Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 7 - Tiết 22 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 4020
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 7 - Tiết 22 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_lop_7_tiet_22_nam_h.doc

Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 7 - Tiết 22 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thơng hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao (nội dung, chương) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp số So sánh được các số Vận dụng được các tính hữu tỉ. Cộng, hữu tỉ đơn giản, cộng chất để tính nhanh được trừ, nhân, chia được hai số hữu tỉ kết quả số hữu tỉ đơn giản Số câu 2 1 3 Số điểm 1đ 1đ 2đ Tỉ lệ % 10% 10 % 20 % GTTĐ , cộng, Áp dụng được trừ, nhân, chia quy tắc nhân hai số thập phân số thập phân, qui tắc GTTĐ Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ % 5% 10% 15 % Lũy thừa của Nắm được quy tắc Áp dụng được quy tắc một số hữu tỉ của lũy thừa của lũy thừa để tính được kết quả chính xác Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1đ 0,5đ 1đ 2,5đ Tỉ lệ % 10% 5% 10% 25 % Tỉ lệ thức, t/c Vận dụng tính chất của Biết suy luận biến dãy tỉ số bằng tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số đổi để áp dụng nhau bằng nhau để tìm chính được tính chất dãy xác các giá trị tỉ số bằng nhau Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ % 10 % 20 % Làm trịn số, Hiểu được khái niệm Nắm được quy căn bậc hai về căn bậc hai tắc làm trịn số và làm trịn số một cách chính xác Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0.5đ 1đ 0.5đ 2đ Tỉ lệ % 5 % 10% 5 % 20 % Tổng số câu 5 3 2 2 2 1 15 Tổng số điểm 2,5đ 1,5đ 1đ 1đ 2đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 25% 15% 10% 10% 20% 20% 100%
  2. KIỂM TRA 1 TIẾT SỞ GD & ĐT MƠN: SỐ HỌC LỚP 7 (PPCT - 22) TRƯỜNG Năm học: 2019 – 2020 Thứ ngày .tháng năm 2019 I/ TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả làm trịn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 ; B. 0,910 ; C. 0, 99 ; D. 1 Câu 2: Kết quả của phép tính 23.23 bằng: A. 43 ; B. 29 ; C. 46 ; D. 49 ; Câu 3: Kết quả của phép tính ( 0,2)( 0,5) là : A. 1 B. -0,1 C. 0,01 D. 0,1 1 Câu 4: Kết quả của phép tính 0,5 là : 2 1 1 A. 1 B. C. 0 D. - 2 2 1 3 5 Câu 5: Trong các số hữu tỉ: ,0, , số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2 5 1 3 A. B. 0 C. D. 2 2 2 Câu 6: 4 bằng: A. 2 ; B. 4 ; C. 16 ; D. – 2 Câu 7 : (1.0 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng , sai Câu Nội dung Đúng Sai a c Nếu thì a . d = b . c ( b 0 ; d 0 ) A b d B Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn. C Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho a2 = x. D Số vô tỉ là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. II/ TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Bài 1. (1.0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: 7 4 11 5 5 11 a/ 1,75 :  b/ 4 2  2 5 2 3 3 2 Bài 2. (2.0 điểm). Tìm x, biết: x 2 a) b) – 0,52 : x = -9,36 : 16,38 27 3,6 x 60 5 c) d) 0,25x : 3 = : 0,125 15 x 6 Bài 3. (3.0 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi tam giác là 36cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số: 3 ; 4 ; 5. Hết
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHƯƠNG I – SỐ HỌC 7 I/ TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm): Khoanh trịn câu trả lời đúng (mỗi câu 0,5đ). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A D C B A Câu 7 (Mỗi câu trả lời đúng: 0,25đ) A. Đúng B. Đúng C. Sai D. Đúng II/ TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Bài 1. (1.0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 7 4 7 2 4 2 a/ 1,75 :    (0,5đ) 2 5 4 7 5 5 11 5 5 11 11 5 5 11 b/ 4 2  4 2 2 11 (0,5đ) 2 3 3 2 2 3 3 2 Bài 2. (2.0 điểm). Tìm x, biết: x 2 a) x 15 (0,5đ) b) – 0,5x = 16,38 : (- 9,36) x 3,5 (0,5đ) 27 3,6 x 60 5 c) x 30 (0,5đ) d) 0,25x : 3 = : 0,125 x 80 (0,5đ) 15 x 6 Bài 3. (3.0 điểm) Gọi x, y, z lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác (cm) ( x, y, z > 0 ) (0,5đ) Chu vi của tam giác là 36 cm nên x + y + z = 36 (0,5đ) x y z Vì các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3, 4, 5 nên (0,5đ) 3 4 5 x y z x y z 36 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : 3 (0,5đ) 3 4 5 3 4 5 12 Suy ra : x = 3. 3 = 9 (0,25đ) y = 4. 3 = 12 (0,25đ) z = 5. 3 = 15 (0,25đ) Vậy độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là: 9cm, 12cm, 15cm. (0,25đ)