Lý thuyết ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020 - Chủ đề 1: Este – Lipit - Lê Thanh Tâm

doc 40 trang thaodu 5400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lý thuyết ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020 - Chủ đề 1: Este – Lipit - Lê Thanh Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docly_thuyet_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_nam_2020_chu_de.doc

Nội dung text: Lý thuyết ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020 - Chủ đề 1: Este – Lipit - Lê Thanh Tâm

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LÝ THUYẾT ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 – SỐ 15 LẠI SƠN MÔN: HÓA HỌC LẠI SƠN MÔN: HÓA HỌC CHỦ ĐỀ 1: ESTE – LIPIT Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat.B. metyl propionat. C. metyl axetat.D. propyl axetat. Câu 3: Chất X có công thức phân tử C 3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 4: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và C2H5OH.B. HCOONa và CH 3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 5: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 6: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 7: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai? A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon B. Este nặng hơn nước và rất ít tan trong nước C. Este thường có mùi thơm dễ chịu D. Este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường Câu 9: Chất có công thức nào sau đây là este? A. CH3COOH.B. CH 3COOC2H5.C. C 2H5OH.D. CH 3CHO. Câu 10: Este etylaxetat có mùi thơm thường được dùng làm dung môi để hòa tan chất hữu cơ có công thức cấu tạo là A. CH3COOC2H5.B. HCOOCH 3. C. CH3COOCH3. D. C 2H5COOCH3. Câu 11: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Dung dịch Na 2CO3. Câu 12: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 13: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. este hóa.B. xà phòng hóa.C. tráng gương. D. trùng ngưng. Câu 14: Sản phẩm thủy phân este trong dung dịch axit thường là hỗn hợp A. ancol và axit.B. ancol và muối. C. muối và nước. D. axit và nước. Câu 15: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây? A. Axit acrylic B. Metyl metacrylat C. Axit metacrylic D. Etilen. Câu 16: Chất béo là trieste của axit béo với A. etilenglicol.B. glixerol.C. etanol.D. phenol. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 1/40
  2. Câu 17: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu vừng (mè).B. Dầu lạc (đậu phộng). C. Dầu dừa.D. Dầu bôi trơn máy. Câu 18: Trong công nghiệp một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất A. glixerol và glucozơ.B. xà phòng và ancol etylic. C. xà phòng và glixerol.D. glucozơ và ancol etylic. Câu 19: X là chất lỏng không màu và không làm đổi màu phenolphtalein. X tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na. X có phản ứng tráng gương. Vậy X có thể là A. HCOOCH3 B. HCHO C. HCOOH D. HCOONa Câu 20: Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm (dung dịch NaOH) người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E có công thức là A. CH3COOC2H5. B. CH 3COOCH3. C. HCOOCH 3. D. C2H5COOCH3. Câu 21:Cho các phát biểu sau về este và chất béo: (a) Các este thường nhẹ hơn nước nhưng chất béo ở dạng rắn thường nặng hơn nước. (b) Các este và chất béo đều không tan trong nước nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ. (c) Thủy phân các este và chất béo trong môi trường kiềm đều thu được xà phòng. (d) Phản ứng thủy phân este và chất béo trong môi trường kiềm đều gọi là phản ứng xà phòng hóa. (e) Khối lượng phân tử của este và chất béo càng lớn thì nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy càng cao. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 3.C. 2.D. 4. Câu 22: Hai este (X) và (Y) là đồng phân của nhau. Tỉ khối hơi của (X) so với hidro là 44. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) là A. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 và C3H7COOH. C. C3H7COOH và CH3COOC2H5.D. HCOOC 2H5 và CH3COOCH3. Câu 23: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Số chất khi cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa? A. 1.B. 3. C. 4. D. 2. Câu 24: Thủy phân este C 4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là: A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH 2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH 2=CHCOOCH3. Câu 25: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng? A. Tên gọi của X là benzyl axetat. B. X có phản ứng tráng gương. C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối. D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol. Câu 26: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X A. C2H5COOH.B. HO-C 2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 27: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC3H7 C. C3H7COOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 28: Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic.B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu 29: Có các nhận định sau: (1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol. (2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -COO-. (3) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2 , với n ≥ 2. (4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este. (5) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este. Các nhận định đúng là: A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (3), (4). Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 2/40
  3. Câu 30: Cho các chất sau: CH3COOH (1), CH3COOCH3 (2), C2H5OH (3), C2H5COOH (4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là: A. 1, 2, 3, 4B. 2, 3, 1, 4 C. 4, 3, 2, 1D. 3, 1, 2, 4 Câu 31: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được: A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol. Câu 32: Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo? A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C 3H5(OCOCH3)3. C. C3H5(COOC17H35)3. D. C 3H5(OCOC17H33)3. Câu 33: Muối Na, K của axit béo được gọi là: A. Muối hữu cơ B. EsteC. Mỡ D. Xà phòng Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 35: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và etanol.B. C 17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 36: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là A. metyl fomat. B. etyl fomat. C. metyl axetat.D. etyl axetat. Câu 37: C4H8O2 có tối đa bao nhiêu đồng phân este? A. 4 đồng phânB. 2 đồng phânC. 6 đồng phânD. 3 đồng phân Câu 38: Chất A là trieste của glixerol với axit béo. Vậy chất A là chất nào dưới đây? A. LipitB. Chất béo C. Axit cacboxylic D. Vinyl propionat Câu 39: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là A. CnH2nO, n ≥ 2. B. C nH2nO2, n ≥ 2. C. CnH2nO2, n ≥ 1. D. CnH2n+2O, n ≥2. Câu 40: Este nào dưới đây có mùi thơm của chuối chín? A. Benzyl axetat B. Etyl propionat C. Isoamyl axetat D. Geranyl axetat Câu 41: Chất nào dưới đây không tan trong nước? A. Chất béoB. EsteC. AncolD. Axit béo Câu 42: Chọn phát biểu không đúng khi nói về metyl fomat? A. Có công thức phân tử là C2H4O.B. Tham gia được phản ứng thủy phân. C. Đây là este no.D. Đây là este có phân tử khối thấp Câu 43: Khi xà phòng hoá (C17H35COO)3C3H5 bằng NaOH, đun nóng thì thu được sản phẩm gồm có glixerol và A. muối natri oleat.B. axit stearic.C. muối natri stearat.D. axit oleic. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một este E cho tỉ lệ số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của este E là A. vinyl fomat.B. phenyl axetat.C. vinyl axetat.D. metyl axetat. Câu 45: Thủy phân este Z trong dung dịch NaOH, thu được muối natri fomat và ancol etylic. Công thức phân tử của Z là A. C3H6O2.B. C 4H6O2.C. C 4H8O2.D. C 2H4O2. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 3/40
  4. Câu 46: Một este X có công thức phân tử là C4H8O2, X tham gia được phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 47: Cho các phát biểu sau về chất béo: (a) Khi trong phân tử có chứa gốc hiđrocacbon không no thì chất béo ở trạng thái lỏng. (b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit cacboxylic. (c) Khi thủy phân các chất béo, trong hỗn hợp sản phẩm đều có glixerol. (d) Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH, muối thu được có thể dùng chế tạo xà phòng. Số phát biểu đúng là A. 4.B. 2.C. 1. D. 3. Câu 48: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân chất béo, sản phẩm tạo ra có khả năng hòa tan được Cu(OH)2. (b) Sản phẩm thu được khi thủy phân vinyl axetat có thể tham gia phản ứng tráng gương. (c) Từ ba axit béo gồm: axit stearic, axit oleic và axit panmitaic khi cho đun nóng với glixerol (điều kiện xúc tác đầy đủ) có thể tạo được 2 chất béo ở trạng thái rắn. (d) Dầu mỡ để lâu hoặc sau khi được dùng để rán thì bị oxi hóa một phần thành anđehit có mùi khó chịu và gây hại. (e) Ứng với công thức phân tử C 4H8O2, có hai đồng phân este có thể tham gia được phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 2.C. 4. D. 3. Câu 49: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH Câu 50: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic. Câu 51: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Axit stearic là một axit béo. B. Este không bị thủy phân trong môi trường axit. C. Etyl axetat là một este. D. Chất béo là thành phần quan trọng trong thức ăn của con người. Câu 52: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có H 2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau chứa cả hai loại axit béo trên? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 53: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 2, có khí mùi thơm bay lên đó là etyl axetat. B. Mục đích của việc làm lạnh là tạo môi trường nhiệt độ thấp giúp cho hơi etyl axetat ngưng tụ. C. Có thể thay dung dịch axit sufuric đặc bằng dung dịch axit clohiđric đặc. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành 2 lớp. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 4/40
  5. CHỦ ĐỀ 2: CACBOHIĐRAT Câu 54: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 55: Tinh bột và xenlulozơ là A. polisaccarit.B. đồng phân. C. monosaccarit.D. đisaccarit. Câu 56: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là A. sobitol.B. glucozơ. C. saccarozơ.D. fructozơ. Câu 57: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. C. Tráng gương, tráng phích.D. Nguyên liệu sản xuất PVC. Câu 58: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic.B. glucozơ và fructozơ.C. glucozơ.D. fructozơ. Câu 59: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n.B. [C 6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n.D. [C 6H5O2(OH)3]n. Câu 60: Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng o A. khử glucozơ bằng H2/Ni, t .B. lên men rượu etylic. C. oxi hoá glucozơ bằng [Ag(NH3)2]OH. D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. Câu 61: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH 3COOH. C. HCOOH. D. CH 3CHO. Câu 62: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển hóa glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau? 0 A. phản ứng với H2/Ni, t .B. phản ứng với Na. C. phản ứng với [Ag(NH3)2](OH).D. phản ứng với Cu(OH) 2. Câu 63: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH.B. CH 3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.D. CH 3CH2OH và CH2=CH2. Câu 64: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.B. AgNO 3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 65: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 66: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. dung dịch Br2 B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 D. H2 Câu 67: Phản ứng chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit là A. tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh đặc trưng. B. tác dụng với axit tạo sobitol. C. phản ứng lên men rượu etylic. D. phản ứng tráng gương. Câu 68: Chọn phát biểu sai: A. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần amilozơ và amilopectin. B. Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau và có công thức phân tử (C6H10O5)n. C. Amilozơ có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi gốc α – glucozơ. D. Amilopectin có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi các phân tử amilozơ. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 5/40
