Ma trận đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Hương Khê
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Hương Khê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_de_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_h.doc
Nội dung text: Ma trận đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Hương Khê
- MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN 9 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Nội dung (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Căn thức: 1 1 1 2 5 Các phép tính đơn 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1.5đ 3.0đ giản về căn bậc 2 (30%) Hàm số y = ax + b: Xác định tính 1 1 1 3 đồng biến, nghịch 0.5đ 1.0đ 0.5đ 2.0đ biến, điểm thuộc (20%) đồ thị và vị trí tương đối của 2 đường thẳng Tỉ số lượng giác, Hệ thức lượng 1 1 1 3 trong tam giác 0.5đ 0.5đ 1.0đ 2.0đ vuông (20%) Đường tròn: 3 Bán kính đường 1 1 1 2.0đ tròn, TC 2 tiếp 0.5đ 0.75đ 0.75đ tuyến cắt nhau. (20%) BĐT Cauchy để 1 tìm cực trị 1 1.0đ 1.0đ (10%) 3 1 2 2 1 5 1 15 Tổng 0 1.5đ 0.5đ 1.0đ 1.75đ 0.5đ 3.75đ 1.0đ 10 đ
- PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG KHÊ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ SỐ 1 Môn: Toán 9 - Thời gian làm bài 90 phút Phần I. Trắc nghiệm khách quan (Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau) Câu 1: Biểu thức 8 2 2 có giá trị là: A. 0 B. 2 2 C. 2 2 D. 2 . Câu 2: Giá trị của biểu thức M = ( 3 2)2 là: A. M =1 B. M = 3 2 C. M = 2 3 D. M =2 . 2 2 Câu 3: Rút gọn ta được kết quả: 2 A. 2 B. 2 1 C. 2 D. 2 2 . Câu 4: Điểm thuộc đường thắng y = x - 2 là: A. ( 1; 1) B. (0; 2) C. (-2; 0) D. (1; -1) Câu 5: ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Đường tròn ngoại tiếp ABC có bán kính là: A. 2,5cm B. 5 cm C. 3,5 cm D. 1 cm Câu 6: Tam giác ABC có AB2 = AC2 + BC2.Tìm kết luận sai trong các kết luận sau: A. CB = AB.sinA B. CB = AB.cosA C. AC = CB.tanB D. AC = CB.cotA Phần II. Tự luận Bài 1: Rút gọn biểu thức sau: a) 3 20 125 45 b) 2 3 2 3 Bài 2: Cho hàm số : y = 3 – x (d1) a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? 2 b) Xác định m để đường thẳng y = (m - 2)x +m+2 song song với d1. Bài 3: Cho đường tròn (O ; R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B,C là tiếp điểm). Kẻ đường kính BD.Đường thẳng vuông góc với BD tại O cắt đường thẳng DC tại E, AO cắt BC tại H. a) Chứng minh: OA vuông góc với BC. b) Biết R = 5 cm, AB = 12 cm. Tính BC? c) Chứng minh tứ giác AEDO là hình bình hành. Bài 4: Cho hai số thực a; b thay đổi , thoả mãn điều kiện a + b 1 và a > 0 8a2 b Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A b2 4a Hết
- PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG KHÊ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ SỐ 2 Môn: Toán 9 - Thời gian làm bài 90 phút Phần I. Trắc nghiệm khách quan (Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau) Câu 1: Biểu thức 27 2 3 có giá trị là: A. 3 B.0 C. 3 3 D. 3 . Câu 2: Giá trị của biểu thức M = ( 5 3)2 là: A. M =2 B. M = 5 3 C. M = 3 5 D. M =2 . 3 3 Câu 3: Rút gọn ta được kết quả: 3 A. 3 B. 3 1 C. 3 D. 2 3 . Câu 4: Điểm thuộc đường thắng y = x - 1 là: A. ( 1; 1) B. (0; 2) C. (2; 1) D. (1; -1) Câu 5: ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Đường tròn ngoại tiếp ABC có bán kính là: A. 2,5cm B. 5 cm C. 3,5 cm D. 1 cm Câu 6: ABC có AB2 = AC2 + BC2. Tìm kết luận sai trong các kết luận sau: A. CB = AB.sinA B. CB = AB.cosA C. AC = CB.tanB D. AC = CB.cotA Phần II. Tự luận Bài 1: Rút gọn biểu thức sau: a) 3 12 75 27 b) 3 8 3 8 Bài 2: Cho hàm số : y = 2 – x (d1) a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? 