Ma trận, đặc tả và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 9 - Đề số 1 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trảng Dài (Có đáp án)

docx 7 trang Đình Phong 05/07/2023 7721
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận, đặc tả và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 9 - Đề số 1 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trảng Dài (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_dac_ta_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop.docx

Nội dung text: Ma trận, đặc tả và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 9 - Đề số 1 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trảng Dài (Có đáp án)

  1. UBND TP BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TRẢNG DÀI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 1.1. Ma trận đề kiểm tra giữa học kì I MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 9 Mức độ nhận thức Tổng Nội dung/Đơn vị TT Chương/ % điểm Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 1. Từ máy tính 7.5% đến mạng máy 2 1 (0.75 đ) tính. Bài 2. Mạng thông 15% tin toàn cầu 3 3 (1.5 đ) Chương I : internet. MẠNG MÁY TÍNH Bài 3. Tổ chức và 37.5% VÀ truy cập thông tin 4 3 2 (3.75 đ) INTERNET trên internet. 25% Bài 4. Thư điện tử 4 2 1 (2.5 đ) Chương II : 15% MỘT SỐ (1.5 đ) VẤN ĐỀ Bài 5. Bảo vệ 2 3 3 XÃ HỘI thông tin máy tinh. CỦA TIN HỌC Tổng 16 12 3 100% (10 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. 1.2. Đặc tả đề kiểm tra giữa học kì I ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội nhận thức TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng 1 Nhận biết – Biết các khái niệm mạng máy Bài 1. Từ tính, các thành phần của mạng máy tính đến máy tính(câu 1,2) 2 (TN) 1 (TN) mạng máy Thông hiểu tính. -Hiểu được lợi ích của mạng máy tính (câu 3) Nhận biết – Biết được các khái niệm internet, Chương I : một số dịch vụ trên internet,. MẠNG Bài 2. Mạng (Câu 4, 5, 6) MÁY TÍNH thông tin toàn Thông hiểu 3 (TN) 3(TN) VÀ cầu internet. – Sử dụng một vài ứng dụng trên INTERNET internet vào đời sống. (Câu 7, 8) – Phân biệt được máy tìm kiếm và trình duyệt Web. (Câu 9) Nhận biết – Nhận ra và giải thích được siêu văn bản, trang Web, địa chỉ Website, (Câu 10,11,12,13) Thông hiểu – Hiểu mục đích sử dụng máy tìm kiếm; sử dụng máy tìm kiếm để Bài 3. Tổ tìm kiếm thông tin theo chủ đề; chức và truy Cách truy cập trang web(Câu 1a,b 4 (TN) 3 (TN) cập thông tin 14,15,16) (TL) trên internet. Vận dụng – Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin theo chủ đề (Câu 29a) Vận dụng cao – Vận dụng kết hợp máy tìm kiếm để lưu thông tin trên trang web(Câu 29b) Nhận biết – Biết được thư điện tử: Ưu điểm, cách tạo tài khoản; Nhận biết địa chỉ thư điện tử (Câu 17,18,19,20) Bài 4. Thư Thông hiểu 4(TN) 2 (TN) điện tử 1c (TL) – Hiểu được cách gửi một số thư điện tử có tệp tin đính kèm. (Câu 21,22) Vận dụng
  3. – Sử dụng đăng nhập thư điện tử gửi thư kèm theo tệp tin (Câu 29c) 2 Chương II: Nhận biết MỘT SỐ – Biết được yếu tố ảnh hưởng đến VẤN ĐỀ sự an toàn của thông tin trong máy tính; con đường lây lan và XÃ HỘI Bài 5. Bảo vệ tác hại của Virus máy tính(Câu CỦA TIN thông tin máy 3 (TN) 3 (TN) 23,24,25) HỌC tinh. Thông hiểu – Thực hiện được một số biện pháp bảo vệ thông tin; phòng tránh virus máy tính (Câu 26,27,28) Tổng 16 TN 12 TN 3 TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN TP BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TRẢNG DÀI Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC – Lớp 9 ĐỀ SỐ 1 A. Trắc nghiệm: (7 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 2: Thiết bị Hub, Switch, Router là thành phần cơ bản nào của mạng máy tính ? A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Các thiết bị kết nối mạng D. Tất cả đều đúng Câu 3: “Mạng máy tính được hiểu là tập hợp các máy tính và các thiết bị khác được kết nối với nhau để cho phép trao đổi thông tin; dùng chung ; chia sẻ phần mềm, phần cứng”. Từ điền vào chỗ trống là A. thông tin. B. máy tính. C. máy in. D. dữ liệu. Câu 4: Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ? A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu B. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú D. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP Câu 5: Dịch vụ nào của internet được nhiều người sử dụng nhiều nhất? A. Tổ chức và khai thác thông tin trên web B. Thư điện tử C. Thương mại điện tử D. Hội thảo trực tuyến Câu 6: Khi muốn trao đổi, liên lạc với một người ở xa, em có thể sử dụng dịch vụ nào trên internet? A. Thư điện tử B. Tìm kiếm thông tin trên Internet C. Khai thác thông tin trên web D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 7: Bạn Như mua 1 bộ quần áo tặng mẹ nhân ngày sinh nhật trên trang web Theo em, bạn Như đang sử dụng ứng dụng nào của Internet? A. Đào tạo qua mạng. B. Thương mại điện tử. C. Tìm kiếm thông tin trên Internet. D. Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet Câu 8: Bạn Trang tham gia vào khóa học Tiếng Anh qua mạng ở trang web www.tienganh123.com .Theo em, bạn Trang đang sử dụng ứng dụng cơ bản nào của Internet? A. Khai thác thông tin. B. Đào tạo qua mạng. C. Hội thảo trực tuyến. D. Tìm kiếm thông tin. Câu 9: Đâu là danh sách các trình duyệt web? A. Internet Explorer, Mozila Firefox, Google Chrome, Opera, B. Internet Explorer, Mozila Firefox, Google Chrome, Opera, Google, C. Internet Explorer, Mozila Firefox, Google Chrome, Google, Word D. Internet Explorer, Mozila Firefox, Google Chrome, Google, Excel, Câu 10: “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là: A. Một ký hiệu nào đó B. Ký hiệu tên nước C. Chữ viết tắt tiếng anh D. Khác Câu 11: Trang web là? A. Siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet B. Siêu văn bản được gán địa chỉ số mặc định truy cập trên Internet
  5. C. Mỗi trang web sẽ có địa chỉ riêng bên trong website của mình D. Siêu văn bản được gán thông tin truy cập trên Internet Câu 12: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ của một website? A. thutrang@gmail.com B. Thuha@yahoo.com C. W-ceo@businessmail.com D. Câu 13: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. Pascal B. thnl C. html D. thml Câu 14: Máy tìm kiếm dùng để làm gì? A. Đọc thư điện tử B. Truy cập vào website C. Tìm kiếm thông tin trên Internet D. Tất cả đều sai Câu 15: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác truy cập vào trang web www.thanhnien.vn trên trình duyệt Cốc Cốc: Nhập địa chỉ của trang web (www.thanhnien.vn) vào ô địa chỉ.  Nhấn enter.  Khởi động trình duyệt Cốc cốc. A. -- B. -- C. - - D. - - Câu 16: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin “Các trò chơi dân gian” trên internet: Gõ từ khoá “Các trò chơi dân gian” vào ô dành để nhập từ khoá  Truy cập vào máy tìm kiếm  Nhấn phím Enter hoặc nháy nút Tìm kiếm  Nháy chọn liên kết chứa thông tin A. -- - B. - -- C. --- D. -- - Câu 17: Cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát: A. @ B. @ C. @ D. Câu 18: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào không phải là địa chỉ thư điện tử? A. tanhien123@gmail.com B. chuvantri@yahoo.com C. W-ceo@businessmail.com D. Câu 19: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tệp tin đính kèm có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra virus trước khi sử dụng B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau Câu 20: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống : A. Thời gian gửi nhanh B. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người C. Chi phí thấp D. Tất cả các ưu điểm trên. Câu 21: Trong hệ thống thư điện tử, các tệp có thể đính kèm: A. Âm thanh, hình ảnh, văn bản B. Chỉ các tệp văn bản C. Chỉ các tệp hình ảnh, âm thanh D. Không gửi được tệp đính kèm Câu 22: Trong khi soạn thảo email, nếu muốn gởi kèm tệp chúng ta bấm vào nút: A. B. C. D. Câu 23: Virus máy tính thường lây lan phổ biến qua các đường nào?