  6. Câu 69: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Na Câu 70: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic.D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 71: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương. B. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nhưng có thể biến đổi qua lại với nhau. C. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. D. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ. Câu 72: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH 3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 73: Thuốc thử duy nhất có thể chọn để phân biệt các dung dịch glucozơ, etylic, andehitfomic, glixerin là A. Ag2O/NH3 B. Cu(OH) 2 C. Na D. H 2 Câu 74: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 75: Cacbonhidrat(gluxit,saccarit) là A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật Câu 76: Cho các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 4 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 5 chất Câu 77: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 78: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ. Câu 79: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. Protein. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 80: Từ thực nghiệm người ta xác định phân tử saccarozơ được hợp bởi những gốc nào sau đây: A. -glucozơ và  - fructozơ. B. - glucozơ và  - fructozơ C. -glucozơ và - fructozơ. D.  - glucozơ và  - fructozơ Câu 81: Để nhận biết hồ tinh bột người ta dùng A. Ca(OH)2 rắnB. Ca(OH) 2 dạng vôi sữa. C. Dung dịch iot.D. Dung dịch AgNO 3/NH3. Câu 82: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH 3COOH. C. HCOOH. D. CH 3CHO. Câu 83: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 84: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. Glucozơ, glixerol, ancol etylic.B. Glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. Glucozơ, glixerol, axit axetic.D. Glucozơ, glixerol, natri axetat. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 6/40
  7. Câu 85: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 86: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là A. (2), (3), (4) và (5) B. (1), (3), (4) và (6) C. (3), (4), (5) và (6) D. (1), (2), (3) và (4). Câu 87: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H 2SO4 đun nóng là: A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ Câu 88: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và tinh bột. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và tinh bột. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 89: Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong đường mía có tên là A. Glucozơ.B. Fructozơ.C. Sacarozơ.D. tinh bột. Câu 90: Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit. Câu 91: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá? - A. Tráng gương. B. Tác dụng với Cu(OH) 2/OH . C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni. D. Tác dụng với nước brom. Câu 92: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. glucozơ và fructozơ.B. chỉ fructozơ. C. chỉ glucozơ.D. ancol etylic. Câu 93: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 94: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánhD. Saccarozơ làm mất màu nước brom Câu 95: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. tinh bột.B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen. Câu 96: Phát biểu không đúng là - A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2/OH . B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như tinh bột đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. - D. Dung dịch fructozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH cho dung dịch xanh lam Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 7/40
  8. Câu 97: Cho các phát biểu sau đây: (a) Amilopectin có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh. (b) Xenlulozơ có cấu trúc dạng mạch phân nhánh. (c) Saccarozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/ NH3. (d) Xenlulozơ có công thức là [C6H7O2(OH)3]n. (e) Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. (g) Tinh bột là chất rắn, ở dạng vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2 Câu 98: Cho các chất sau: glucozơ, fuctozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là? A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 99: Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là A. Đều có trong củ cải đường 0 B. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở t thường cho dung dịch màu xanh C. Đều tham gia phản ứng tráng gương D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt” Câu 100: Đặc điểm giống nhau giữa saccarozơ và tinh bột, xenlulozơ là A. Đều có phản ứng thủy phân B. Đều tham gia phản ứng tráng gương 0 C. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở t thường cho dung dịch màu xanh D. Đều được sử dụng pha chế thuốc. Câu 101: Cho các nhận định sau: (a) Dùng nước brom có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ. (b) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, xuất hiện kết tủa bạc trắng. (c) Glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho phức màu xanh lam. o (d) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t ) thu được sobitol. (e) Glucozơ và fructozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt. (g) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. Số nhận định đúng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 102: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ điều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. 0 (d) Thủy phân hoàn toàn saccarozơ, sản phẩm đều tác dụng được H2(Ni, t ) (e) Khi đung nóng saccarozơ với dung dịch AgNO3/NH3, thu được kết tủa bạc trắng. (g) Tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 103: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ứng dụng của xenlulozơ? A. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình. B. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người. C. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và tơ nhân tạo. D. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 8/40
  9. Câu 104: Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Nước brom Có kết tủa trắng Y, Z Cu(OH)2 Tạo thành dung dịch màu xanh lam Y, T Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo thành kết tủa màu trắng bạc Các chất X, Y, Z, T có thể lần lượt là: A. Phenol, glucozo, glixerol, etyl fomat. B. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat. C. Phenol, saccarozo, abumin, etyl fomatD. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol. Câu 105: Cho các phát biểu sau: (a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ. (b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol. (c) Trong phân tử β-fructozơ có một nhóm –CO-. (d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (e) Trong phân tử amilopectin, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH. (g) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm. Số phát biểu đúng là A. 2B. 1C. 4D. 3 Câu 106: Cho các tính chất sau: là chất rắn (1), có vị ngọt (2), ít tan trong nước (3), thể hiện tính chất của ancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính chất của ete (7). Những tính chất của glucozơ là: A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (3), (7). C. (3), (5), (6), (7). D. (1), (2), (5), (6). Câu 107: Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ? A. Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam. B. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2. C. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử. D. Lên men thành ancol (rượu) etylic. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 9/40
  10. CHỦ ĐỀ 3: AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT VÀ PROTEIN Câu 108: Trong các amin sau: (1) CH3-CH(CH3)-NH2 (2) H2N-CH2-CH2-NH2 (3) CH3-CH2-CH2-NH-CH3 Các amin bậc một là A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (1), (2) và (3). Câu 109: Ứng với công thức phân tử C 5H13N có bao nhiêu amin bậc một, mạch cacbon không phân nhánh, là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 110: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Anilin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Valin. Câu 111: Tên gọi theo danh pháp thay thế của amin CH3-NH-C2H5 là A. N-metyletanamin. B. propanamin. C. N-etylmetanamin. D. etylmetyl amin. Câu 112: Công thức phân tử của glyxin là A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C2H4O2N. D. C3H5O2N. Câu 113: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) gây nên. Vì thế để khử mùi tanh của cá, người ta thường dùng chất nào sau đây? A. Axit clohidric. B. Phèn chua. C. Giấm ăn. D. Nước vôi. Câu 114: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức A. amino và hiđroxyl. B. cacboxyl và amino. C. cacbonyl và amino. D. cacboxyl và hiđroxyl. Câu 115: Chất nào sau đây thuộc loại -amino axit? A. HOOCCH(CH3)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH(CH3)COOH D. H2NCH(CH3)NH2 Câu 116: Trong môi trường kiềm, các peptit (có từ 3 gốc aminoaxit trở lên và các protein có thể tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. xanh. Câu 117: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly- Ala nhưng không có Val-Gly. Aminoaxit đầu N và aminoaxit đầu C của peptit X lần lượt là A. Gly và Gly B. Ala và Gly C. Gly và Val D. Ala và Val Câu 118: Cho các chất: (1) CH3-NH2, (2) NH3, (3) H2NCH2COOH, (4) (CH3)2NH. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là A. (1) > (2) >(3) > (4). B. (4) > (1) > (2) > (3). C. (4) > (1) > (3) > (2). D. (1) > (4) > (3) > (2). Câu 119: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau: (1) H2NCH2CH(NH2)COOH; (2) H2NCH2COONa; (3) ClH3NCH2COOH; (4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa. Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. (1),(2),(5) B. (1),(3),(5) C. (2),(3),(5) D. (1),(4),(5) Câu 120: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước. B. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure. C. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi. D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 10/40
