 lượng SO4 vừa hết  n2 0,15  b nAl (SO ) 0,05 SO4 2 4 3
  3. BaSO4 : 0,15 BTNT.Ba Tại vị trí kết tủa cực đại  Al(OH)3 : 0,1  0,15 x 0,21 BaCl2 : x  x 0,06  a nHCl 0,12  a : b 12 :5 Ví dụ 5: Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch X chứa đồng thời Al2(SO4)3, K2SO4 và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M như sau: Tổng khối lượng kết tủa (gam) 85,5 Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M (ml) x 0 Giá trị của x là A. 900. B. 600. C. 800. D. 400. Định hướng tư duy giải Giai đoạn 1: Tạo đến 85,5 gam kết tủa là Ba(OH)2 chơi với (a mol) Al2(SO4)3 Al(OH)3 : 2a  85,5  a 0,1 . Tại x lượng kết tủa không đổi < 85,5 BaSO4 :3a → Lượng Al(OH)3 tan nhiều hơn lượng BaSO4 sinh ra từ K2SO4. Tại x  Ba(OH)2 0,3 0,1 0,4  x 800 Ví dụ 6: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ba, BaO, Na và Al2O3 chỉ thu được dung dịch Y và 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y thu được kết quả như đồ thị dưới đây Khối lượng kết tủa (gam) 89,45 81,65 Số mol H2SO4 loãng (mol) 0,4 0,75 Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 76 B. 75 C. 73 D. 78 Định hướng tư duy NaOH : a a 2b 0,8 Dung dịch Y chứa Ba(OH)2 : b  233(b c) 2c.78 89,45 Ba(AlO2 ) 2 : c 3 Al : 0,1 a 0,7 Tại vị trí 0,75 mol axit  Na : a  a 0,3 1,5 2b 2c  b 0,05 2 c 0,2 SO4 : 0,75 (b c) Chuyển dịch điện tích  m 80,35 0,45.16 73,15
  4. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KL kết tủa (gam) CÂU 1: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung 48,93 dịch Ba(OH)2 như hình bên. Giá trị của V dd Ba(OH)2 (lít) V nào sau đây là đúng? A. 2,1. B. 2,8. 0 V C. 2,4. D. 2,5. CÂU 2: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 KL kết tủa (gam) 0,5M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như hình bên. Giá trị của 83,88 V nào sau đây là đúng? V dd Ba(OH) (lít) A. 0,78. B. 0,96. 2 C. 0,64. D. 0,84. 0 V CÂU 3: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 KL kết tủa (gam) 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc m khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như hình bên. Giá trị của m nào sau đây là đúng? V dd Ba(OH) (lít) A. 59,85. B. 94,05. 2 C. 76,95. D. 85,5. 0 2,0 CÂU 4: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 KL kết tủa (gam) 0,5M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung 62,91 dịch Ba(OH)2 như hình bên. Giá trị của V2 : V1 nào sau đây là đúng? V dd Ba(OH)2 (lít) A. 7:6. B. 4:3. C. 6:5. D. 5:4. 0 V1 V2
  5. CÂU 5: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào ống nghiệm chứa dung dịch KL kết tủa (gam) Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung mmax dịch Ba(OH)2 như hình bên. Giá trị của mmin mmax – mmin nào sau đây là đúng? A. 8,82. B. 7,14. V dd Ba(OH)2 (lít) C. 9,36. D. 8,24. 0 2,4 CÂU 6: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 Khối lượng kết tủa (gam) vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc mmax khối lượng kết tủa theo thể tích dung 72,5 dịch Ba(OH)2 như hình bên. Giá trị nào của mmax sau đây là đúng? A. 85,5 B. 78,5 58,25 C. 88,5 D. 90,5 Số mol Ba(OH)2 (mol) 0 0,25 CÂU 7: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 Khối lượng kết tủa (gam) vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc mmax khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như hình bên. Giá trị nào của a sau đây là đúng? A. 0,50 B. 0,52 46,6 C. 0,54 D. 0,48 Số mol Ba(OH)2 (mol) 0 0,2 0,24 a CÂU 8: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 Khối lượng kết tủa (gam) vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc mmax khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như hình bên. Giá trị nào của mmax sau đây là đúng? A. 74,54 B. 70,52 46,6 C. 76,95 D. 72,48 Số mol Ba(OH)2 (mol) 0 0,2 0,56
