Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Tĩnh Gia (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 4701
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Tĩnh Gia (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_7_nam.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Tĩnh Gia (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2019 – 2020 Môn: Địa 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp cao Chủ đề -Biết được sự khác nhau - Hiểu được nguyên Nhận xét giữa các chủng tộc về nhân và hậu quả của sự được đặc hình thái bên ngoài và gia tăng dân số thế điểm dân số Thành nơi sinh sống chủ yếu. giới. qua tháp tuổi. phần -Biết được sơ lược quá -So sánh được sự khác nhân văn trình đô thị hóa và sự nhau giữa quần cư của môi hình thành các siêu đô nông thôn và quần cư trường thị trên thế giới. đô thị về mật dộ dân -Biết được quá trình số, kinh tế, lối sống. phát triển và tình hình - Hiểu được sự phân bố gia tăng dân số thế giới dân cư trên thế giới. Số điểm: 4 TN: 4 TL Số câu: 0 TN :2 Tỉ lệ :40% Số câu: 6 Số điểm: 1đ Số câu:1 Số điểm: 0đ Số Số điểm: 1,5đ Số điểm:1 điểm : 0,5 đ -Biết được vị trí của đới -Hiểu được vấn đề di -Phân tích được mối Phân tích và nóng, vị trí các kiểu môi dân, sự bùng nổ đô thị quan hệ giữa dân số nhận biết trường đới nóng trên đới nóng; nguyên nhân với tài nguyên môi được biểu đồ Các môi bản đồ tự nhiên thế giới. và hậu quả. trường ở đới nóng. nhiệt độ và trường - Biết những thuận lợi - Giải thích được một - Đề ra được biện lượng mưa địa lý – và khó khăn của điều số đặc điểm tự nhiên cơ pháp hạn chế sức ép của môi Đới nóng kiện tự nhiên đối với bản của môi trường đới của dân số đến tài trường đới sản xuất nông nghiệp ở nóng. nguyên và môi nóng đới nóng. trường đới nóng. Số điểm: 6 TN TL Số câu:4 Số câu: 0 TL TN Tỉ lệ : 60 Số câu:6 Số câu:1 Sốđiểm:1 Số điểm: Số câu:1 Số câu:2 % Sốđiểm:1,5đ Số điểm:1 0đ Số Sốđiểm:0,5 điểm:2 Tổng Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 3 Số điểm: 1 điểm: 10 Tỉ lệ: 40 % Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ :100%
  2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2019 – 2020 Môn: Địa 7 Thời gian làm bài: 45 phút ,không kể thời gian giao đề (Đề kiểm tra có 03 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) (Lựa chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Tháp tuổi không cho ta biết đặc điểm nào của dân số? A. Tổng số nam và nữ phân theo độ tuổi lao động. C. Mật độ dân số. B. Số người ở một địa phương hoặc một nước. D. Số người trong độ tuổi lao động. Câu 2. Dựa vào H1.1 Tháp tuổi có hình dạng như thế nào thì thể hiện cơ cấu dân số trẻ? A. Đáy rộng, đỉnh nhọn. C. Thân tháp rộng, đáy hẹp. B. Đáy hẹp, đỉnh nhọn. D.Thân tháp rộng, đỉnh nhọn. Câu 3. Căn cứ vào đâu để phân biệt các chủng tộc? A. Nơi sinh sống B. Màu da. C. Hình thái bên ngoài. D. Cấu tạo sinh học. Câu 4. Gia tăng dân số tự nhiên một nơi phụ thuộc vào A. số trẻ sinh ra trong một năm. C. số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm. B. số người chết đi trong một năm. D.số người chuyển đến trong một năm. Câu 5. Chủng tộc Môn- gô- lô- ít sinh sống chủ yếu ở A. châu Á B. châu Phi. C. châu Âu. D. châu Mỹ. Câu 6. Những nơi nào sau đây tập trung dân cư? A. Đồng bằng,đô thị,vùng khí hậu ấm áp. C. Đồng bằng,vùng cực,vùng hoang mạc. B. Đồng bằng,hải đảo,vùng khí hậu ấm áp. D. Đồng bằng,vùng núi,vùng sâu,vùng xa. Câu 7. Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Môi trường cận nhiệt đới. C. Môi trường nhiệt đới. B. Môi trường xích đạo. D. Môi trường hoang mạc.