  11. Câu 121: Chất X có công thức phân tử C 3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch brom. Công thức của X là: A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3CH2CH2NO2 C. CH2=CH COONH4 D. H2NCH2CH2COOH Câu 122: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 123: Chất X là -amino axit có công thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH2=CH-COONH4. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 124: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y + CH4O; Y + HCl (dư) → Z + NaCl. Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH Câu 125: Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở có dạng là: A. CnH2n+3N. B. C nH2n+2+kNk.C. C nH2n+2-2a+kNk.D. C nH2n+1N Câu 126: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon. B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin. C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm. D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồ Câu 127: Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần: etylmetylamin (1); etylđimetylamin (2); isopropylamin (3). A. (1), (2), (3). B. (2), (3),(1). C. (3), (1), (2). D. (3), (2), (1). Câu 128: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 129: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 130: Hợp chất H2N–(CH2)4–CH(NH2)–COOH có tên gọi là A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin. Câu 131: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit. B. Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit. C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng gốc α-amino axit. D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n - 1. Câu 132: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH. B. H 2NCH2CONHCH(CH3)COOH. C. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH. D. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. Câu 133: Câu khẳng định nào dưới đây là sai? A. Metylamin tan trong nước, còn metyl clorua hầu như không tan. B. Anilin tan rất ít trong nước nhưng tan trong dung dịch axit. C. Anilin tan rất ít trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch kiềm mạnh. D. Anilin không làm đổi màu quỳ tím. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 11/40
  12. Câu 134: Cho dãy các chất: C 6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5 Câu 135: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → Anilin. X, Y tương ứng là: A. CH4, C6H5NO2. B. C 2H2, C6H5NO2.C. C 6H12, C6H5CH3. D. C 2H2, C6H5CH3 Câu 136: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 137: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg–Pro–Pro–Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (phe)? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6 Câu 138: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val- Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là: A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly Câu 139: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen. B. Anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hoá xanh. C. Anilin cho được kết tủa trắng với nước brom. D. Anilin có tính bazơ yếu hơn. Câu 140: Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được ancol etylic, NaCl, H 2O và muối natri của alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là: A. H2NCH(CH3)COOC2H5. B. ClH 3NCH2COOC2H5. C. H2NC(CH3)2COOC2H5. D. ClH 3NCH(CH3)COOC2H5 Câu 141: Công thức nào sau đây là công thức của một amin? A. CH5N. B. CH 4N. C. CH 6N. D. C 2H9N. Câu 142: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2. B. CH 3–CH(CH3)–NH2. C. CH3–NH–CH3. D. (CH 3)3N. Câu 143: Chất nào sau đây là một α-amino axit? A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COONa. D. H2N-CH2-CH(CH3)-COOH. Câu 144: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về amino axit? A. Có đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. B. Có đồng thời nhóm amino và nhóm cacbonyl. C. Phân tử có một hay nhiều nhóm amino. D. Phân tử có nhiều nhóm cacboxyl. Câu 145: Ala – Glu có công thức cấu tạo là A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-[CH2]4-CH(NH2)COOH. B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(COOH)-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(COOH)-CH2-COOH. Câu 146: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các amin đều có tính bazơ.B. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin. C. Tính bazơ của anilin mạnh hơn etylamin.D. Công thức của amin no đơn chức C nH2n+3N. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 12/40
  13. Câu 147: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. KNO 3.D. KOH. Câu 148: Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là A. Glyxin.B. Alanin.C. Valin.D. Lysin. Câu 149: Dung dịch nào sau đây làm màu quỳ tím chuyển thành xanh? A. C2H5NH2.B. HOOC-[CH 2]2-CH(NH2)-COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. HCOOH. Câu 150: Chất nào sau đây không phản ứng với glyxin? A. CH3NH3Cl. B. CH3OH. C. CH3NH2. D. NH2-CH2-COOH. Câu 151: Biết 1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 2 mol HCl và 1 mol NaOH. Amino axit X có thể là A. (H2N)2CH2COOH. B. (H2N)2CHCOOH C. H2NCH(COOH)2.D. H 2NCH2(COOH)2. Câu 152: Dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây? A. Glyxin, alanin, lysin.B. Glyxin, valin, axit glutamic. C. Alanin, axit glutamic, valin.D. Glyxin, lysin, axit glutamic. Câu 153: Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch HCl.D. Dung dịch NaOH. Câu 154: Hợp chất X có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng được với dung dịch NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH(NH2)COOH. B. H 2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4.D. CH 2=CH-CH2-COONH4. Câu 155: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím. B. Phân tử Gly-Ala có ba nguyên tử oxi. C. Protein đơn giản chứa các gốc -amino axit. D. Phân tử Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ. Câu 156: Nhúng giấy quỳ tím vào 2 dung dịch sau: X: H2N-CH2-COOH và Y: HOOC-CH(NH2)-CH2- COOH. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X và Y đều không làm đổi màu quỳ tím. B. X làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, Y làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. C. X không làm đổi màu quỳ tím, Y làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. D. Cả hai đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Câu 157: Cho các phát biểu sau: (a) Tripeptit Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure. (b) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước. (c) Anilin là chất lỏng dễ tan trong nước. (d) Dung dịch anilin làm màu quỳ tím chuyển thành xanh. (e) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 13/40
  14. CHỦ ĐỀ 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Câu 158: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành. B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn. C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên. D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. Câu 159: Poli (vinylclorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH3-CH2Cl. B. CH2=CHCl. C. CH≡CCl. D. CH2Cl-CH2Cl. Câu 160: Tìm phát biểu sai. A. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ. B. Tơ nilon 6-6 là tơ tổng hợp. C. tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp. D. tơ tằm là tơ thiên nhiên. Câu 161: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là A. (C5H8)n. B. (C4H8)n. C. (C4H6)n. D. (C2H4)n. Câu 162: Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là A. amilozơ. B. tinh bột. C. cao su lưu hóa. D. xenlulozơ. Câu 163: Tơ visco không thuộc loại A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo. Câu 164: Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là A. tơ olon. B. tơ nilon -6,6. C. tơ capron. D. tơ nitron. Câu 165: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi dài và mảnh gọi là A. chất dẻo. B. cao su. C. tơ. D. sợi. Câu 166: Polime nào có tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa, vật liệu điện? A. Cao su thiên nhiên. B. Polivinyl clorua. C. Polietylen. D. Thủy tinh hữu cơ. Câu 167: Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có A. liên kết bội. B. từ 2 nhóm chức trở lên. C. vòng không bền. D. liên kết bội hay vòng không bền. Câu 168: Phát biểu không đúng là A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột thì không. B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm. C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét. D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn. Câu 169: Phát biểu nào sau đây sai? A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit; của sợi bông là xenlulozơ. B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit. C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao. D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt. Câu 170: Cho các polime sau: PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là: A. PE, PVC, polibutadien, poliisopren, xenlulozo, cao su lưu hóa. B. PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozo, amilopectin, xenlulozơ. C. PE, polibutadien, poliisopren, amilozo, xenlulozo, caosu lưu hóa. D. PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 14/40
  15. 0 0 Câu 171: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ menruou XZnO,450C Y xt,t, p Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 172: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 2. B. 1.C. 4.D. 3. Câu 173: Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp: A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5). Câu 174: Trong số các polime: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. tơ tằm, sợi bông,nilon-6,6.B. sợi bông, len, nilon-6,6. C. tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat.D. sợi bông, tơ axetat, tơ visco. Câu 175: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 176: Chất không phải polime là A. tinh bộtB. isoprenC. thủy tinh hữu cơD. xenlulozơ triaxetat Câu 177: Hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo tơ nilon-6,6? A. Axit adipit và etylenglicolB. Axit piric và hexanmetylenđiamin C. Axit ađipic và hexametylenđiaminD. Axit glutamic và hexametylenđiamin Câu 178: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây để sản xuất tơ nitron? A. CH2=CH–CN B. CH 3COOCH=CH2. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 D. CH2=CH–CH=CH2. Câu 179: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 180: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy gồm các polime tổng hợp là: A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6 C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6 Câu 181: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COOCH=CH2. B. CH 2=CHCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. CH 2=CHCOOCH3. Câu 182: Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A. CH2=CH2. B. CH 2=CH-CH3. C. CH 2=CHCl. D. CH 3-CH3. Câu 183: Loại tơ nào sau đây thuộc loại polieste? A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ capron. D. Tơ lapsan. Câu 184: Tơ lapsan được điều chế từ A. axit terephtalic và hexametylenđiamin.B. axit terephtalic và etylen glicol. C. axit ađipic và hexametylenđiamin.D. axit ađipic và etylenglicol. Câu 185: Cao su Buna–N có tính chống dầu khá cao, được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta- 1,3-đien với A. N2. B. C6H5-CH=CH2. C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-COO-CH3. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 15/40