  6. CÂU 9: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam) mmax mmin 0,27 0,47 Số mol Ba(OH)2 (mol) Giá trị nào của mmax – mmin sau đây là đúng? A. 20,15 B. 18,58 C. 16,05 D. 14,04 CÂU 10: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam) 41,94 mmin 0,23 Số mol Ba(OH)2 (mol) Giá trị nào của mmin sau đây là đúng? A. 11,65 B. 13,98 C. 9,32 D. 18,64 CÂU 11: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam) m 0,2 0,25 Số mol Ba(OH)2 (mol) Giá trị nào của m sau đây là đúng? A. 41,65 B. 40,15 C. 35,32 D. 38,64
  7. CÂU 13: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam) mmax 0,62 0,3 Số mol Ba(OH)2 (mol) Giá trị nào sau đây của mmax là đúng? A. 138,3 B. 121,8 C. 132,6 D. 134,2 CÂU 14: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam) 132,1 46,6 a Số mol Ba(OH)2 (mol) Giá trị nào sau đây của a là đúng? A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8 CÂU 15: Hai ống nghiệm A và B chứa lần lượt dung dịch ZnSO4 và AlCl3, nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào 2 ống nghiệm riêng biệt trên thu được kết quả biểu diễn đồ thị bên dưới Số mol kết tủa b a Số mol NaOH x 4a 0,4 Tỷ lệ của a : b là: A. 3 :4 B. 1 :1 C. 4:3 D. 2:3
  8. CÂU 16: Hai ống nghiệm A và B chứa lần lượt dung dịch ZnSO4 và AlCl3, nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào 2 ống nghiệm riêng biệt trên thu được kết quả biểu diễn đồ thị bên dưới Số mol kết tủa b a x 4a 0,4 Số mol NaOH Giá trị của x là: A. 0,16. B. 0,17 C. 0,18 D. 0,21 CÂU 17: Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau: Khối lượng kết tủa (gam) mmax 6,99 Số mol OH- Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? A. 5,44 gam B. 4,66 gam C. 5,70 gam D. 6,22 gam CÂU 18: Dung dịch X chứa X mol NaOH và y mol Na2ZnO2 ( hoặc Na2(Zn(OH)4)), dung dịch Y chứa z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (hoặc Ba(Al(OH)4)2 trong đó (x<2z). tiến hành hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X Thí nghiệm 2: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y Kết quả hai thí nghiệm trên được biểu diễn trên đồ thị sau: Số mol kết tủa 0,05 Số mol HCl 0 0,1 0,3 0,5 Giá trị của y và t lần lượt là A. 0,075 và 0,10 B. 0,075 và 0,05 C. 0,15 và 0,05 D. 0,15 và 0,10
  9. CÂU 19: Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau: Khối lượng kết tủa (gam) 6,99 Số mol OH- Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? A. 5,44 gam B. 4,66 gam C. 5,70 gam D. 6,22 gam CÂU 20: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol kết tủa t+0,02 t Số mol Ba(OH)2 0,21 Giá trị của x + y là? A. 0,07 B. 0,06 C. 0,09 D. 0,08 CÂU 21: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam) mmax 0,8 0,2 Số mol Ba(OH)2 (mol) Giá trị nào sau đây của mmax là đúng? A. 158,3 B. 181,8 C. 172,6 D. 174,85
