Ma trận đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_de_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2018_2019.pdf
Nội dung text: Ma trận đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019
- MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I – LỚP 7 Năm Học 2018 – 2019 Mức Độ Nhận Biết Thông Hiểu Vận dụng Tồng Chủ Đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Số hữu tỉ, - Biết số thập - Hiểu giá trị - Vận dụng các phép số thực. phân hữu hạn, tuyệt đối, quy tính trong Q: cộng, số thập phân ước làm tròn số, trừ, nhân, chia, luỹ vô hạn tuần căn bậc hai của thừa ;tính chất của tỉ hoàn, số thực. một số không lệ thức. âm. Số câu: 7 1 – C1 3 – C2 – C3 – C7 3 – C6 – C9a,b. 7 Số điểm: 3.25 0,5 1,75 2,25 4,5 Tỉ lệ: 31,9%. 16,4% 36,4% 47,2% 31.9% 2. Hàm số , - Vẽ đồ thị hàm - Vận dụng tính chất . đồ thị. số y = ax (a 0). của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, tính chất dãy tỉ số bằng nhau Số câu: 3 1 – C8 1 – C11 2 Số điểm:2.25 0,75 1,0 1,75 Tỉ lệ: 22,7% 45,3% 54,7% 22,7% 3. Đường - Nhận biết - Hiểu khái niệm - Vận dụng các tính thẳng vuông các cặp góc đường trung trực chất của góc tạo bởi góc, đường đối đỉnh. Góc của đoạn thẳng, 1 đường thẳng cắt 2 thẳng song đồng vị, góc vẽ được đường đường thẳng, 2 song. so le trong trung trực của đường thẳng song đoạn thẳng. song để tính số đo góc; chứng minh 2 đường thẳng song song. Số câu: 4 1 – C10a 1 – C5 1 – C10b 3 Số điểm: 2.25 1,0 0,5 0,5 2,0 Tỉ lệ: 22,7% 66.6% 16.7% 16.7% 22,7% 4. Tam giác Tổng số đo - Chứng minh được 2 - Vận dụng góc trong tam tam giác bằng nhau; hai tam giác giác. đoạn thẳng ,góc bằng bằng nhau để nhau. giải toán . Số câu: 3 1 – C4 1 – C12a 1 – C12b 3 Số điểm:2.25 0,5 0,75 0,5 1,75 Tỉ lệ: 22,7% 27.8% 44.4% 27.8% 22,7% TS câu: 17 Số câu: 3 Số câu: 5 Số câu: 6 Số câu: 1 Số câu: 15 TS điểm: 10 Số điểm: 2,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 4,5 Số điểm:0,5 Số điểm: 10.0 Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 45% Tỉ lệ: 5%
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán Lớp 7 Năm học : 2018 – 2019 Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) 3 Câu 1:(0,5 điểm) Viết số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn? 8 Câu 2:(0,5 điểm) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai: 79,9864 Câu 3:(0,5 điểm) Tính 49 . Câu 4:(0,5 điểm) Cho ABC có Bˆ = 800; Aˆ = 300. Tính số đo C . Câu 5:(0,5 điểm) Cho AB = 5cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Câu 6:(0,75 điểm) Tìm a, b biết: 7a = 3b và a – b = 16 Câu 7:(0,75 điểm) Tìm x biết 15 - |x| = 10 và x > 0 Câu 8:(0,75 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. Câu 9:(1,5 điểm) Tính các biểu thức sau (tính nhanh nếu có thể): 23 9 36 4 a/ 59 45 59 5 2 2 2 4 1 b/ .0,75 1 : 3 3 9 2 1 Câu 10:(1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: Biết ABA 1200 ; 1 22 1 a/ Chứng tỏ rằng a // b b/ Tính số đo Câu 11:(1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây. Số cây của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 12, 13, 15. Biết rằng ba lớp trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng ? Câu 12:(1,25 điểm) Cho ABC có = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. a/ Chứng minh: ABD = EBD. b/ Trên tia đối của ED lấy điểm F sao cho EF = ED. Chứng minh rằng : BFE DBC DCB hết
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán Lớp 7 Năm học : 2018 – 2019 Câu Đáp Án Điểm 1 3 0,5 Viết được 0,375 (0,5 điểm) 8 2 Làm tròn : 79,9864 80 0,5 (0,5 điểm) 3 Tìm : 49 7 0,5 (0,5 điểm) 4 Tính được C 700 0,5 (0,5 điểm) 5 Vẽ đúng đường trung trực của đoạn thẳng AB( vuông góc, qua trung điểm ) 0,5 (0,5 điểm) 6 a b a b 16 0,25 Viết được 4 (0,75 điểm) 3 7 3 7 4 0,25 0,25 - Tìm được a = (-4).3 = -12 - Tìm được b = (-4).7 = -28 7 x 15 10 5 . 0,25 0,5 (0,75 điểm) Vì x > 0 nên x = 5 8 - Xác định được đồ thị hàm số y=2x đi qua O(0;0) và A(1;2) 0,25 6 (0,75 điểm) 4 2 -5 5 0,5 -2 -4 - Vẽ được đồ thị hàm số y = 2x. 9 23 36 9 4 0,25 a/ Viết được (1,5 điểm) 59 59 45 5 14 0,5 - Viết được 1 1 1 2 55 2 3 5 9 1 b/ Viết được 0,25 3 4 3 4 4 1 15 1 1 7 - Viết được 4 0,5 2 4 4 2 2 10 11 0,25 a/ -Tính được BA 12000 60 (gt) (1,5 điểm) 2222 0,25 0 -Tính được A2 60 (vì A2 và A1 hai góc kề bù) AB 600 ở vị trí đồng vị, Suy ra a // b 22 0,5 0 - Tính được B1 120 (vì đồng vị với A1 ) 0,25 0 - Tính được BB31 120 (vì đối đỉnh với B1 ) 0,25 11 - Gọi số cây của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c . 0,25 (1,0 điểm) a b c a b c 160 Lập luận đươc: 4 12 13 15 12 13 15 40 0,25
- - Tính được số cây của ba lớp: a = 4.12 = 48 ; b = 4.13 = 52 ; c = 4.15 = 60 Trả lời: Số cây lớp 7A trồng 48 (cây); Số cây lớp 7B trồng 52 (cây); Số cây lớp 7C 0,5 trồng 60(cây) 12 B (1,25 điểm) F 0,25 E A D C Vẽ đúng hình. a/ Chứng minh được ABD = EBD 0,5 b/ Chứng minh được BDE = BFE (c – g – c) BFE BDE 0,25 - Viết được BDE BDA (cmt). - Suy ra được BFE DBC DCB 0,25