  16. Câu 186: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ triaxetat, policaproamit, poli(vinyl clorua) và poli(etylen terephtalat). Số polime trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 187: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử? A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat).C. Tơ nilon-7.D. Poliacrilonitrin. Câu 188: Cho các loại tơ sau: nilon-6, lapsan, visco, xenlulozơ axetat, nitron, enang. Số tơ thuộc tơ hóa học là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 189: Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Số loại tơ thuộc tơ nhân tạo là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 190: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng ngưng axit -aminocaproic. B. Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng hợp vinyl xianua. Câu 191: Cho các chất sau: vinyl clorua, isopren, acrilonitrin và metyl metacrylat. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime có tính dẻo là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 192: Cho các polime sau: cao su buna, tơ xenlulozơ axetat, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), amilopectin, poli(etylen terephtalat). Số polime tổng hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 193: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, cao su buna. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 194: Cho các polime sau: poliisopren, poli(vinyl clorua), polibutađien, poli(butađien-stiren) và policaproamit. Số polime được dùng làm cao su là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 195: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Xenlulozo. B. Tơ nilon-6. C. Cao su buna. D. Polietilen. Câu 196: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin. B. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên. C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol. D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. Câu 197: Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Tơ visco. Câu 198: Có các phát biểu sau: (a) Thủy tinh hữu cơ có cấu trúc mạch polime phân nhánh. (b) Sục C2H4 vào dung dịch KMnO4 có xuất hiện kết tủa (c) Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong môi trường NH3 tạo ra Ag. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 1C. 3D. 4 Câu 199: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poliacrilonitrin.B. poli(metyl metacylat). C. polistiren.D. poli(etylen terephtalat). Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 16/40
  17. CHỦ ĐỀ 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI Câu 1: Nguyên tố X có cấu hình electron như sau: 1s22s22p63s23p4. Vị trí đúng của X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 4, nhóm IVA.C. Chu kì 4, nhóm IVA. B. Chu kì 3, nhóm IVA. D. Chu kì 3, nhóm VIA. Câu 2: Kim loại có các tính chất vật lý chung là: A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng Câu 3: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số tất cả các kim loại? A. Liti (Li)B. Natri (Na)C. Kali (K)D. Rubiđi (Rb) Câu 4: Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Fe, Zn, Li, SnB. Cu, Pb, Rb, AgC. K, Na, Ca, BaD. Al, Hg, Cs, Sr Câu 5: Kim loại Ni phản ứng được với dung dịch của tất cả muối ở dãy nào sau đây? A. NaCl, AlCl3, ZnCl2 B. MgSO4, CuSO4, AgNO3 C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaClD. AgNO 3, CuSO4, Pb(NO3)2 Câu 6: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là: A. Na, Al, Cu, Mg B. Al, Mg, Fe, Na, Ba C. Na, Fe, Cu, Ba, Mg D. Ba, Na, Al, Ag Câu 7: Cho các ion: Fe2+ (1); Ag+ (2); Cu2+ (3). Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion đó là: A. (2) < (3) < (1).B. (1) < (3) < (2).C. (1) < (2) < (3).D. (2) < (1) < (3). Câu 8: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu và bột Fe. Dùng hoá chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất mà không làm tăng khối lương Ag? A. Dung dịch FeCl3.B. Dung dịch AgNO 3. C. Dung dịch FeCl2.D. Dung dịch CuCl 2. Câu 9: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị oxi hoá.B. bị khử.C. nhận proton.D. nhường proton Câu 10: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. HNO3.B. Fe(NO 3)2.C. Fe(NO 3)3.D. Cu(NO 3)2. Câu 11: Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H 2SO4 loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4 thì sẽ có hiện tượng gì đối với lượng khí thoát ra? A. Không đổi.B. Nhiều hơn.C. Ngừng thoát ra.D. Ít hơn. Câu 12: Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách A. điện phân dung dịch MgCl2. B. chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO C. cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy. D. dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch. Câu 13: Cho các kim loại sau: Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Al. Số kim loại tác dụng được với các dung dịch HCl và H2SO4 loãng là A. 5.B. 6.C. 3.D. 4. Câu 14: Cho các kim loại sau: Fe, Ni, Cu, Na, Ba, Be. Số kim loại tác dụng được với H 2O ở điều kiện thường là A. 2.B. 4.C. 3.D. 1. Câu 15: Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hoá? A. Sắt tây (sắt tráng thiếc).B. Sắt nguyên chất. C. Hợp kim gồm Al và Fe. D. Tôn (sắt tráng kẽm). Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 17/40
  18. Câu 16: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. Kim loại M là A. Al.B. Ag.C. Zn.D. Fe. Câu 17: Nguyên tố X có cấu hình electron như sau: 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p4. Vị trí đúng của X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 4, nhóm IVA.B. Chu kì 4, nhóm IVA. C. Chu kì 3, nhóm IVA. D. Chu kì 3, nhóm VIA. Câu 18: Những tính chất vật lí chung của kim loại được gây ra bởi A. Khối lượng nguyên tử kim loại.B. Cấu trúc mạng tinh thể kim loại. C. Tính khử của kim loại.D. Các electron tự do trong kim loại. Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong số tất cả các kim loại? A. Vàng.B. Bạc.C. Đồng.D. Nhôm. Câu 20: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. Tính khử.B. Tính oxi hoá.C. Tính bazơ.D. Tính axit. Câu 21: Trong các kim loại Pb, Zn , Ni, Sn và các ion Pb2+, Zn2+, Ni2+, Sn2+ thì A. Ni có tính khử mạnh nhất và Ni2+ có tính oxi hóa mạnh nhất. B. Sn có tính khử mạnh nhất và Pb2+ có tính oxi hóa mạnh nhất. C. Zn có tính khử mạnh nhất và Pb2+ có tính oxi hóa mạnh nhất. D. Pb có tính khử mạnh nhất và Zn2+ có tính oxi hóa mạnh nhất. Câu 22: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là: A. Na, Al, Cu, Mg. B. Al, Mg, Fe, Na, . C. Na, Fe, Cu, Ba, Mg. D. Ba, Na, Al, Ag. Câu 23: Dãy các ion được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là: A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.B. Ag +, Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.D. Fe 3, Ag+, Cu2+, Fe2+. Câu 24: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại? 2 2 6 2 2 6 2 4 2 2 6 2 5 2 2 6 1 A. 1s 2s 2p . B. 1s 2s 2p 3s 3p . C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s 2s 2p 3s . Câu 25: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ sắt khử yếu hơn nhôm? A. Phản ứng với CuCl2. B. Phản ứng với H 2O. C. Phản ứng với ZnSO4. D. Phản ứng với HNO 3. Câu 26: Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc A. Chu kì 2, nhóm VI.B. Chu kì 3, nhóm IA. C. Chu kì 4, nhóm IA. D. Chu kì 4, nhóm VIA. Câu 27: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại như thế nào? A. Đều là chất khử. B. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. C. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá. D. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử. Câu 28: Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa những muối sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc, nóng, NH4NO3. Tổng số trường hợp tạo ra muối Fe(II) là A. 3.B. 4.C. 5.D. 6. Câu 29: Cho Na vào dung dịch CuSO4, nhận định nào sau đây đúng? A. Không hiện tượng.B. Có kết tủa xanh lam. C. Có kim loại Cu được sinh ra.D. Có sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh lam. Câu 30: Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) mà không làm thay đổi khối lượng bạc người ta dùng một lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. Pb(NO 3)2. C. Cu(NO 3)2. D. Fe(NO 3)3. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 18/40
  19. Câu 31: Trường hợp nào sau đây không tạo ra kim loại? A. Na + dd CuSO4. B. Mg + dd Pb(NO3)2. C. Fe + dd CuCl2. D. Cu + dd AgNO3. Câu 32: Dãy gồm các kim loại đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO4 là A. Na, Mg, Zn, Pb. B. Mg, Zn, Fe, Pb.C. Mg, Zn, Fe, Al. D. Na, Mg, Zn , Fe. Câu 33: Phương trình phản ứng được viết đúng là: A. Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag.B. Ni + Mg 2+ Mg + Ni2+. C. Cu + Pb2+ Cu2+ + Pb.D. Sn + Mg 2+ Mg + Sn2+. Câu 34: Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu vào dung dịch AgNO 3 lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng dung dịch thu được có chất tan là A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. B. Fe(NO 3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. C. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3. D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 và Ag. Câu 35: Nhận định nào đúng? A. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2. B. Fe có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2. C. Cu có khả năng đẩy được Fe khỏi dung dịch FeCl3. D. Fe có khả năng tan được trong dung dịch FeCl3. Câu 36: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra? A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt. B. Ánh kim. C. Tính dẻo. D. Tính cứng. Câu 37: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al. Câu 38: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là A. Fe(NO3)3. B. Al(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2. Câu 39: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg. B. K. C. Al. D. Cu. Câu 40: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit của kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là A. Cu và Fe. B. Fe và Cu. C. Zn và Al. D. Cu và Ag. Câu 41: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 42: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 43: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hóa ion Cl-. C. sự oxi hóa ion Na+. D. sự khử ion Na+. Câu 44: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Đốt lá sắt trong khí Cl2. Câu 45: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton. Câu 46: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 19/40
  20. Câu 47: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện? A. Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 B. H2 + CuO → Cu + H2O C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 Câu 48: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) tấm kim loại A. Cu B. ZnC. SnD. Pb Câu 49: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag lần lượt tác dụng với từng dung dịch HCl, Fe(NO 3)3, CuSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 50: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl2, dung dịch HNO3 loãng, HCl và CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 51: Kết luận nào sau đây đúng? 2+ A. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ Cu trong dung dịch không đổi. B. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn hóa học. C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa học. D. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương. Câu 52: Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X; Cho kim loại M tác dụng với HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dd muối X ta cũng thu được muối Y. Kim loại M có thể là A. MgB. AlC. ZnD. Fe Câu 53: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là A. 4B. 1C. 2D. 3 Câu 54: Điện phân hoàn toàn dung dịch AgNO3 với điện cực trơ thì sản phẩm thu được là: A. Ag, O2, HNO3 B. Ag, H 2, O2 C. Ag2O, HNO3, H2O D. Ag 2O, NO2, O2 Câu 55: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng; (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư; (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4; (e) Nhiệt phân AgNO3; (g) Đốt Mg trong không khí dư; (h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ. Số thí nghiệm tạo thành kim loại là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 56: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ sắt khử yếu hơn nhôm? A. Phản ứng với CuCl2. B. Phản ứng với H 2O. C. Phản ứng với ZnSO4. D. Phản ứng với HNO 3. Câu 57: Trường hợp nào sau đây không tạo ra kim loại? A. Na + dd CuSO4. B. Mg + dd Pb(NO3)2. C. Fe + dd CuCl2. D. Cu + dd AgNO3. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 20/40
