Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Lớp 8 - Tiết 21
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Lớp 8 - Tiết 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_dai_so_lop_8_tiet.docx
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Lớp 8 - Tiết 21
- Tiết 21: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I MÔN TOÁN 8 – PHẦN ĐẠI SỐ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhân đơn thức Biết nhân đơn . Thực hiện với đa thức,nhân thức với đa phép nhân đơn đa thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. thức với đa thức, đa thức thức. với đa thức để tìm x Số câu 2 1 3 Số điểm 1 0,5 1,5 Tỉ lệ 10% 5% 15% Vận dụng được Vận dụng được 2. Hằng đẳng các hằng đẳng các hằng đẳng thức. thức. thứcđể rút gọn BT Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ 5% 10% 15% 3. Phân tích đa Vận dụng được - Vận dụng các - PTĐT thành thức thành nhân các phương phương pháp nhân tử bằng tử. pháp PTĐT PTĐT thành nhiều phương thành nhân tử. nhân tử để tìm pháp . x hoặc tính giá trị biểu thức. Số câu 1 2 4 7 Số điểm 0,5 1 2 3,5 Tỉ lệ 5% 10% 20% 35% Nhận biết đơn Thực hiện được Áp dụng được Thực hiện 4. Chia đơn thức thức A chia hết phép chia đơn phép chia đơn phép chia đa cho đơn thức, cho đơn thức B thức cho đơn thức cho đơn thức một biến chia đa thức cho thức, đa thức thức vào tính đã sắp xếp đơn thức. cho đơn thức. giá trị BT Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2,5 Tỉ lệ 5% 5% 5% 5% 5% 25% Tìm giá trị lớn Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất nhất, nhỏ nhất 1 1 1 1 10% 10% Tổng số câu 5 11 6 1 19 Tổng số điểm 1,5 4,0 3,5 1,0 10,0 Tổng tỉ lệ 15% 40% 35% 10% 100%
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Tên HS: . MÔN: TOÁN 8 – PHẦN ĐẠI SỐ Lớp: 8 Thời gian: 45 phút Điểm: Lời phê: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ) Câu 1: Khi nhân đơn thức -2x với đa thức x - 1 ta được: A. B.2x 2 1 C. 2x2 2x D. 2x2 2x 2x2 2x Câu 2: Giá trị của biểu thức M = 48x4y3z2 : (-16xy2z2) tại x = 2 ; y = 100 ; z = 999 là: A. -2400 B. 2400 C. 2500 D. 2350 Câu 3: Tính: (- x)6 : x2 = ? A.- x 3 B. -x4 C. x3 D. x4 Câu 4: Điền vào chỗ trống ( ) để được hằng đẳng thức đúng: 2x 1 2 4x2 1 A. 2x B. – 2x C. -4x D. 4x Câu 5: Kết quả của phép tính: (6x6 – x4):2x2 = ? 1 1 A. 3x4 +2x2 B. 3x3 – 2x C. 3x3 – x D. 3x4 – x 2 2 2 Câu 6: Phân tích đa thức 3x2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là: A. 3(x – 2) B. 3x(x – 2) C. x(3x – 2) D. x2(3 + 2x) Câu 7: Khi nhân đơn thức (x+3)(3-x)Câu nào sau đây đúng? A.x2-9 B . 9- x2 C x2-6x+9 D. (x-3)2 Câu 8: Đơn thức nào dưới đây chia hết cho đơn thức 3x2yz. 3 2 3 2 2 A. 4x y z B. 6xyz C. 8x y D. 9xyz II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1:(1 đ) :a Rút gọn biểu thức A = (x – 2)(x + 2) – (x – 1)2 được kết quả là: b. Khai triển đẳng thức sau: 8x3 – y3. Câu 2: (1đ) Thực hiện phép tính. a) (x2 + x – 3)(x2 – x + 3) ; b) (6x3 - 7x2 - x + 2) : (2x + 1). Câu 3:(2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x3 - 6x2 ; b) 16x2y – 4xy2 c) x2 + 4x + 4 – 9y2 ; d) x2 – 5x – 6 . Câu 4: (1đ) Tìm x, biết: a) x3 – 4x = 0. b) (2x – 5)(x + 2) – x(2x – 5) = 2 Câu 5:(1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = x2 + x + 10 BÀI LÀM:
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 8 – PHẦN ĐẠI SỐ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) (Mỗi đáp án đúng 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 K.quả B A D B A D C B D C D A II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu Đáp án Điểm a) x2-4-x2+2x-1=2x-5 0,5 điểm Câu 1. b) 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 = (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) 0,5 điểm (1 điểm) a) (x2 + x – 3)(x2 – x + 3) = x4 – x3 + 3x2 + x3 – x2 + 3x – 3x2 + 3x – 9 0,25 điểm = x4 – x2 + 6x – 9 0,25 điểm b) Câu 2. 