Ma trận và đề kiểm tra số 2 môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hòa Khánh

doc 4 trang thaodu 1990
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra số 2 môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hòa Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tra_va_de_kiem_tra_so_2_mon_dai_so_lop_9_nam_hoc_2018_201.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra số 2 môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hòa Khánh

  1. TRƯỜNG THCS HÒA KHÁNH KỲ KIỂM TRA SỐ 2 NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: HÌNH HỌC, Lớp: 9 Mã đề: . Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: /10/2017 (Đề có 4 trang, gồm 5 phần) I. MỤC TIÊU: Kiểm tra kiến thức chương I Hình học 9. II. YÊU CẦU ĐỀ KIỂM TRA 1. Kiến thức: Kiến thức chương I Hình học 9. 2. Hình thức: Tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Cấp Độ Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Tổng Chủ Đề TN TL TN TL TN TL TN TL Hệ thức lượng trong tam giác vuông Số câu 3 3 Số điểm 5,0 5,0 Tỉ số lượng giác Số câu 3 3 Số điểm 4,0 4,0 Toán thực tế Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tổng sô câu 7 7 Tổng số điểm 10,0 10,0 Trang 1
  2. IV. ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH, biết BH = 4, CH = 5. Tính độ dài các đoạn AB, AC, AH. Bài 2: (3,5 điểm) a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần sin240, cos350, sin540, cos700, sin780 b) Giải tam giác ABC vuông tại A biết BC = 10cm; Bµ = 600 Bài 3: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc AB (E thuộc AB), kẻ HF vuông góc AC (F thuộc AC) a) Chứng minh rằng: AE. AB = AF. AC b) Cho AB = 3cm; AH = 4cm. Tính AE, BE c) Cho H·AC = 300. Tính FC Bài 4 (1,5 điểm): Một cột cờ cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Tính góc mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất (làm tròn đến phút) HẾT Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: V. ĐÁP ÁN Điểm Tổng Bài Câu Nội dung chấm chi số tiết điểm + Hình vẽ đúng 0,25 + BC = BH + CH = 4 + 5 = 9 0,25 1 1,5 + AB2 = BH. BC = 4.9 = 36 ⇒ AB = 6 0,25 + AC2 = CH. BC = 5.9 = 45 ⇒ AC = 3 5 0,25 Trang 2
  3. + AH2 = BH.CH = 4.5 = 20 ⇒ AH = 2 5 0,50 + cos350 = sin550 0,25 + cos700 = sin200 0,25 A + Vì 200 < 240 < 540 < 550 < 780 0,50 + Nên: sin200 < sin240 < sin540 < sin550 < sin780 0,50 2 3,5 + Vậy: cos700 < sin240 < sin540 < cos350 < sin780 0,50 + Bµ + Cµ = 900 suy ra: Cµ = 900 – 600 = 300 0,50 B + AB = BC. sin300 suy ra: AB = 5cm 0.50 + AC = BC. sin600 suy ra: AC = 5 3 0.50 + Hình vẽ 0,25 Áp dụng hệ thức lượng cho AHB và AHC A + AH2 = AE. AB 0,25 + AH2 = AF.AC 0,25 + Suy ra: AE. AB = AF.AC 0,25 + Tính đúng AB = 5cm 0,25 AH2 0,50 từ hệ thức AH2 = AE. AB ⇒ AE AB B AH2 16 3 Suy ra: AE = = 0,25 3,5 AB 5 + BE = AB – AE = 5 – 16 = 9 5 5 0,50 + Trong AHC vuông tại H 3 4 3 Ta có : HC = HA.tgH·AC = 4.tg300 = 4. = 3 3 0,50 C + Trong HFC vuông tại F, ta có: 4 3 4 3 1 2 3 CF = HC.cosH·CA = .cos600 =  3 3 2 3 0,50 Trang 3
  4. + Hình vẽ đúng 0,25 7 + Tính đúng: tg 4 4 0,50 1,5 + Suy ra: 60015’ 0,75 Chú ý: Mọi cách giải khác đều được trọn điểm. HẾT Trang 4