  21. CHỦ ĐỀ 6: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG. Câu 58: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm? A. số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất.B. số lớp electron. C. số electron ngoài cùng của nguyên tử.D. cấu tạo đơn chất kim loại. Câu 59: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl. Câu 60: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Câu 61: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 62: Cho dãy các kim loại: Cu, Na, K, Ca, Ga. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 63: Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu ? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 64: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 65: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương? A. Ion Br bị oxi hoá. B. ion Br bị khử. C. Ion K+ bị oxi hoá. D. Ion K+ bị khử. Câu 66: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3 B. Thêm dư AlCl3 vào dd NaOH C. Thêm dư HCl vào dd NaAlO2 D. Thêm dư CO2 vào dd NaOH o Câu 67: Cho sơ đồ phản ứng: Al ddNaOH XCO2 Yt Zđfnc Al. X, Y lần lượt là A. NaAlO2, Al(OH)3. B. Al(OH)3, Al2O3. C. NaAlO2, Al2O3. D. Al(OH)3, NaAlO2. Câu 68: Dãy chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH dư ? A. Al2O3, Mg, Ba , MgO B. Al, Al 2O3, Na2O, Ba C. Al, Al2O3, Ba , MgO D. Al, Al 2O3, Na2O, Ba , Mg Câu 69: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa CuCl 2 và AlCl3 thu được kết tủa (X). Nung (X) đến khối lượng không đổi được chất rắn (Y). Cho luồng khí CO dư đi qua Y nung nóng thu được chất rắn là A. CuO và Al2O3. B. Cu và Al 2O3. C. CuO và Al. D. Cu và Al. Câu 70: Cho các phản ứng sau: (a) Ba(HCO3)2 + NaOH ( tỉ lệ mol 1:1) (b) Mg + H2SO4 loãng (c) Al + HNO3 (không tạo khí) (d) Al + dung dịch NaOH Số phản ứng tạo hai muối là: A. 2. B. 4. C. 1 D. 3 Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 21/40
  22. Câu 71: Cho các nhận xét sau: (a) Để bảo vệ kim loại Na người ta ngâm vào dầu hỏa. (b) CaSO4.2H2O là thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. (c) Nước có chứa nhiều ion Ca2+và Mg2+ là nước cứng. (d) Để điều chế kim loại Ca người ta điện phân dung dịch CaCl2. Số nhận xét đúng là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 2+ 2+ + - Câu 72: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg , Ca , Na và HCO3 , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm A. Mg(HCO3)2, NaHCO3 và Ca(HCO3)2.B. MgO, Na 2O và CaO. C. MgO, Na2CO3 và CaO. D. MgCO3, Na2CO3 và CaCO3. Câu 73: Cho các nhận xét sau: (a) Cho kim loại Ba vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch BaSO4 và khí H2. (b) Vật liệu bằng nhôm bền là do có lớp màng Al2O3 bền vững bảo vệ. (c) Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH đóng vai trò chất oxi hoá. (d) Để điều chế Al(OH)3 người ta cho dung dịch NH3 vào dd AlCl3 (e) Do có tính khử mạnh nên nhôm phản ứng với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều kiện. (g) Cho a mol Na vào nước dư, thu được 11,2a lít khí hiđro ở đktc. Số nhận xét đúng là: A. 3.B. 4.C. 6D. 5 Câu 74: Cho các nhận xét sau: (a) Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. (b) Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường. 2+ 2+ - (c) Nước có tính cứng vĩnh cửu là nước có chứa ion Ca , Mg và HCO3 . (d) Nguyên liệu để điều chế nhôm là quặng boxit. (e) Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3 thì thu được 78a gam kết tủa. (g) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện. Số nhận xét đúng là: A. 3.B. 4.C. 5D. 6 Câu 75: Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có chứa A. Na2CO3 và NaOH. B. NaHCO 3. C. Na2CO3. D. Na2CO3 và NaHCO3. Câu 76: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây? A. BaCl 2, Na2CO3, Al.B. CO 2, Na2CO3, Ca(HCO3)2. C. NaCl, Na 2CO3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO 3, NH4NO3, KOH. + 2+ 2+ Câu 77: Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na , 0,02 mol Ca , 0,01mol Mg , 0,05mol HCO3 , 0,02 mol Cl-, nước trong cốc là A. nước mềm. B. nước cứng tạm thời. C. nước cứng vĩnh cữu.D. nước cứng toàn phần. Câu 78: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. B. Al2O3 là oxit trung tính. C. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính. D. Nhôm là kim loại lưỡng tính. Câu 79: Cho các dung dịch Ca(OH)2, Na2CO3, K3PO4, H3PO4, HCl, H2SO4. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 22/40
  23. Câu 80: Nhôm có thể phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau đây ? A. H2SO4 loãng, AgNO3, Ba(OH)2.B. HCl, H 2SO4 đặc nguội, NaOH. C. Mg(NO 3)2, CuSO4, KOH.D. ZnSO 4, NaAlO2, NH3. Câu 81: Có 3 chất rắn gồm Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt 3 chất trên chỉ bằng một thuốc thử là A. dd NaOH.B. dd HNO 3.C. dd CuSO 4. D. dd HCl. Câu 82: Chất không có tính lưỡng tính là A. NaHCO3. B. AlCl 3. C. Al 2O3. D. Al(OH)3. Câu 83: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. NaOH và HCl. B. KCl và NaNO 3. C. NaCl và H2SO4. D. Na 2SO4 và KOH. Câu 84: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. B. Al tác dụng với axit H 2SO4 đặc, nóng. C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với Fe 3O4 nung nóng. Câu 85: Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây? A. NaHCO3.B. Na 2CO3.C. CuSO 4. D. NaHSO4. Câu 86: Một muối khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. NaCl. B. MgCl 2. C. KHSO4. D. Na 2CO3. Câu 87: Cho các kim loại sau: Na, K, Be, Ba, Al. Số kim loại tác dụng với nước ngay ở nhiệt độ thường là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 88: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg.B. K. C. Al. D. Fe. Câu 89: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 90: Nước có chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Ca2+, Mg2+.B. Na +, K+. C. Na+, Ca2+.D. K +, H+. Câu 91: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. NaNO3.B. KCl.C. MgCl 2.D. NaOH. Câu 92: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Fe.B. Cu.C. Mg.D. Al. Câu 93: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. NaAlO 2.C. Al 2O3. D. AlCl3. Câu 94: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3? A. HCl.B. KCl.C. NaNO 3.D. NaOH. Câu 95: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HNO3 loãng.B. HCl.C. NaOH.D. H 2SO4 đặc, nguội. Câu 96: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. đá vôi.B. vôi sống.C. thạch cao sống. D. thạch cao nung. Câu 97: Phương pháp chung để diều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch.B. điện phân nóng chảy. C. nhiệt luyện.D. thủy luyện. Câu 98: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu? A. NaCl.B. Na 2CO3. C. Na2SO4.D. NaNO 3. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 23/40
  24. Câu 99: Nhận xét nào dưới đây không đúng về nước cứng? A. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của ion Ca2+ và Mg2+. B. Nước cứng tạo cặn ở đáy ấm đun nước hoặc nồi hơi. C. Nước cứng tạm thời chứa các muối CaCl2, MgSO4, Ca(HCO3)2. D. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng. Câu 100: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện? A. Na. B. Li. C. K. D. Cs. Câu 101: Công thức phân tử của nhôm sunfat là A. AlCl3. B. Al 2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. Al 2S3. Câu 102: Dung dịch nào sau đây không thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Ca(OH)2. B. HCl. C. Na 2CO3. D. Na3PO4. Câu 103: Hợp chất X là chất rắn màu trắng, kết tủa ở dạng keo. Công thức của X là A. Al(OH)3. B. Al 2O3. C. NaAlO 2. D. Al(NO 3)3. Câu 104: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. CaSO4. B. CaCO3. C. CaCl2. D. Ca(HCO 3)2. Câu 105: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Cho nước vôi trong vào dung dịch NaHCO3. (d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2. (g) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 106: Phát biểu không đúng là A. Dung dịch Ca(OH)2 còn gọi là nước vôi trong. B. thạch cao sống có công thức là CaCO3. 2H2O. C. CaCO3 dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất thủy tinh, xi măng. D. thạch cao nung được dùng để nặn tượng, bó xương gãy. Câu 107: Cấu hình electron nguyên tử Na là A. [Ne]3s1. B. [Ar]4s1. C. [Ar]4s2. D. [Ne]3s2. + Câu 108: Nước chứa cation Na và anion HCO3 thì A. không có tính cứng. B. có tính cứng toàn phần. C. có tính cứng vĩnh cữu. D. có tính cứng tạm thời. Câu 109: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt được hỗn hợp termit để hàn đường ray xe lửa, kim loại X là A. Al. B. Pb. C. Zn. D. Cu. Câu 110: Tính khử của kim loại nhôm mạnh hơn kim loại nào dưới đây? A. Mg. B. K. C. Na. D. Fe. Câu 111: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 112: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 vừa tạo khí vừa tạo kết tủa? A. H2SO4.B. Na 2SO4.C. HCl.D. Ca(OH) 2. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 24/40
  25. Câu 113: Cho các dung dịch NaNO2, K2CO3, NH4Cl, NH4HSO4, FeCl3, NaNO3, BaCl2. Số dung dịch làm quỳ tím đổi màu là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 114: Có 5 chất bột màu trắng gồm: NaCl, MgCO 3, BaSO4, BaCO3, Na2SO4. Chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân biệt các chất trên thì thuốc thử đó là A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch AgNO3. Câu 115: Cho các chất sau: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. 3.B. 5.C. 6.D. 4. Câu 116: Cho dung dịch Ba(HCO 3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 6.B. 5.C. 7.D. 4. Câu 117: Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3 thấy A. có bọt khí thoát ra, dung dịch từ màu vàng chuyển sang kết tủa màu nâu đỏ. B. không có bọt khí thoát ra và có kết tủa màu trắng hơi xám. C. có bọt khí thoát ra và dung dịch chuyển từ màu vàng sang kết tủa màu trắng hơi xanh. D. có bọt khí thoát ra và kết tủa màu trắng hơi xanh sau đó hóa nâu trong không khí. Câu 118: Cho các phát biểu sau về kim loại kiềm: (1) Có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy thấp, độ cứng tăng dần theo chiều điện tích hạt nhân tăng. (2) Có khối lượng riêng giảm dần theo chiều tăng điện tích hạt nhân. (3) Được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua của chúng. (4) Trong tự nhiên có thể tồn tại ở dạng đơn chất. (5) Có tính khử mạnh. Các phát biểu đúng là A. (1), (4).B. (1), (2).C. (3), (5).D. (4), (5). Câu 119: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch H2SO4 loãng. (b) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2CO3. (c) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho Be vào nước. Số thí nghiệm có khí sinh ra là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 120: Để nhận biết các dung dịch NH 4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, Al(NO3)3 đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt (bằng một lần thử), ta dùng hóa chất nào sau đây? A. Ba(OH)2. B. NaOH.C. AgNO 3. D. HCl. Câu 121: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong suốt trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch H 2SO4 loãng vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch H 2SO4 vào lại thấy dung dịch thu được trở nên trong suốt. Dung dịch X là A. dung dịch AlCl3. B. dung dịch NaAlO 2. C. dung dịch Ba(HCO3)2. D. dung dịch Mg(NO 3)2. Câu 122: Cation R+ có cấu hình electron ngoài cùng là 2p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là A. ô thứ 20, nhóm IIA, chu kì 4.B. ô thứ 19, nhóm IA, chu kì 4. C. ô thứ 11, nhóm IA, chu kì 3.D. ô thứ 13, nhóm IIIA, chu kì 3. Câu 123: Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là A. MO2 B. M 2O3 C. MO D. M2O Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 25/40
