Ma trận, bảng đặc tả và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

doc 10 trang Đình Phong 06/07/2023 9295
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận, bảng đặc tả và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_bang_dac_ta_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_l.doc

Nội dung text: Ma trận, bảng đặc tả và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn Vận dụng Tổng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến cao % điểm thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ B1 1 1đ 10% Biểu thức đại số và đa thức một 2 2 B2 B5 2 biến 0,5đ 1đ 0.5đ 20% Làm quen với biến cố và xắc 3 2 B3 1,5 suất của một biến cố 0,5đ 1đ 1,5% Quan hệ giữa các yếu tố trong 4 2 B4 B4 2 B4 B4 4 một tam giác 0,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ 40% 5 Một số hình khối trong thực tế 4 B6 1,5 1đ 0,5đ 15% Tổng 2 0,5 0,5 3 0,5 2,5 0 1 10 Tỉ lệ % 25% 35% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 1
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Tỉ lệ thức và - Hiểu được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Hiểu được dãy 1 1(TL) đại lượng tỉ lệ tỉ số bằng nhau - Xác định được bậc của đa thức một biến. 2(TN) Biểu thức đại - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. 2 số và đa thức - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, 1(TL) 1(TL) một biến phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Làm quen với - Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác 2(TN) biến cố và xắc suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. 3 suất của một - Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số 1(TL) biến cố ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc, ). - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. 2(TN); - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung 1(TL) tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Quan hệ giữa - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác 1(TL) các yếu tố cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). 4 trong một tam - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những giác trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên 2(TL) quan đến tam giác, ). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen 1(TL) thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng 2
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao các hình đã học. - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác 4(TN) Một số hình (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, 5 khối trong ). thực tế - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví 1(TL) dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ). 3
  4. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1(NB): Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên con xúc xắc là 5” là biến cố: A. Chắc chắnB. Không thểC. Ngẫu nhiênD. Không chắc chắn Câu 2(TH): Chon ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là: A. 0B. 1C. 2D.4 Câu 3(TH): Cho hai đa thức f(x) = 5x4 + x3 – x2 + 1 và g(x) = –5x4 – x2 + 2. Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x). Ta được: A. h(x)= x3 – 1 và bậc của h(x) là 3B. h(x)= x 3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 3 C. h(x)= x4 +3 và bậc của h(x) là 4D. h(x)= x 3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 5 Câu 4((TH): Sắp xếp đa thức 6x 3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được: A. 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 B. –8x 6 + 5x4 –3x2 + 4 + 6x3 C. –8x6 + 5x4 +6x3 + 4 –3x2 D. –8x 6 + 5x4 +6x3 –3x2 + 4 Câu 5(NB): Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng? A. Aµ > Bµ > Cµ B. Cµ > Aµ > Bµ C. Cµ < Aµ < Bµ D. Aµ < Bµ < Cµ Câu 6(NB): Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì " A. lớn hơnB. ngắn nhấtC. nhỏ hơnD. bằng nhau Câu 7(VD): Cho ΔABC có: Aµ= 350 . Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia · · phân giác của A·CB . Số đo các góc ABC; ACB là: A. A·BC = 720; A·CB = 730 B. A·BC = 730; A·CB = 720 C. A·BC = 750; A·CB = 700 D. A·BC = 700; A·CB = 750 Câu 8(VD): Cho hình vẽ sau. M Biết MG = 3cm. Độ dài đoạn thẳng MR bằng: A. 4,5 cm S B. 2 cm G C. 3 cm P 1 N R