  3. Câu 8. Con người có thể khắc phục những trở ngại về điều kiện tự nhiên để sinh sống ở bất kì nơi nào trên Trái Đất là nhờ vào những tiến bộ về A. y tế. B. xã hội. C. kinh tế. D. kĩ thuật. Câu 9.Nguyên nhân chính dẫn đến dân số thế giới tăng nhanh? A. Tiến bộ về kĩ thuật và kinh tế. C. Sự tiến bộ của khoa học - kĩ thuật. B. Tiến bộ về kinh tế- xã hội và y tế. D. Sự tiến bộ về y tế,chính trị và xã hội. Câu 10. Loại gió nào thổi thường xuyên ở đới nóng? A. Gió Tây Ôn Đới. B. Gió mùa. C. Gió phơn. D. Tín Phong. Câu 11. Môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng từ A. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. C. 50 Nam đến chí tuyến Nam. B. 50 Bắc đến chí tuyến Bắc. D. 50 Bắc đến 50 Nam. Câu 12. Đới nóng có mấy kiểu môi trường? A. 2. B.3. C. 4. D. 5. Câu 13. Môi trường nhiệt đới có cảnh quan đặc trưng là A. rừng rậm xanh quanh năm. B. rừng thưa. C. Xavan. D. rừng ngập mặn. Câu 14. Đặc điểm khí hậu nào không đúng với kiểu môi trường xích đạo ẩm? A. Nóng quanh năm. C.Mưa quanh năm. B. Thời tiết diễn biến thất thường. D. Lượng mưa trung bình từ 1500mm-2500mm. Câu 15. Căn cứ vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Xin-ga-po, Cho biết nhận xét nào sau đây chưa đúng? A. Biên độ nhiệt năm cao. C. Nhiệt độ cao quanh năm. B. Mưa nhiều quanh năm. D.Tháng 11,12 có lượng mưa cao nhất. Câu 16. Ở Hà Nội, tháng có nhiệt độ cao nhất là 30 0C và tháng có nhiệt độ thấp nhất là 17 0C.Vậy biên độ nhiệt năm là A. 70C. B. 130C. C.170C. D. 230C. Câu 17. Rừng rậm xanh quanh năm là cảnh quan đặc trưng của kiểu môi trường
  4. A. nhiệt đới. B. xích đạo ẩm. C. hoang mạc. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 18. Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu % dân số thế giới ? A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%. Câu 19. Ở đới nóng,những nơi tập trung dân cư là A. Đông Nam Á,Nam Á,Bắc Á,Đông Nam Bra-xin. B. Đông Nam Á,Bắc Á,Tây Phi,Đông Nam Bra-xin. C. Đông Nam Á,Nam Á,Tây Phi,Đông Nam Bra-xin. D. Đông Nam Á,Trung Á,Tây Phi,Đông Nam Bra-xin. Câu 20. Trong sản xuất nông nghiệp ở môi trường xích đạo, biện pháp quan trọng nhất là A. phòng trừ sâu bệnh. B. trồng và bảo vệ rừng C. làm thủy lợi. D. đảm bảo tính mùa vụ. Câu 21. Quá trình đô thị hóa ở đới nóng diễn ra rất nhanh do A. sự di dân tự do. B. kinh tế chậm phát triển. C. sự nghèo đói. D. thiếu việc làm. Câu 22. Căn cứ vào bảng số liệu: Tương quan về dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á Năm Dân số (triệu người) Diện tích rừng (triệu ha) 1980 360 240,2 1990 442 208,6 Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất về mối tương quan về dân số và diện tích rừng ở Đông Nam Á? A. Dân số Đông Nam Á sau 10 năm tăng thêm 82 triệu người. B. Diện tích rừng từ năm 1980-1990 giảm 31,6 triệu ha. C. Dân số càng tăng thì diện tích rừng càng giảm. D. Độ che phủ rừng ngày càng giảm. Câu 23. Ở châu Á, cây lương thực quan trọng nhất là A. lúa nước. B. ngô. C. khoai. D. sắn. Câu 24.Tỉ lệ dân thành thị ở đới nóng A. tăng chậm B. tăng nhanh. C. giảm nhanh. D. giảm chậm. PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1 (1 điểm) Sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị? Yếu tố nào quyết định sự khác nhau đó? Câu 2(2 điểm) Phân tích sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường đới nóng? Biện pháp khắc phục? Câu 3(1 điểm) Trình bày vị trí và đặc điểm đới nóng.
  5. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2019 – 2020 Môn: Địa 7 Thời gian làm bài: 45 phút ,không kể thời gian giao đề XÂY DỰNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C C A A A D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D D C C B A B Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B C C B A C A B PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Đán án Điểm 1 - Quần cư nông thôn: mật độ dân số thấp, hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp, làng mạc và thôn xóm phân tán. 0,25 - Quần cư đô thị: mật độ dân số cao, hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp và dịch vụ, nhà cửa tập trung. 0,25 - Lối sống nông thôn và đô thị có nhiều sự khác biệt. 0,25 - Hoạt động kinh tế là yếu tố quyết định sự khác biệt giữa quần cư 0,25 nông thôn và quần cư đô thị. 2 - Dân số tăng nhanh gây sức ép: + Diện tích rừng thu hẹp. 0,25 + Đất thoái hóa, bạc màu. 0,25 + Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản. 0,25 + Nguy cơ ô nhiễm môi trường. 0,25 + Thiếu nước sạch. 0,25 - Biện pháp: +Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. 0,25 +Phát triển kinh tế và nâng cao đời sống người dân 0,25 +Bảo vệ môi trường, khai thác tài nguyên hợp lí 0,25
  6. - Vị trí: từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. 0,25 3 - Đặc điểm: 0,25 + Có nhiệt độ cao và Tính Phong thổi quanh năm. + Chiếm phần lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất, động thực vật 0,25 đa dạng. 0,25 + Khu vực đông dân. ngày 22 tháng 9 năm 2019 DUYỆT CỦA TỔ Tổ trưởng Giáo viên ra đề