  26. Câu 124: Cho NaOH dư vào dung dịch hai muối AlCl 3 và FeCl3 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho khí CO dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Chất rắn C là A. Al2O3 và Fe.B. Al và Fe.C. Fe.D. Al 2O3 và FeO. Câu 125: Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al 2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra là A. Na tan, có bọt khí thoát ra và không xuất hiện kết tủa. B. Na tan, có bọt khí thoát ra, xuất hiện kết tủa keo không tan trong dung dịch. C. Na tan, có bọt khí thoát ra, xuất hiện kết tủa keo, rồi sau đó kết tủa tan dần. D. Na tan, không có bọt khí, xuất hiện kim loại mới là Al. Câu 126: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là chưa chính xác? A. Màu trắng bạc.B. Là kim loại nhẹ. C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.D. Dẫn nhiệt tốt hơn các kim loại Ag và Cu. Câu 127: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào? A. NhômB. SắtC. MagieD. Natri Câu 128: Điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt luyện. B. Điện phân nóng chảy. C. Thủy luyện. D. Điện phân dung dịch. Câu 129: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa? A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. Ba(NO 3)2 Câu 130: Nhóm kim loại kiềm thổ không tan trong nước gồm A. Sr, Ba. B. Ba, Ca. C. Be, Mg. D. Al, Mg. Câu 131: Vị trí của kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn là A. nhóm IA.B. nhóm IIA.C. chu kì 2. D. chu kì 1. Câu 132: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3. Câu 133: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là A. AlCl3. B. CuSO4. C. Ca(HCO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 134: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 135: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những hợp chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl 2, CaSO4. Câu 136: Các kim loại thuộc nhóm IA được gọi là: A. Kim loại mạnh. B. Kim loại kiềm. C. Kim loại kiềm thổ. D. Kim loại hoạt động. Câu 137: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính. A. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3.B. AlCl 3, Al(OH)3, Al2O3. C. Al, Al(OH)3, Al2O3.D. AlCl 3, Al(OH)3, Al2(SO4)3. Câu 138: Natri cacbonat còn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat là A. Na2SO3. B. NaCl. C. Na 2CO3. D. NaHCO3. Câu 139: Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây? A. NaHCO3.B. Na 2CO3.C. CuSO 4. D. NaHSO4. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 26/40
  27. Câu 140: Kim loại dùng để sản xuất dây dẫn truyền tải điện năng ngoài trời (cao thế, trung thế ) là A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe. Câu 141: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. R2O3. B. RO2. C. RO. D. R2O. Câu 142: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K.B. Ca, Ba.C. Na, Ba.D. Be, Al. Câu 143: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. C. có màng hiđroxit Al2O3 bền vững bảo vệ. D. nhôm có tính thụ với không khí và nước. Câu 144: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. C. Al2O3 là một oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. Câu 145: Kim loại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại kiềm (Li, Na, K, Cs) là A. Li. B. Na. C. Cs. D. K. Câu 146: Thứ tự vị trí các nguyên tố kim loại kiềm thổ theo chiều giảm điện tích hạt nhân như sau: A. Be, Mg, Ca, Sr, Ba B. Ba, Sr, Ca, Be, Mg C. Be, Mg, Sr, Ca, Ba D. Ba, Sr, Ca, Mg, Be Câu 147: Nội dung nào sau đây không chính xác khi nói về kim loại kiềm? A. các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại kiềm B. cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1 C. các nguyên tố kim loại kiềm đều ở nhóm IA D. các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước Câu 148: Ion Na+ bị khử trong phản ứng nào sau đây: A. NaCl + AgNO3 B. điện phân NaI nóng chảy C. điện phân dung dịch NaCl D. Na2SO4 + BaCl2 Câu 149: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA A. đều phản ứng với dung dịch axit B. đều có tính khử mạnh C. đều phản ứng với oxi D. đều phản ứng với nước Câu 150: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 151: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Gây ngộ độc nước uống. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước. Câu 152: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 153: Phản ứng nào dưới đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động? A. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 to C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 D. CaCO3  CaO + CO2 Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 27/40
  28. CHỦ ĐỀ 7: SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT Câu 154: Cấu hình electron của nguyên tử hoặc ion nào dưới đây được viết đúng? 1 7 2+ 2 4 A. 26Fe: [Ar]4s 3d B. 26Fe : [Ar]4s 3d 2+ 4 2 3+ 5 C. 26Fe : [Ar]3d 4s D. 26Fe : [Ar]3d Câu 155: Trong các kim loại sau: Cu, Al, Fe, Pb. Kim loại thường dùng làm vật liệu dẫn điện, dẫn nhiệt là: A. Cu, Fe. B. Pb, Al. C. Fe, Pb. D. Cu, Al. Câu 156: Phản ứng nào sau đây điều chế được Fe(NO3)3? A. Fe + HNO3 đặc nguội. B. Fe + Cu(NO3)2. C. Fe + Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2 + AgNO3. Câu 157: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 158: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất vật lí của sắt: A. Kim loại nặng, khó nóng chảy. B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn. C. Dẫn điện và nhiệt tốt. D. Có tính nhiễm từ. Câu 159: Để điều chế Fe trong công nghiệp người ta sử dụng phương pháp: A. điện phân dung dịch muối sắt B. điện phân nóng chảy muối sắt C. khử oxit sắt bằng CO hoặc H2 ở nhiệt độ cao D. dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion sắt trong dung dịch muối thành kim loại tự do. Câu 160: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là: A. hematit đỏ. B. xiđerit. C. hematit nâu. D. manhetit. Câu 161: Dãy kim loại nào sau đây được sắp theo thứ tự hoạt động hoá học tăng dần? A. K, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag. B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu. C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, K. D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, K. Câu 162: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Cu. B. kim loại Ag. C. kim loại Ba. D. kim loại Mg. Câu 163: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. C. Fe2+ oxi hoá được Cu. D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Câu 164: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch HCl và khí O2. C. Dung dịch FeCl3. D. Dung dịch HNO3. Câu 165: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra: A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 166: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là: A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. AgNO3 và Zn(NO3)2. C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 28/40
  29. Câu 167: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 168: Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 2+ - Câu 169: Cho dãy các chất và ion: Zn, FeO, N2, HCl, Fe , Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 171: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 172: Cho các chất sau: dung dịch KMnO 4 (1), dung dịch HCl (2), dung dịch HNO 3 (3), dung dịch KOH (4), dung dịch H2SO4 loãng (5). Muối FeSO4 có thể tác dụng với các chất là: A. 1, 3, 4. B. 1, 4. C. 2, 3, 4. D. 3, 4, 5. Câu 173: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5.C. [Ar]3d 4.D. [Ar]3d 3. Câu 174: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ. Câu 175: Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức là A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 176: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây? A. FeCl2. B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3. Câu 177: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4. Câu 178: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá? A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO. Câu 179: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2 thì thấy xuất hiện A. kết tủa màu xanh lam. B. kết tủa màu trắng hơi xanh. C. kết tủa màu nâu đỏ. D. kết tủao màu xanh lá. Câu 180: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. H2. B. CO. C. Cu. D. Al. Câu 181: Chất nào sau đây oxi hóa sắt thành hợp chất sắt (II)? A. SB. Cl 2 C. HNO3 (loãng) D. H2SO4 (đặc nóng) Câu 182: Nhận định nào sau đây sai? A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4.B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl 3. C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2.D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl 3. Câu 183: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO 3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. Câu 184: Cấu hình electron nào là của Fe3+ A. [Ar] 3d 5 B. [Ar] 3d4 C. [Ar] 3d3 D. [Ar] 3d6 Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 29/40
  30. Câu 185: Có 2 chất rắn Fe 2O3 và Fe3O4. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được 2 chất rắn đó? A. dung dịch HClB. dung dịch H 2SO4 loãng C. dung dịch HNO3 loãngD. dung dịch NaOH. Câu 186: Hòa tan hỗn hợp gồm Fe và Fe 2O3 vào dung dịch HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch X và khí NO và chất rắn Y (Y phản ứng với HCl cho khí H 2). Trong dung dịch X gồm những chất tan nào sau đây? A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 và HNO3 Câu 187: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dung dịch chỉ chứa chất B. Sau khi Fe, Cu tan hết, lượng bạc còn lại đúng bằng lượng bạc có trong A. Chất B là: A. AgNO3. B. Fe(NO 3)3.C. Cu(NO 3)2. D. HNO 3. Câu 188: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe 3O4 trong môi trường không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 bay lên. Vậy trong hổn hợp X có những chất sau: A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3. B. Al, Fe, Al 2O3 C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3 D. Al, Fe, FeO, Al 2O3. Câu 189: Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Tìm phát biểu sai? A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím B. Dung dịch X không thể hoà tan Cu C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa. D. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3. Câu 190: Thành phần nào của cơ thể người chứa nhiều sắt nhất A. Tóc.B. Xương.C. Máu. D. Da. Câu 191: Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 192: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl 2. Câu 193: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 194: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe2O3. D. FeSO4. Câu 195: Phản ứng nào sau đây không tạo sắt (III)? A. Fe + Cl2 B. Fe + HCl C. Fe + HNO3 D. Fe + O2 Câu 196: Muối nào sau đây dùng là chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ: A. FeCl3 B. FeCl2 C. FeSO4 D. Fe2(SO4)3 Câu 197: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Sắt không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. B. Sắt tác dụng được với nước ở điều kiện thường. C. Sắt là kim loại có tính khử trung bình. D. Sắt có tính nhiễm từ. Câu 198: Cho dung dịch FeCl 3, FeCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là A. FeO, Fe3O4.B. FeO. C. Fe 2O3. D. FeO, Fe2O3. Câu 199: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. MgSO4 và HCl. B. HCl và AlCl 3. C. CuSO 4 và ZnCl2. D. CuCl2 và FeCl3. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 30/40