  10. CÂU 22: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và a mol Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam) mmax x 46,6 0,2 0,56 Số mol Ba(OH)2 (mol) Giá trị gần nhất của x (gam) là? A. 60,6 B. 70,2 C. 66,5 D. 72,8 CÂU 23: Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(AlO2)2 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa (gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 theo đồ thị sau: Khối lượng kết tủa (gam) 15,54 a Số mol H2SO4 (mol) 0,05 0,09 b Giá trị của (a+98b) là? A. 24,97 B. 32,40 C. 28,16 D. 22,42 CÂU 24: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Ba; BaO và Al thu được dung dịch Y và 4,928 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y. Khối lượng kết tủa (gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 theo đồ thị sau: Khối lượng kết tủa (gam) 52,84 Số mol H2SO4 (mol) 0,16 Giá trị của m là? A. 27,92 B. 31,16 C. 28,06 D. 24,49
  11. CÂU 25: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho khí CO2 hấp thụ từ từ vào dung dịch Y, kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị hình vẽ dưới đây. Khối lượng kết tủa (gam) m Số mol CO2 (mol) 0,01 0,05 Phần trăm khối lượng của oxi có trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với? A. 13,36% B. 15,07% C. 11,19% D. 18,42% CÂU 26: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (gam) vào số mol Ba(OH)2 ( mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên dưới. Giá trị của m là A. 10,68. B. 6,84. C. 12,18. D. 9,18. Khối lượng kết tủa (gam) 17,1 Số mol 0 Ba(OH)2 (mol) 0,16 CÂU 27: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (gam) vào số mol Ba(OH)2 ( mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên dưới. Giá trị của m là A. 7,68. B. 5,55. C. 12,39. D. 8,55. Khối lượng kết tủa (gam) 9,33 6,99 9 Số mol 0 Ba(OH)2 (mol)
  12. CÂU 28: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (gam) vào số mol Ba(OH)2 ( mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên dưới. Giá trị của m là A. 10,11. B. 6,99. C. 11,67. D. 8,55. Khối lượng kết tủa (gam) m Số mol Ba(OH)2 0 (mol) 0,03 0,08 CÂU 29: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (gam) vào số mol Ba(OH)2 ( mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên dưới. Giá trị của m là A. 5,97. B. 7,26. C. 7,68. D. 7,91. Khối lượng kết tủa (gam) 4,275 Số mol Ba(OH)2 0 (mol) 0,045
  13. ĐÁP ÁN BÀI TẬP RÈN LUYỆN KL kết tủa (gam) CÂU 1: Chọn đáp án B Định hướng tư duy giải Ta có: 48,93 nBaSO 0,21  nBa(AlO ) 0,07 4 2 2  V 2,8 V dd Ba(OH)2 (lít) 0 V CÂU 2: Chọn đáp án B KL kết tủa (gam) Định hướng tư duy giải Ta có: n 0,36 BaSO4  nBa(AlO ) 0,12  V 0,96 2 2 83,88 V dd Ba(OH)2 (lít) 0 V CÂU 3: Chọn đáp án D Định hướng tư duy giải KL kết tủa (gam) Ta có: n 0,4 Ba(OH)2 m  n 0,1 Al2 (SO 4 ) 3  m 85,5 V dd Ba(OH)2 (lít) 0 2,0 CÂU 4: Chọn đáp án B Định hướng tư duy giải KL kết tủa (gam) Ta có: n 0,27 BaSO4  n 0,09 Ba(AlO2 ) 2 62,91 0,27 0,09 V2 0,72 0,5  V dd Ba(OH)2 (lít) 0,27 V 0,54 1 0,5 0 V1 V2 V 4  2 V1 3