  6. A. Qua thư điện tử; Qua quá trình chép thông tin giữa các máy tính hoặc giữa máy tính và các thiết bị lưu trữ dữ liệu B. Qua các tin nhắn trò chuyện với nhau trên mạng C. Qua đường dây điện trong phòng có máy tính D. Tấ cả đáp án trên đều đúng Câu 24: Tác hại nào sau đây không phải do virus máy tính gây ra? A. Phá hủy phần cứng B. Phá hủy dữ liệu C. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống D. Mã hóa dữ liệu để tống tiền Câu 25: Yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính là: A. Yếu tố công nghệ - vật lí B. Yếu tố bảo quản và sử dụng C. Virus máy tính D. Tất cả các đáp án trên Câu 26: Bạn Nam nhận được tin nhắn là một đường link lạ, khó hiểu vào Messenger của mình. Theo em bạn Nam nên: A. Kích vào đường Link xem nội dung tin nhắn đó là gì. B. Gửi tin nhắn đó cho các bạn khác cùng xem. C. Xóa tin nhắn đó đi. D. Bỏ qua tin nhắn và đăng nhập lại tài khoản. Câu 27: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng Câu 28: Em nên làm gì nếu phát hiện máy tính của mình bị nhiễm Virus? A. Xóa tất cả các tệp tin tạm trên ổ đĩa B. Sử dụng phần mềm diệt virus để quét và diệt virus đã lây nhiễm vào máy tính C. Gửi thư điện tử thông báo cho các bạn để họ đề phòng D. Xóa ngay lập tức tất cả các tệp tin có phần mở rộng.exe B. Tự luận: (3 điểm) Câu 29: Nhà trường tổ chức phát động cuộc thi viết thư quốc tế UPU lần thứ 50 năm 2021 với chủ đề” Hãy viết thư cho một người thân trong gia đình để chia sẻ trải nghiệm của mình về đại dịch Covid-19”. (Hình thức gửi thư qua mail và trong thư phải có hình ảnh về phòng chống covid-19). Để hoàn thành bài tập trên, em hãy nêu cách thực hiện: a. Tìm kiếm hình ảnh với chủ đề “Phòng chống covid-19” trên trang kết quả tìm kiếm. b. Lưu hình ảnh trên trang web về máy tính. c. Truy cập vào hộp thư điện thư và gửi thư với tệp đính kèm.
  7. ỦY BAN NHÂN DÂN TP BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TRẢNG DÀI Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC – Lớp 9 ĐỀ SỐ 1 A.Trắc nghiệm: (7 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm 1-B 2-C 3-D 4-D 5-A 6-A 7-B 8-B 9-A 10-B 11-A 12-D 13-C 14-C 15-C 16-B 17-B 18-D 19-B 20-D 21-A 22-B 23-A 24-A 25-D 26-D 27-C 28-B B. Tự luận: (3 điểm) a. Tìm kiếm hình ảnh: 1: Đăng nhập vào máy tìm kiếm (0,25đ) 2: Gõ từ khóa “Phòng chống Covid-19” vào ô dành để nhập từ khóa (0,25đ) 3: Nháy chọn hình ảnh ở mục công cụ (0,25đ) b. Lưu hình ảnh: 1: Nháy chuột phải vào hình ảnh muốn tải về, sau đó chọn “Lưu hình ảnh thành ” (0,25đ) 2: Nháy chọn thư mục muốn lưu trữ trên máy tính và nhấn “Save” (0,25đ) c. Truy cập hộp thư điện tử và gửi thư: 1. Truy cập trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử. (0,25đ) 2. Đăng nhập vào hộp thư điện tử bằng cách gõ tên đăng nhập và mật khẩu rồi nhấn Enter (Hoặc nháy vào nút đăng nhập). (0,25đ) 3. Nháy chọn mục Soạn thư (0,25đ) 4. Nhập địa chỉ người nhận, gõ tiêu đề thư (0,25đ) 4. Nháy nút , mở thư mục chứa tệp tin (0,5đ) 5. Nháy chọn tệp tin muốn gửi và nhấn nút “Gửi” hoặc “Send”. (0,25đ) (Lưu ý: Học sinh thực hiện cách khác đúng vẫn chấm theo thang điểm)