  31. Câu 200: Cho dãy các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, FeCl3, Al2O3 tác dụng với dung dịch HNO3. Số phản ứng mà sản phẩm sinh ra có khí là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 201: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được kim loại Fe là A. AgNO3, CuSO4, Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2, NaOH, H2SO4 loãng. C. Fe(NO3)2, H2SO4 đặc nóng, HCl. D. AgNO3, Fe(NO3)3, HNO3 đặc nguội. Câu 202: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. Sự khử Fe 2+ và sự khử Cu2+. C. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu 2+. Câu 203: Cho phản ứng: aFe3O4 + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) là A. 37.B. 11. C. 13. D. 31. Câu 204: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X chứa FeSO4, FeCl3, Al(NO3)3 thu được kết tủa Y. Lọc lấy kết tủa Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z. Số lượng chất rắn có trong Z là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 205: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng. Y là kim loại tác dụng được với 3+ 2+ dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe /Fe đứng trước Ag+/Ag) A. Ag, Mg. B. Fe, Cu. C. Mg, Ag. D. Cu, Fe. Câu 206: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Na, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 207: Trong phản ưng hoá học: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O. Vai trò của muối FeSO4 trong phản ứng là A. Chất oxi hoá.B. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. C. Chất khử.D. không phải chất oxi hóa, không phải chất khử. Câu 208: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đốt dây sắt trong khí clo dư. (b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). (c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng. (d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (đặc, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (III)? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 209: X3+ có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d5 . Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d64s2 Câu 210: Hoà tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO 3)3 C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3, AgNO3 Câu 211: Đốt cháy sắt trong không khí, thì phản ứng xảy ra là A. 3Fe + 2O2  Fe3O4. B. 4Fe + 3O2  2Fe2O3. C. 2Fe + O2  2FeO. D. tạo hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 31/40
  32. Câu 212: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al B. Fe, Ag C. Al, Cu D. Fe, Zn Câu 213: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO 4 , Fe(NO3)2 , FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là A. 5B. 2 C. 3D. 4 Câu 214: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO 3 loãng. Chất tác dụng được với dung dịch chứa ion Fe2+ là A. Al, dung dịch NaOH. B. Al, dung dịch NaOH, khí clo. C. Al, dung dịch HNO3, khí clo. D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO 3, khí clo. Câu 215: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là A. Zn, Ni, Fe, Cu, Ag, Au B. Zn, Fe, Ni, Cu, Ag, Au C. Fe, Zn, Ni, Cu, Ag, Au D. Zn, Fe, Ni, Cu, Ag, Au. Câu 216: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây? A. Fe + HNO3 B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe C. FeO + HNO 3 D. FeS+ HNO3 Câu 217: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra? A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO 2 Câu 218: Cho hỗn hợp bột Fe, Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa: A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 B. Fe(NO 3)3, HNO3, Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 Câu 219: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO 4. C. MgSO 4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. Câu 220: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X 1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4. Câu 221: Cho hỗn hợp FeS và FeS2 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được A chứa ion nào sau đây? 2+ 2- - + 2+ 3+ 2- - + A. Fe , SO4 , NO3 , H B. Fe , Fe , SO4 , NO3 , H 3+ 2- - + 2+ 2- - + C. Fe , SO4 , NO3 , H D. Fe , SO3 , NO3 , H Câu 222: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dung dịch muối NH 4Cl, FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3? A. dung dịch H2SO4 B. dung dịch HClC. dung dịch NaOHD. dung dịch NaCl Câu 223: Oxit nào bị oxi hóa bởi HNO3 là A. CuO B. MgO C. FeO D. Fe2O3 Câu 224: Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng) thu được sản phẩm là A. Fe2S3 B. FeS 2 C. FeS D. FeSO4 Câu 225: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch FeCl3 A. MgB. Ag C. Zn D. Al Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 32/40
  33. Câu 226: Kim loại sắt phản ứng với dung dịch A. NaOHB. MgCl 2 C. HNO3 đặc, nguội. D. AgNO3 Câu 227: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là A. NaCl B. CH3OH C. KOH D. AgNO3 Câu 228: Quặng xiđerit có thành phần chính là A. Fe3O4. B. FeS2. C. FeCO3. D. Fe2O3. Câu 229: Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí Clo tạo ra khói màu nâu. Kim loại M là A. Na B. Fe C. Cu D. Al Câu 230: Sắt (III) oxit được dùng để pha chế sơn chống gỉ. Công thức của sắt (III) oxit là A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FeSO4 Câu 231: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe? A. [Ar]3d74s1. B. [Ar]3d 64s2. C. [Ar] 4s23d6. D. [Ar]3d8. Câu 232: Dung dịch Fe(NO3)2 không tác dụng với chất nào sau đây? A. HCl B. NaOHC. AgNO 3 D. Cu Câu 233: Phản ứng nào sau đây không tạo muối sắt (III)? A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl C. Fe tác dụng với dung dịch HCl D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 (loãng, dư) Câu 234: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO3. B. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. C. Sục khí clo vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl. Câu 235: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây? A. Cu B. Ba C. Ag D. Mg Câu 236: Trong các chất: FeS, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, FeCl2, FeCO3, Fe(NO3)2. Số chất bằng một phản ứng có thể thu được Fe2O3 là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 237: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4, AgNO3 và dung dịch H2SO4 (đặc, nóng). Kết thúc phản ứng, số trường hợp tạo muối sắt (II) là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 238: Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO 3, HNO3 và NaOH. Số chất tác dụng được với dung dịch FeCl3 là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 239: Phản ứng nào không đúng? A. Fe + 2FeCl3 3FeCl2. B. Fe + Cl2 FeCl2. C. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2. D. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu. Câu 240: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) khi phản ứng kết thúc? A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. C. Đốt cháy Fe trong bình clo dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. Câu 241: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)2 B. FeO C. Fe3O4. D. Fe2O3. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 33/40
  34. Câu 242: Phản ứng nào sau đây, FeCl3 không có tính oxi hoá? A. 2FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl B. 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2 C. 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2 D. 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + 2HCl + S Câu 243: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. Fe2O3, Fe2(SO4)3. B. Fe(NO3)2, FeCl3. C. Fe(OH)2, FeO. D. FeO, Fe2O3. Câu 244: Trong các hợp chất sau, chất nào ion sắt vừa có thể là chất oxi hóa vừa có thể là chất khử: (1) FeCl3 (2) FeO (3) FeSO4 (4) Fe2O3 (5) Fe3O4 (6) Fe(NO3)3 A. 1, 2, 5 B. 2, 3, 5 C. 2, 5, 6 D. 1, 5, 6 Câu 245: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl 3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 246: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe 2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 247: Hòa tan một lượng Fe xOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe2O7 Câu 248: Cho phản ứng sau: FeO + HNO 3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của phản ứng đó là A. 29 B. 20 C. 22 D. 55 X Y Câu 249: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl 3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: A. HCl, Al(OH)3 B. Cl2, NaOH C. HCl, NaOH D. NaCl, Cu(OH)2 Câu 250: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra? A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không pứ với nhau C. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2 D. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí Câu 251: Cho sơ đồ phản ứng sau: t 0cao Fe + O2  (A); (A) + HCl (B) + (C) + H2O; (B) + NaOH (D) + (G); (C) + NaOH (E) + (G); (D) + ? + ? (E); 0 (E) t (F) + ? ; Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là: A. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3 B. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3 C. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3 D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3 Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 34/40
  35. TRƯỜNG THPT LẠI SƠN LÝ THUYẾT ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 HÓA HỌC – LỚP 11 Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. H2SO4. B. H2S. C. Ba(OH)2. D. K3PO4. Câu 2: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là (a) thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. (b) có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. (c) liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. (d) dễ tan trong các dung môi phân cực như nước. (e) dễ bay hơi, khó cháy, phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Số mệnh đề đúng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 3: Dung dịch NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây? A. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH. B. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2. C. Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4. D. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl. Câu 4: Cho các phát biểu sau: (a) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân. (b) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2) (c) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng cacnalit. (d) Photpho đỏ không tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ. (e) Đốt metan trong khí clo sinh ra CCl4. (g) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH. (b) Cho phân ure vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng. (c) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. (d) Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (e) Cho Al4C3 vào nước. (g) Cho phèn chua vào nước cứng toàn phần. (h) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 6: Nhiệt nhôm hoàn toàn 3,48 gam một oxit sắt, sau phản ứng hoàn toàn, thu được 2,52 gam sắt. Công thức oxit sắt là A. FeO.B. Fe 2O3.C. Fe 3O4.D. FeO 2. Câu 7: Khử hoàn toàn m gam CuO bằng khí CO (dư, to), thu được 4 gam kim loại. Tìm m. A. 4 gam.B. 5 gam.C. 6 gam.D. 8 gam. Câu 8: Cho phản ứng: Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số của HNO3 trong phương trình khi cân bằng là A. 4.B. 12.C. 10.D. 6. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 35/40