  14. CÂU 5: Chọn đáp án C KL kết tủa (gam) Định hướng tư duy giải Ta có: nBa(OH) 0,24 2 mmax BaSO : 0,18  4 mmin Ba(AlO2 ) 2 : 0,06 m 41,94 V dd Ba(OH)2 (lít)  min mmax 41,94 0,12.78 51,3 0 2,4 CÂU 6: Chọn đáp án C Khối lượng kết tủa (gam) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và mmax Al (SO ) . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc 2 4 3 72,5 khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như hình bên. Giá trị nào của mmax sau đây là đúng? 58,25 A. 85,5 B. 78,5 Số mol Ba(OH)2 (mol) C. 88,5 D. 90,5 0 0,25 Định hướng tư duy giải n 0,25  n 0,5 Tại vị trí Ba(OH)2 HCl (kết tủa chỉ là BaSO4) BaSO4 :1,5a 2- Tại vị trí 72,5 → Lượng SO4 vừa hết.  72,5 58,25 14,25 Al(OH)3 : a 1  BTKL 233.1,5a 78a 14,25  a  n 0,25 0,05 0,3  SO2 30 4  mmax 0,3.233 0,2.78 85,5(gam) CÂU 7: Chọn đáp án B Khối lượng kết tủa (gam) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và mmax Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như hình bên. Giá trị nào của a sau đây là đúng? 46,6 A. 0,50 B. 0,52 Số mol Ba(OH)2 (mol) C. 0,54 D. 0,48 0 0,2 0,24 a Định hướng tư duy giải n 0,2  n 0,4 Tại vị trí Ba(OH)2 HCl (kết tủa chỉ là BaSO4) n 0,24 → 2-  n 0,08 Tại vị trí Ba(OH)2 Lượng SO4 vừa hết Al2 (SO 4 ) 3
  15. BaSO4 : 0,24 BTNT.Ba Tại vị trí kết tủa không đổi  BaCl2 : 0,2  a 0,52(mol) Ba(AlO2 ) 2 : 0,08 CÂU 8: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 Khối lượng kết tủa (gam) vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc mmax khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như hình bên. Giá trị nào của mmax sau đây là đúng? A. 74,54 B. 70,52 46,6 C. 76,95 D. 72,48 Số mol Ba(OH)2 (mol) 0 0,2 0,56 Định hướng tư duy giải n 0,2  n 0,4 Tại vị trí Ba(OH)2 HCl (kết tủa chỉ là BaSO4) Ba(AlO2 ) 2 : a BTNT.Ba Tại vị trí kết tủa không đổi  BaSO4 :3a  4a 0,2 0,56  a 0,09 BaCl2 : 0,2  mmax 0,27.233 0,18.78 76,95(gam) CÂU 9: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam) mmax mmin 0,27 0,47 Số mol Ba(OH)2 (mol) Giá trị nào của mmax – mmin sau đây là đúng? A. 20,15 B. 18,58 C. 16,05 D. 14,04 Định hướng tư duy giải Tại vị trí nBa(OH) 0,27  n2 0,27  nAl (SO ) 0,09 2 SO4 2 4 3 BaSO4 : 0,27 Tại vị trí kết tủa lớn nhất   mmax 0,27.233 0,18.78 76,95(gam) Al(OH)3 : 0,18  mmin 0,27.233 62,91  mmax m min 14,04
  16. CÂU 10: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam) 41,94 mmin 0,23 Số mol Ba(OH)2 (mol) Giá trị nào của mmin sau đây là đúng? A. 11,65 B. 13,98 C. 9,32 D. 18,64 Định hướng tư duy giải n 0,18  n 0,06 Tại vị trí 41,94 gam BaSO4 Al2 (SO 4 ) 3 BaSO4 : 0,18 BTNT.Ba Tại vị trí kết tủa lớn nhất   0,18 a 0,23  a 0,05 BaCl2 : a →  n 0,05 Tại vị trí mmin HCl (0,1 mol) vừa hết Ba(OH)2  m m 0,05.233 11,65 min BaSO4 CÂU 11: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam) m 0,2 0,25 Số mol Ba(OH)2 (mol) Giá trị nào của m sau đây là đúng? A. 41,65 B. 40,15 C. 35,32 D. 38,64 Định hướng tư duy giải Al(OH)3 : a BTNT.Ba Tại vị trí kết tủa lớn nhất  BaSO4 :1,5a 1,5a b 0,2 BaCl2 : b n 1,5a BaSO4 n 0,25  n b  BTNT.Ba 2a b 0,25 Tại vị trí Ba(OH)2 BaCl2 n 0,5a Ba(AlO2 ) 2 a 0,1   nHCl 0,1 b 0,05
  17. → 2-  n 0,15 Tại vị trí khối lượng kết tủa là m gam lượng SO4 vừa hết. Ba(OH)2 BaSO : 0,15 4  m 0,15.2 0,1 1  m 40,15(gam) Al(OH)3 : 3 15 CÂU 13: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam) mmax 0,62 0,3 Số mol Ba(OH)2 (mol) Giá trị nào sau đây của mmax là đúng? A. 138,3 B. 121,8 C. 132,6 D. 134,2 Định hướng tư duy giải  n 0,3  n 0,3 Tại vị trí Ba(OH)2 H2 SO 4 Ba(AlO ) : a  n 0,62  n a  2 2 Tại vị trí Ba(OH)2 Al2 (SO 4 ) 3 BaSO4 : 0,3 3a  BTNT.Ba a 0,3 3a 0,62  a 0,08 BaSO4 : 0,54  mmax  mmax 0,54.233 0,16.78 138,3(gam) Al(OH)3 : 0,16 CÂU 14: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam) 132,1 46,6 a Số mol Ba(OH)2 (mol) Giá trị nào sau đây của a là đúng? A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8 Định hướng tư duy giải