6x3 - 7x2 - x + 2 2x + 1 - (1 điểm) 6x3 + 3x2 3x2 - 5x + 2 2 - -10x - x + 2 -10x2 - 5x 0,25 điểm 4x + 2 - 4x + 2 0 Vậy: (6x3 - 7x2 - x + 2) : (2x + 1) = 3x2 - 5x + 2 0,25 điểm a) 3x3 - 6x2 = 3x2 (x - 2) 0,2 điểm b) 16x2y – 4xy2 – 4x3 + x2y = (16x2y – 4xy2) – (4x3 - x2y) = 4xy(4x – y) – x2(4x – y) 0,25 điểm Câu 3. = (4x – y)(4xy – x2) = x(4x – y)(4y – x) 0,25 điểm (2 điểm) c) x2 + 4x + 4 – 9y2 = (x + 2)2 – (3y)2 0,25 điểm = (x + 3y + 2)(x – 3y + 2) 0,25 điểm d) x2 – 5x – 6 = x2 + x – 6x – 6 = (x2 + x) – (6x + 6) 0,25 điểm = x(x + 1) – 6(x + 1) = (x + 1)(x – 6) 0,25 điểm a, (2x – 5)(x + 2) – x(2x – 5) = 2 2x2 + 4x – 5x – 10 – 2x2 + 5x = 2 0,25 điểm Câu 4. 4x – 10 = 2 4x = 12 x = 3 0,25 điểm (1điểm) a) x3 – 4x = 0 x(x2 – 4) = 0 x(x – 2)(x + 2) = 0 0,25 điểm x = 0 x = 0 x – 2 = 0 x = 2 0,25 điểm x + 2 = 0 x = -2 Câu 5. Ta có: 0,5 điểm 1 1 39 1 39 (1 điểm) M = x2 + x + 10 = (x2 + 2.x. x + ) + = (x + )2 + 2 4 4 2 4 1 1 39 39 39 (x + )2 0 nên =(x + )2 + hay M 0,25 điểm 2 2 4 4 4 0,25 điểm
- Vậy Min M = 39 x = - 1 4 2 Vận dụng Cấp Nhận biết Thụng hiểu Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tờn TNK TNK TNK TNKQ TL TL TL TL Chủ đề Q Q Q Nhận biết Biết cách được kết quả thực hiện Nhân đa phép nhân 1 phép nhân thức đơn thức với một đa thức 1 đa thức. với 1 đa thức Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ % 5% 20% 25% Sử dụng Vận dụng Nhận biết vế hằng đẳng được HĐT 7 hằng đẳng còn lại của thức đáng để khai triển, thức đáng một hằng nhớ để giải rút gọn, tính nhớ đẳng thức bài tập về giá trị của đáng nhớ. tìm GTLN, biểu thức. GTNN Số câu Số 1 0,5 0,5 2 điểm 0.5 1,5 1 3 Tỉ lệ % 5% 15% 10 30% % Thực hiện Hiểu được được phép Chia đa cách chia một chia đa thức thức đơn thức cho một biến đó một đơn thức. sắp xếp Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,5 2 Tỉ lệ % 5% 15% 20% Phân tích Biết thế nào Phân tích đa được một đa là phân tích thức thành thức thành một đa thức nhõn tử nhân tử thành nhân tử (nhiều
- phương pháp) Số câu điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 0.5 2 2,5 5% 20% 25% Tổng số cõu 3 1 1 2,5 0,5 8 Tổng số 1,5 0.5 2 5 1 10 điểm 15% 5% 20% 50% 10 100% Tỉ lệ % % B. ĐỀ BÀI I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1: ( 0,5 đ) Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: A. x2 + 2x B. x2 + 2 C. 2x + 2 D. x2 - 2x Câu 2: (0,5 đ) Biểu thức x2 2xy y2 bằng: A. x2 y2 B. x2 y2 C .(x y)2 D.(x y)2 Câu 3: (0,5 đ) Kết quả phép chia 5x4y : x2 bằng: 1 A. 5x2y2 B. 5x2y C. 5x6y D. x2y 5 Câu 4: (0,5 đ) Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: A. x3 – y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) = (x – y)(x + y)2 B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y 2) C. x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y 2) = (x + y)(x – y)2 D. x3 – y3 = (x – y)( x2 – y 2) II/ Tự luận: (8 điểm) Câu 5 : (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 5(4x y) b) (x3 + 3x2 – 8x – 20) : (x + 2) Câu 6: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x y 5x 5y b) 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 Câu 7: (3 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 2 1 (x3 y3) :(x2 xy y2 ) tại x , y= 3 3 Câu 8: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 4x + 5. C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.5đ Câu 1 2 3 4 Đáp án A D B B II/ Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 5(4x y) 20x 5y 0.5 điểm b) x3 + 3x2 – 8x – 20 x + 2 x3 + 2x2 x2 + x –10 0.5 điểm
- x2 – 8x – 20 x2 + 2x 0.5 điểm – 10x – 20 10x – 20 0.25 điểm 0 Vậy: (x3 3x2 8x 12) : (x 2) x2 x 10 0.25 điểm Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x - y + 5x - 5y = (x - y) + 5(x - y) 0,5 điểm = (x - y)(1 + 5) = 6(x - y) 0,5 điểm b) 3x2 – 6xy 3y2 – 12z2 3 x2 –2xy y2 – 4z2 0,5 điểm 3 x y – 2z x y 2z 0,5 điểm Bài 3: (3điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: (x3 y3):(x2 xy y2 ) (x y)(x2 xy y2 ):(x2 xy y2 ) 1 điểm x y 1 điểm 2 1 Thay x , y= vào x y ta được: 3 3 2 1 1 0,5 điểm 3 3 3 2 1 1 Vậy giá trị của biểu thức: (x3 y3) :(x2 xy y2 ) tại x , y= là 0,5 điểm 3 3 3 Bài 4: (1 điểm) Ta có: A = 4x2 – 4x + 5 = (2x – 1)2 + 4 4 với mọi x 0,5 điểm 1 => Amin = 4 khi x = 0,5 điểm 2