  36. Câu 9: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Cu + FeCl3.B. Fe + HCl đặc. C. Na + H 2O. D. Al + HNO3 đặc. Câu 10: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. BaCl2 + Na2CO3.B. CuCl 2 + NaNO3. C. MgSO4 + NaOH.D. Na 2S + HCl. Câu 11: Công thức nào là của đạm hai lá? A. (NH2)2CO.B. NH 4NO3.C. NH 4Cl.D. (NH 4)2SO4. Câu 12: Hợp chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. Al2(SO4)3.B. NaHCO 3. C. NaOH. D. AlCl3. Câu 13: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. CaSO4.B. NaNO 3. C. H2O. D. C12H22O11. Câu 14: Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3COOH.B. CH 3CHO. C. C2H5OH.D. C 6H5OH. Câu 15: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. H2O.B. H 2SO4.C. NaOH.D. Al 2(SO4)3. Câu 16: Quặng apatit chứa thành phần chính là chất nào? A. Ca3(PO4)2.B. CaCO 3.C. Al 2O3.D. Fe 3O4. Câu 17: Kim loại X phản ứng với dung dịch HCl và với Cl2 cho cùng một sản phẩm muối. X là A. Fe.B. Ag.C. Cu.D. Mg. Câu 18: Chất nào sau đây làm khô khí NH3 tốt nhất? A. HCl.B. H 2SO4 đặc.C. CaO.D. HNO 3. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, glucozơ là chất bị khử. (c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin, có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl. (d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau. (e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 2.C. 4.D. 5. Câu 20: Chất nào sau đây có trong thành phần của phân kali? A. NaCl.B. (NH 2)2CO.C. NH 4NO2.D. KNO 3. Câu 21: Khí cacbonic có công thức là A. NO2.B. CO.C. CO 2. D. SO2. Câu 22: Chất nào sau đây là chất điện li? A. KCl.B. CH 3CHO. C. Cu.D. C 6H6 (benzen). Câu 23: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. HNO3.B. KOH.C. CH 3OH. D. NaCl. Câu 24: Dung dịch HNO3 thể hiện tính oxi hóa mạnh khi phản ứng với chất nào? A. C.B. NaOH.C. MgO.D. CaCO 3. Câu 25: Kết tủa được tạo ra khi cho dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với A. NaHCO3.B. HCl.C. KCl.D. NaHSO 4. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 36/40
  37. Câu 26: Có các dung dịch riêng biệt không màu chứa các chất: NH4Cl, NaOH, (NH4)2SO4, MgCl2. Có thể dùng thuốc nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên? A. quỳ tím.B. dung dịch AgNO 3. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch HCl. Câu 27: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc? A. C6H5OH.B. CH 3COOH. C. C2H2.D. HCHO. Câu 28: Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom? A. axetilen.B. stiren.C. etilen.D. etan. Câu 29: Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa? A. CuCl2.B. KNO 3.C. NaCl.D. AlCl 3. Câu 30: Thả một mẩu natri kim loại vào dung dịch CuSO 4, phản ứng hoàn toàn, thu được một kết tủa. Kết tủa đó là chất nào? A. Cu(OH)2.B. Cu.C. NaOH.D. Na 2CO3. Câu 31: Điện phân dung dịch muối X (điện cực trơ, màng ngăn xốp), sau một thời gian thu được dung dịch có pH > 7. Muối X có thể là muối nào sau đây? A. CuCl2.B. CuSO 4. C. AgNO3.D. NaCl. Câu 32: H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào dưới đây? A. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3.B. Fe 3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe, CuO, NH3. D. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn. Câu 33: Kết tủa được tạo ra khi cho dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với A. NaOH.B. HCl. C. CO 2. D. Cu. Câu 34: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. AlCl3. B. CaCO3.C. BaCl 2. D. Ca(HCO3)2. Câu 35: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. benzen.B. metan.C. toluen. D. etilen. Câu 36: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3. C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. Câu 37: Chất nào không phản ứng với dung dịch HCl? A. MgO.B. NaOH.C. CaCO 3.D. Cu. Câu 38: Trong công nghiệp, điều chế H3PO4 bằng những hóa chất nào sau đây? A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 loãng.B. Ca(H 2PO4)2 và H2SO4 đặc. C. Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc. D. P2O5 và H2O. Câu 39: Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là A. Cu.B. Al.C. Zn.D. Mg. Câu 40: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3.B. 5.C. 2.D. 4. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 37/40
  38. Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li? A. NaNO3.B. CaCO 3.C. C 6H6 (benzen).D. C 12H22O11. Câu 42: Chất nào không tác dụng với dung dịch HNO3? A. Na2SO4. B. NaOH.C. Fe.D. Al 2O3. Câu 43: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là A. Na2O, NO2.B. Na, NO 2, O2.C. Na 2O, NO2, O2.D. NaNO 2, O2. Câu 44: Dung dịch NaOH có thể tạo kết tủa với dung dịch chất nào? A. HCl.B. HNO 3.C. NaHCO 3.D. MgSO 4. Câu 45: Trường hợp nào không thể hòa tan được đá vôi (CaCO3)? A. dung dịch NaHCO3.B. dung dịch HCl. C. dung dịch (CO2 + H2O).D. dung dịch HNO 3. Câu 46: Dung dịch HNO3 phản ứng với chất nào sau đây tạo sản phẩm khí? A. CuO.B. Al(OH) 3. C. NaOH. D. Fe3O4. Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? A. HNO3.B. HF.C. H 2SO4.D. HCl. Câu 48: Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. C6H6.B. NaOH.C. Cu(NO 3)2.D. HCl. Câu 49: Chất nào gây "hiệu ứng nhà kính"? A. CO2.B. Cl 2.C. SO 2.D. O 2. Câu 50: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. HCl + KOH.B. CaCO 3 + H2SO4.C. KCl + NaOH.D. FeCl 2 + NaOH. Câu 51: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. NaHCO3 + NaOH.B. Cu + FeCl 3. C. Fe + MgCl2.D. Ag + HNO 3. Câu 52: Chất nào không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3? A. C2H5OH.B. HCHO.C. C 6H12O6.D. HCOOC 2H5. Câu 53: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H2O.B. C 6H6.C. NaCl.D. CaCO 3. Câu 54: Trong sản xuất công nghiệp axit nitric, xuất phát chủ yếu từ A. NaNO3.B. NH 3. C. NO2.D. KNO 3. Câu 55: Chất nào có khả năng "ăn mòn thủy tinh"? A. SiO2.B. HCl.C. NaOH.D. HF. Câu 56: Dung dịch CuSO4 không phản ứng với dung dịch chất nào? A. NaOH.B. KNO 3.C. BaCl 2.D. Na 2S. Câu 57: Vôi tôi (CaO) để lâu trong không khí bị “chết” do phản ứng với chất nào? A. H2O.B. O 2. C. N2. D. CO2. Câu 58: Để phân biệt ancol etylic và glixerol, có thể dùng A. quỳ tím.B. Cu(OH) 2. C. dd Brom. D. Na kim loại. Câu 59: Cho các chất: axit axetic, phenol, ancol etylic, metyl fomat, tristearin, fomanđehit. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là A. 3.B. 4.C. 5.D. 2. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 38/40
  39. Câu 60: Phản ứng nào sau đây không tạo ra kết tủa? A. Cu + AgNO3.B. CuSO 4 + NaOH.C. BaCl 2 + Na2CO3.D. Na 2S + HCl. Câu 61: Axit CH3COOH không tác dụng được với A. dung dịch KOH.B. dung dịch Na 2CO3. C. dung dịch HCl.D. Zn kim loại. Câu 62: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: NaHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, Ca(NO3)2, NaHCO3, Na2CO3, HCl. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 6.B. 5.C. 4.D. 3. Câu 63: Quặng nào sau đây chứa thành phần chủ yếu CaCO3 ? A. hemantit.B. apatit.C. boxit.D. đolomit. Câu 64: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là A. Ag, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2.C. Ag, NO 2, O2.D. Ag 2O, NO, O2. Câu 65: CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây? o A. NaOH.B. O 2. C. CaO.D. Mg (t ). Câu 66: Hai oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. ZnO và K2O.B. Fe 2O3 và MgO.C. FeO và CuO.D. Al 2O3 và ZnO. Câu 67: Chất nào là ancol? A. C6H5OH.B. C 3H5(OH)3.C. CH 3CHO. D. CH3COOH. Câu 68: Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng: A. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O.B. SiO 2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2. C. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO.D. SiO 2 + 4HF SiF4 + 2H2O. Câu 69: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 không cho kết tủa Ag kim loại? A. CH≡CH.B. HCHO.C. C 6H12O6.D. HCOOCH 3. Câu 70: HNO3 đặc phản ứng với chất nào sau đây tạo ra sản phẩm khí? A. NaOH.B. Fe 2O3.C. CaSO 4. D. S. Câu 71: Cho dãy các chất: metan, etilen, axetilen, etanol, anđehit axetic, anilin, phenol. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6.B. 7.C. 5.D. 4. Câu 72: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là A. NO2.B. N 2. C. NO.D. N 2O. Câu 73: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội. C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. D. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. Câu 74: Công thức nào sau đây là một loại phân đạm urê? A. (NH2)2CO.B. Ca 3(PO4)2.C. K 2SO4.D. Ca(H 2PO4)2. Câu 75: Dung dịch chất nào có pH < 7? A. axit glutamic.B. alanin.C. valin.D. glyxin. Câu 76: Chất nào sau đây không điện li trong nước? A. NaCl.B. HNO 3.C. BaSO 4. D. CH3COOH. Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 39/40
  40. Câu 77: Muối nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHSO4.B. CaCO 3.C. Ca(H 2PO4)2.D. NH 4HS. Câu 78: Cho phản ứng: Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2. Chất bị khử là A. Fe.B. Cl -.C. Fe +2.D. Fe +3. Câu 79: Cho các polime: polietilen, poli(vinyl clorua), nilon-6,6, cao su buna, tinh bột, protein, xenlulozơ. Có bao nhiêu polime thuộc loại polime tổng hợp? A. 3.B. 4.C. 5.D. 6. Câu 80: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. C2H5OH.B. NaCl.C. H 2SO4.D. CuSO 4. Câu 81: Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng, Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây? A. HCHO.B. HCOOH.C. CH 3CHO. D. C2H5OH. Câu 82: Cặp chất nào tồn tại cùng nhau ở điều kiện thường? + - 2+ - A. H , HCO3 .B. Cu , OH . C. N2, O2.D. HCl, NH 3. Câu 83: Cho các thí nghiệm: (a) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3. (b) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2. (c) Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng (albumin). (e) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2. (g) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin. Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5.B. 2.C. 4.D. 6. Câu 84: Chất nào có thể oxi hóa hợp chất Fe+2 lên Fe+3? A. Mg.B. HCl.C. Cl 2.D. NaOH. Câu 85: Cho các hợp kim sau: Al-Zn (1), Fe-Zn (2), Zn-Cu (3) Mg-Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là A. (2) và (3).B. (2), (3), (4).C. (1), (2), (3).D. (3), (4). Câu 86: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư. (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (2) và (3).B. (3) và (4).C. (1) và (2).D. (1) và (4). Câu 87: Công thức muối nhôm sunfat là A. Al2O3.B. Al(OH) 3. C. Al2(SO4)3.D. AlCl 3. Câu 88: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch? + + - - 2+ + - - A. NH4 , Na , Cl , OH .B. Fe , NH4 , NO3 , Cl . + 2+ + - 2+ + - 2- C. Na , Fe , H , NO3 . D. Ba , K , OH , CO3 . Lý thuyết ôn thi TN THPT 2020 GV: Lê Thanh Tâm Trang 40/40