  18.  n 0,2  n x 0,2 Tại vị trí 46,6 Ba(OH)2 H2 SO 4 Al(OH) : 2t  n t  132,1 3  BTKL t 0,1 Tại vị trí 132,1 Al2 (SO 4 ) 3 BaSO4 : 0,2 3t BaSO4 : 0,5 BTNT.Ba Tại vị trí lượng kết tủa không đổi  a 0,6 Ba(AlO2 ) 2 : 0,1 CÂU 15: Hai ống nghiệm A và B chứa lần lượt dung dịch ZnSO4 và AlCl3, nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào 2 ống nghiệm riêng biệt trên thu được kết quả biểu diễn đồ thị bên dưới Số mol kết tủa b a x 4a 0,4 Số mol NaOH Tỷ lệ của a : b là: A. 3 :4 B. 1 :1 C. 4:3 D. 2:3 Định hướng tư duy giải Từ hình dáng đồ thị dễ thấy đồ thị thứ nhất là của Zn2+, thứ hai là của Al3+ 0,4 Từ đồ thị của Al3+  b n 0,1  4a 0,1.3  a 0,075  a : b 3: 4 AlCl3 4 CÂU 16: Hai ống nghiệm A và B chứa lần lượt dung dịch ZnSO4 và AlCl3, nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào 2 ống nghiệm riêng biệt trên thu được kết quả biểu diễn đồ thị bên dưới Số mol kết tủa b a x 4a 0,4 Số mol NaOH Giá trị của x là: A. 0,16. B. 0,17 C. 0,18 D. 0,21 Định hướng tư duy giải Từ hình dáng đồ thị dễ thấy đồ thị thứ nhất là của Zn2+, thứ hai là của Al3+ 0,4 Từ đồ thị của Al3+  b n 0,1  4a 0,1.3  a 0,075 AlCl3 4
  19. x n Al(OH)3 3 x Tại vị trí của x   0,15 0,5x  x 0,18 x 0,15 3 n 0,075 Zn(OH)2 2 CÂU 17: Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau: Khối lượng kết tủa (gam) mmax 6,99 Số mol OH- Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? A. 5,44 gam B. 4,66 gam C. 5,70 gam D. 6,22 gam Định hướng tư duy giải n 0,03  n 0,01 Từ đồ thị ta thấy BaSO4 Al2 (SO 4 ) 3 3 OH : 0,07 Al : 0,02 BaSO4 : 0,02 Vậy  m  m 5,44 2 2  Al(OH) : 0,01  Ba : 0,02 SO4 : 0,03 3 CÂU 18: Dung dịch X chứa X mol NaOH và y mol Na2ZnO2 ( hoặc Na2(Zn(OH)4)), dung dịch Y chứa z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (hoặc Ba(Al(OH)4)2 trong đó (x<2z). tiến hành hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X Thí nghiệm 2: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y Kết quả hai thí nghiệm trên được biểu diễn trên đồ thị sau: Số mol kết tủa 0,05 Số mol HCl 0 0,1 0,3 0,5 Giá trị của y và t lần lượt là A. 0,075 và 0,10 B. 0,075 và 0,05 C. 0,15 và 0,05 D. 0,15 và 0,10 Định hướng tư duy giải OH : x x 0,1 Từ đồ thị ta thấy: X   y 0,075 2 0,3 0,1 2y 2(y 0,05) ZnO2 : y
  20.  n 0,1 0,075.2 0,25 Zn(OH)2 max khi H Ba(OH)2 : z OH : 2z Với Y   2z 0,25 Ba(AlO ) : t 2 2 AlO2 : 2t n 0,5 0,25 2t 3(2t 0,05)  t 0,05 Với H CÂU 19: Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau: Khối lượng kết tủa (gam) mmax 6,99 Số mol OH- Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? A. 5,44 gam B. 4,66 gam C. 5,70 gam D. 6,22 gam Định hướng tư duy giải Ta thấy: n 0,03  BTNT.S Al SO : 0,01 BaSO4 2 4 3 2 Ba : 0,02 BaSO4 : 0,02   m 5,44(gam) Nếu cho vào  OH : 0,07 Al(OH)3 : 0,01 CÂU 20: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol kết tủa t+0,02 t Số mol Ba(OH)2 0,21 Giá trị của x + y là? A. 0,07 B. 0,06 C. 0,09 D. 0,08 Định hướng tư duy giải n 0,02  n 0,21 Từ đồ thị ta có ngay AlCl3 Ba(OH)2 BaSO4 :3y BTNT.Ba   3y 0,03 0,21  y 0,06  x y 0,08 BaCl2 : 0,03