2 b) Xác định m để đường thẳng y = (m - 2)x +m+1 song song với d1. Bài 3: Cho đường tròn (O ; R) và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M vẽ hai tiếp tuyến MN và MP (N,P là tiếp điểm). Kẻ đường kính ND.Đường thẳng vuông góc với ND tại O cắt đường thẳng DP tại E, MO cắt NP tại H. a) Chứng minh: NP vuông góc với OM. b) Biết R = 5 cm, MN = 12 cm. Tính NP? c) Chứng minh tứ giác MEDO là hình bình hành. Bài 4: Cho hai số thực a; b thay đổi , thoả mãn điều kiện a + b 1 và a > 0 8a2 b Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A b2 4a Hết
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Toán 9 - Mã đề: 01 Phần I- Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B D A B Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Phần II- Tự luận (6,0 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm a) 3 20 125 45 6 5 5 5 3 5 8 5 1.0 1 a (1.5 đ) b b) 2 3 2 3 = 1 0.5 a Hàm số trên nghịch biến vì a = -1<0 0.5 2 a1 a2 1.5 đ b (d1) / /(d2 ) lúc đó: m=-1 1.0 b1 b2 B 0.5 A H O Hình vẽ E 3 C D 3 đ Ta có: OB=OC (bán kính) và AB = AC suy ra OA là trung trực 0.75 a của BC vậy OA vuông góc với BC AB = 12 cm, BO = 5 cm suy ra AO = 13 cm, suy ra 1 b 12.5 60 120 BH = Suy ra BC = cm. 13 13 13 Chứng minh ∆ABO = ∆EOD (gcg) suy ra AO = ED nên tứ giác 0.75 c AEDO là hình bình hành vì AO//=ED 2 8a b 2 b b 1 1 A b =2a+b2 + = 2a +( ) b2 4a 4a 4a 4 4 0.5 1 1 A a + b2 +1-b (vì a+b 1 nên a 1-b) 4 4a 4 1đ 1 1 1 A ( a + ) (b2 b ) 4a 4 2 1 3 0.5 A 1+ 2 2
- Dấu bằng xảy ra khi a = b = 1 2 Một số lưu ý khi chấm: 1. Điểm toàn bài tính đến 0,5 điểm 2. Nếu học sinh có cách giải khác thì phải căn cứ vào biểu điểm đã cho tổ chấm thống nhất cách chia điểm từng ý cho thích hợp. 3. Bài hình học nếu không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm; Phần sau có sử dụng kết quả của phần trước thì phần trước có lời giải đúng mới được tính điểm. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Toán 9 - Mã đề: 02 Phần I- Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B C A B Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Phần II- Tự luận (6,0 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm a) 3 12 75 27 6 3 5 3 3 3 8 3 1.0 1 a (.0 đ) b b) 3 8 3 8 = 1 0.5 a Hàm số trên nghịch biến vì a = -1<0 0.5 2 a a (d ) / /(d ) 1 2 lúc đó: m=-1 1 đ b 1 2 1.0 b1 b2 N 0.5 M Hình H vẽ O 3 3 đ E P D Ta có: ON=OP (bán kính) và MN = MP suy ra OM là trung trực 0.75 a của NP vậy OM vuông góc với NP MN = 12 cm, NO = 5 cm suy ra MO = 13 cm, suy ra 1 b 12.5 60 120 NH = Suy ra NP = cm. 13 13 13
- Chứng minh ∆MNO = ∆EOD (gcg) suy ra MO = ED nên tứ giác 0.75 c MEDO là hình bình hành vì MO//=ED 2 8a b 2 b b 1 1 A b =2a+b2 + = 2a +( ) b2 4a 4a 4a 4 4 0.5 1 1 A a + b2 +1-b (vì a+b 1 nên a 1-b) 4a 4 4 1 1 1 A ( a + ) (b2 b ) 1đ 4a 4 2 1 3 0.5 A 1+ 2 2 Dấu bằng xảy ra khi a = b = 1 2 Một số lưu ý khi chấm: 1. Điểm toàn bài tính đến 0,5 điểm 2. Nếu học sinh có cách giải khác thì phải căn cứ vào biểu điểm đã cho tổ chấm thống nhất cách chia điểm từng ý cho thích hợp. 3. Bài hình học nếu không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm; Phần sau có sử dụng kết quả của phần trước thì phần trước có lời giải đúng mới được tính điểm.