  5. D. 1 cm Câu 9(NB): Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A. 12 B. 8 C. 6D. 4 Câu 10(NB): Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Các hình bình hành B. Các hình thang cân C. Các hình chữ nhật D. Các hình vuông Câu 11(NB): Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có: A. 6 cạnh B. 12 cạnh C. 8 đỉnh D. 6 mặt a Câu 12(NB): Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, thể tích của hình hộp 2 chữ nhật đó là: A. a2 B. 4a 2 C. 2a 2 D. a 3 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 2x +1 – 3 a) x : 27 = –2 : 3,6 b) = –27 2x +1 2 Bài 2: (1 điểm) Cho đa thức Q(x) 3x4 4x3 2x2 3x 2x4 4x3 8x4 1 3x 3 a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Chứng tỏ Q(x) không có nghiệm. Bài 3: (1 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để: a) Chọn được số chia hết cho 5 b) Chọn được số có hai chữ số c) Chọn được số nguyên tố d) Chọn được số chia hết cho 6 Bài 4: (3 điểm) Cho MNP cân tại M Mµ 900 . Kẻ NH  MP H MP , PK  MN K MN . NH và PK cắt nhau tại E. a) Chứng minh NHP PKN b) Chứng minh ENP cân. c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP. Bài 5: (0,5 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax 2 + bx + c. Trong đó: a,b và c là những số với a ≠ 0. Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x) 2
  6. Bài 6: (0,5 điểm) Biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp hình lập phương tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216 cm2. Tính Độ dài cạnh của chiếc hộp hình lập phương đó? 3
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D B B A C C D A B C A D B. PHẦN TỰ LUẬN Bài Đáp án Thang điểm a) x : 27 = –2 : 3,6 x – 5 = 0,25 27 9 – 5.27 x = 9 0,25 x = –15 Vậy x = –15 2x +1 – 3 b) = –27 2x +1 2 1 2x +1 = 81 2 2x +1 = 92 0,25 2x +1 = 9 2x +1 = –9 2x = 8 2x = –10 0,25 x = 4 x = –5 Vậy x = 4 hoặc x = – 5 2 a) Q(x) 3x4 4x3 2x2 3x 2x4 4x3 8x4 1 3x 3 4 4 4 3 3 2 2 3x 2x 8x 4x 4x 2x 3x 3x 1 0,5 3 5 3x4 2x2 2 3 x4 0 x 3x4 0 x 2 2 x 0 x 2x 0 x 0,5 5 5 Q(x) 3x4 2x2 x 3 3 4
  8. Bài Đáp án Thang điểm Vậy Q(x) không có nghiệm Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. a) Xác suất để chọn được số chia hết cho 5 là 0 0,25 3 b) Xác suất để chọn được số có hai chữ số là 4 0,25 c) Xác suất để chọn được số nguyên tố là 2 0,25 d) Xác suất để chọn được số chia hết cho 6 là 1 0,25 M 1 2 K H E 0,5 2 2 1 1 N A P a) Xét NHP và PKN vuông tại H và K Có NP là cạnh chung Có N· PH P· NK (Vì MNP cân tại M(gt)) 0,5 => NHP = PKN (ch-gn) 4 => NH = PK (đpcm) b) Vì NHP = PKN (cmt) 0,25 µ $ => N1 P1 => ENP cân tại E (đpcm) 0,5 c) *Ta có MK = MN – KN (vì K thuộc MN) MH = MP – HP (Vì H thuộc MP) Mà MN = MP (Vì MNP cân tại M (gt)) KN = HP (Là hai cạnh tương ứng của NHP = PKN 0,5 (cmt)) => MK = MH 0,25 * Xét MEK và MEH vuông tại K và H (gt) Có ME là cạnh chung Có MK = MH (cmt) => MEK = MEH (ch-cgv) µ µ 0,5 => M1 M2 => ME là phân giác của góc NMP (đpcm) Thay x = 1 vào đa thức F(x), ta có: F(1) = a.12 + b.1 + c = a+ b + c 5 0,5 Mà a + b + c = 0 Do đó, F(1) = 0. Như vậy x = 1 là một nghiệm của F(x) 5
  9. Bài Đáp án Thang điểm Diện tích phải sơn một mặt của hình hộp tăng thêm: 216: 6 = 36 (cm2) Gọi độ dài cạnh của hình hộp lập phương là x (cm) 0,25 Diện tích phải sơn một mặt của hình hộp tăng thêm: x 2 2 x2 36 6 x2 4x 4 x2 36 4x 4 36 4x 32 x 8 0,25 Vậy độ dài cạnh của chiếc hộp lập phương bằng 8 cm 6