  21. CÂU 21: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam) mmax 0,8 0,2 Số mol Ba(OH)2 (mol) Giá trị nào sau đây của mmax là đúng? A. 158,3 B. 181,8 C. 172,6 D. 174,85 Định hướng tư duy giải  n 0,2  n 0,2 Tại vị trí Ba(OH)2 H2 SO 4 Ba(AlO ) : a  n 0,8  n a  2 2 Tại vị trí Ba(OH)2 Al2 (SO 4 ) 3 BaSO4 : 0,2 3a  BTNT.Ba a 0,2 3a 0,8  a 0,15 BaSO4 : 0,65  mmax  mmax 0,65.233 0,3.78 174,85(gam) Al(OH)3 : 0,3 CÂU 22: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và a mol Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam) mmax x 46,6 0,2 0,56 Số mol Ba(OH)2 (mol) Giá trị gần nhất của x (gam) là? A. 60,6 B. 70,2 C. 66,5 D. 72,8 Định hướng tư duy giải n 0,2  n 0,4 Tại vị trí Ba(OH)2 HCl (kết tủa chỉ là BaSO4)
  22. Ba(AlO2 ) 2 : a BTNT.Ba Tại vị trí kết tủa không đổi  BaSO4 :3a  4a 0,2 0,56  a 0,09 BaCl2 : 0,2 2- Tại vị trí x → lượng SO4 vừa hết → Ba(OH)2: 0,27 BaSO4 : 0,27  x  x 66,55(gam) Al(OH)3 : 0,14 / 3 CÂU 23: Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(AlO2)2 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa (gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 theo đồ thị sau: Khối lượng kết tủa (gam) 15,54 a Số mol H2SO4 (mol) 0,05 0,09 b Giá trị của (a+98b) là? A. 24,97 B. 32,40 C. 28,16 D. 22,42 Định hướng tư duy Ba(AlO2 ) 2 : x Dung dịch ban đầu chứa Ba(OH)2 : 2x 2 BaSO4 :3x SO4 : 0,09 3x 233.3x 78y 15,54 x 0,02 Tại vị trí 15,54     3 Al(OH)3 : y Al : 2x y 0,18 6x 6x 3y y 0,02 Ba2 : 0,06 3 Tại vị trí b  Al : 0,04  b 0,12 2  SO4 : 0,12 BaSO4 : 0,05 Tại vị trí a n 0,05   a 13,21  a 98b 24,97 H2 SO 4 Al(OH)3 : 0,02 CÂU 24: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Ba; BaO và Al thu được dung dịch Y và 4,928 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y. Khối lượng kết tủa (gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 theo đồ thị sau: Khối lượng kết tủa (gam) 52,84 Số mol H2SO4 (mol) 0,16
  23. Giá trị của m là? A. 27,92 B. 31,16 C. 28,06 D. 24,49 Định hướng tư duy Ba(AlO2 ) 2 : x Dung dịch ban đầu chứa  y 0,16 Ba(OH)2 : y Tại vị trí kết tủa cực đại  233(x 0,16) 78.2 x 52,84  x 0,04 Chuyển dịch điện tích  m 31,16 CÂU 25: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho khí CO2 hấp thụ từ từ vào dung dịch Y, kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị hình vẽ dưới đây. Khối lượng kết tủa (gam) m Số mol CO2 (mol) 0,01 0,05 Phần trăm khối lượng của oxi có trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với? A. 13,36% B. 15,07% C. 11,19% D. 18,42% Định hướng tư duy Ba : 0,03 Ba(OH)2 : 0,01 BTE Dung dịch Y chứa  X Al : 0,04 Ba(AlO2 ) 2 : 0,02 O : 0,05 13,36% CÂU 26: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (gam) vào số mol Ba(OH)2 ( mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên dưới. Giá trị của m là A. 10,68. B. 6,84. C. 12,18. D. 9,18. Khối lượng kết tủa (gam) 17,1 Số mol Ba(OH)2 0 (mol) 0,16 Định hướng tư duy giải 17,1 Từ 17,1 gam kết tủa  n 0,02 Al2 (SO 4 ) 3 855
  24. BaCl2 :1,5a Điền số tại 0,16   2a 0,02 0,06 0,16  a 0,04 Ba(AlO2 ) 2 : 0,5a 0,02  m 342.0,02 0,04.133,5 12,18 CÂU 27: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (gam) vào số mol Ba(OH)2 ( mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên dưới. Giá trị của m là A. 7,68. B. 5,55. C. 12,39. D. 8,55. Khối lượng kết tủa (gam) 9,33 6,99 9 Số mol Ba(OH)2 0 (mol) Định hướng tư duy giải  n 0,03  n 0,01 Từ khối lượng kết tủa 6,99 gam BaSO4 Al2 (SO 4 ) 3 Từ khối lượng kết tủa 9,33 gam  9,33 0,01.855 78a  a 0,01  m 342.0,01 0,01.213 5,55 CÂU 28: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (gam) vào số mol Ba(OH)2 ( mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên dưới. Giá trị của m là A. 10,11. B. 6,99. C. 11,67. D. 8,55. Khối lượng kết tủa (gam) m Số mol Ba(OH)2 0 (mol) 0,03 0,08 Định hướng tư duy giải  n 0,01 Từ số mol 0,03 Al2 (SO 4 ) 3 BaCl2 :1,5a Điền số tại 0,08   2a 0,01 0,03 0,08  a 0,02 Ba(AlO2 ) 2 : 0,5a 0,01  m 0,01.855 0,02.78 10,11
  25. CÂU 29: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (gam) vào số mol Ba(OH)2 ( mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên dưới. Giá trị của m là A. 5,97. B. 7,26. C. 7,68. D. 7,91. Khối lượng kết tủa (gam) 4,275 Số mol Ba(OH)2 0 (mol) 0,045 Định hướng tư duy giải 4,275 Từ vị trí khối lượng kết tủa 4,275  n 0,005 Al2 (SO 4 ) 3 855 3a Từ vị trí số mol 0,045  0,045 0,005.3  a 0,02  m 342.0,005 0,02.213 5,97 2
  26. BÀI TOÁN ĐỒ THỊ PHỨC TẠP (TIẾP THEO) CÂU 36. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 500ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của m là A. 3,06 B. 3,24 C. 2,88 D. 2,79 Định hướng tư duy giải H Từ đồ thị ta thấy số mol HNO3 dư là 0,1  nNO 0,1  ne 0,3 Tại vị trí 0,45 mol  m 0,3.17 0,05.78 4,08  m 2,88 CÂU 37. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al, Fe2O3, Cr2O3 sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần 1 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Hòa tan hết phần 2 trong 400 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M đến dư vào Y thu được kết quả như hình vẽ sau: Khối lượng Cr2O3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 7,29 gam B. 30,40 gam C. 6,08 gam D. 18,24 gam Định hướng tư duy giải Ta có: ne 0,18  nAl 0,06 Từ đồ thị  n 0,048  n 0,024 Fe(OH)3 Fe2 O 3 Từ đồ thị ndu 0,296  H n 0,132  n 0,02  m 6,08 HNO3  O Cr2 O 3 CÂU 38: Hoà tan hoàn toàn a gam Al trong đung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau: m 70 0 1300 V Giá trị của a là A. 8,10 B. 4,05 C. 5,40 D. 6,75
  27. Định hướng tư duy giải Dung dịch X chứa BaSO4 : x y  70 Ba(OH)2 : x Al(OH)3 : 2y x 0,05    a 0,3.27 8,1 Ba(AlO2 ) 2 : y BaSO : x y y 0,15 H2 SO 4 :0,65 4  Al2 (SO 4 ) 3 : y CÂU 39: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là Khối lượng kết tủa 69,9 Số mol Ba(OH)2 0,32 A. 0,03. B. 0,06. C. 0,08. D. 0,30. Định hướng tư duy giải a 3b 0,3 Na2 SO 4 : a Na : 2a a 0,06 Ta có: nmax 0,3    BaSO4 Al2 (SO 4 ) 3 : b  AlO2 : 2b b a 0,32 0,3 b 0,08 2 Ba : b a CÂU 40. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Ba và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch X và còn lại 5,1 gam rắn không tan. Cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau Giá trị của m A. 45,62 gam. B. 47,54 gam. C. 42,44 gam. D. 40,52 gam. Định hướng tư duy giải Na : a 3 a 3b 0,68.2 a 0,16 Từ đồ thị ta có  n 0,12  Al : b   BaSO4 a 0,12.2 b b 0,4 2  SO4 : 0,68  m 0,16.23 0,12.137 0,2.102 5,1 45,62 CÂU 41: Cho từ từ dung dich HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2, số mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình vẽ .
  28. Tỷ lệ a : b tương ứng là? A. 9:4 B. 7:4 C. 4:7 D. 4:9 Định hướng tư duy giải Từ đồ thị →b = 0,4 7 Tại vị trí mol HCl = 2,8  H 2,8 0,8 2a 3(2a 1,2)  a 0,7  4 CÂU 42: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau : - Phần 1 : Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa. - Phần 2 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau Số mol Al(OH)3 a 0,2a Số mol NaOH Giá trị của x là? 0,14 x A. 0,33 B. 0,51 C. 0,57 D. 0,62 Định hướng tư duy giải AlCl3 : a OH a 0,15 Gọi  3a b 0,5 . Từ đồ thị →  0,14 b 0,2a.3  HCl : b b 0,05  OH x 0,05 0,15.3 0,15.0,8 0,62 + 3+ - 2- CÂU 43. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch X chứa H , Cr , Cl và SO4 . Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Khối lượng kết tủa 0,15 0,18 Số mol Ba(OH)2 Nếu nhúng thanh Zn vào dung dịch X trên, kết thúc phản ứng lấy thanh Zn ra, lau khô cân lại thấy khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị m là. A. 9,75 gam. B. 11,7 gam. C. 3,90 gam. D. 5,85 gam. Định hướng tư duy giải n a H a 3b 0,15.2 b 0,06 Gọi    nZn 0,09  m 5,85 n3 b b 0,03.2 a 0,12 Cr CÂU 44. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
  29. Số mol kết tủa 0,28 0,12 4a Số mol H2SO4 Giá trị của m là. A. 26,52 gam. B. 25,56 gam. C. 23,64 gam. D. 25,08 gam. Định hướng tư duy giải Ba2 : 0,12 3 Từ đồ thị ta thấy BaSO4 : 0,12 Al(OH)3 : 0,16 Al : 0,16  2  SO4 : 0,36 4a a 0,09  m 0,12.153 0,08.102 0,09.16 25,08 CÂU 45. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol/l) và Al2(SO4)3 y (mol/l). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol kết tủa 7a 5a 3a Số mol Ba(OH)2 Tỉ lệ x : y là A. 2 : 3 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 3 : 2 Định hướng tư duy giải 3y 3a a y Từ đồ thị ta thấy   x : y 2 : 1 x 2y 3y 7a 2a x CÂU 46. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a mol H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn thep đồ thị sau: Số mol kết tủa 2a a 0,40 Thể tích dung dịch H2SO4 Giá trị của m là. A. 31,36 gam. B. 32,64 gam. C. 40,80 gam. D. 39,52 gam. Định hướng tư duy giải OH : 2a 2 Tại vị trí gãy khúc đầu tiên kết tủa chỉ là BaSO4 → Dung dịch X có Ba : 2a  AlO2 : 2a
  30. 2 SO4 : 0,4 Khi số mol axit là 0,4 mol  Ba2 : 2a  a 0,08  m 0,16.153 0,08.102 0,08.16 31,36 3 Al : 2a CÂU 47: [BDG 2018] Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là A. 10,68. B. 6,84. C. 12,18. D. 9,18. Định hướng tư duy giải Từ đồ thị có ngay Al2(SO4)3: 0,02 Điền số: Ba2 : 0,16 SO2 : 0,06  4   a 0,04 m 12,18 AlO2 : 0,04 a Cl : 3a CÂU 48: [BDG 2018] Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al(NO3)3 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn trong đồ thị bên. Giá trị của m là A. 7,68. B. 5,55. C. 12,39. C. 8,55. Định hướng tư duy giải Từ đồ thị có ngay Al2(SO4)3: 0,01 BaSO : 0,03  9,33 4 Al(OH)3 : 0,03 Al(NO3 ) 3 : 0,01  m 5,55 CÂU 49: [BDG 2018] Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên, khối lượng kết tủa cực đại là m gam. Giá trị của m là A. 10,11. B. 6,99. C. 11,67. D. 8,55. Định hướng tư duy giải Từ đồ thị có ngay Al2(SO4)3: 0,01 Ba2 : 0,08 SO2 : 0,03  4  Điền số a 0,02 AlO2 : 0,02 a Cl : 3a  m 0,04.78 0,03.233 10,11
  31. CÂU 50: [BDG 2018] Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là A. 5,97. B. 7,26. C. 7,68. D. 7,91. Định hướng tư duy giải Từ đồ thị có ngay Al2(SO4)3: 0,005 Ba2 : 0,045 2 Điền số  SO4 : 0,015 a 0,02 NO3 : 3a  m 0,005.342 0,02.213 5,97