Ma trận và đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lý Tự Trọng (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 3801
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lý Tự Trọng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_45_phut_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lý Tự Trọng (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN VẬT LÝ 8 : Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết thứ 7 theo PPCT (Sau khi học xong bài Ôn tập) Phương án kiểm tra : Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ ; 70%TL) KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 8 I.BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TỔNG LÝ TỈ LỆ THỰC TRỌNG SỐ CHỦ ĐỀ SỐ THUYẾT DẠY TIẾT LT VD LT VD (Cấp độ (Cấp độ (Cấp độ (Cấp độ 1,2) 3,4) 1,2) 3,4) Chuyển động 4 3 2,8 1,2 40 17 cơ Lực cơ 3 3 2,1 0,9 30 13 Tổng 7 6 4,9 2,1 70 30 II.BẢNG SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO MỖI CHỦ ĐỀ Ở MỖI CẤP ĐỘ TRỌNG SỐ LƯỢNG CÂU (CHUẨN CẤP ĐỘ CHỦ ĐỀ SỐ CẦN KIỂM TRA) ĐIỂM T.SỐ TN TL SỐ LÝ Chuyển động cơ 40 6.4 6 5 1 3đ THUYẾT Lực cơ 30 4.8 5 4 1 2đ VẬN Chuyển động cơ 17 2.7 3 2 1 3đ DỤNG Lực cơ 13 2.1 2 1 1 2đ Tổng 100 16 12 4 10đ
  2. PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo phương án trả lời A, B, C, D.Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm: ( ví dụ: Câu 1 chọn phương án A thì ghi vào bài làm là: Câu 1 - A, ) Câu 1. Một người ngồi trên đoàn tàu đang chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là: A.toa tàu. B. bầu trời. C. cây bên đường. D. tài xế Câu 2. Một vật đứng yên khi: A. vị trí của nó so với một điểm mốc luôn thay đổi. B. khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không đổi. C. khoảng cách của nó đến một điểm mốc không đổi. D. vị trí của nó so với vật mốc không đổi. Câu 3. Chuyển động của vật nào sau đây được coi là đều ? A. Chuyển động của ôtô đang chạy trên đường. B. Chuyển động của tàu hoả lúc vào sân ga. C. Chuyển động của máy bay đang hạ cánh xuống sân bay. D. Chuyển động của đầu cánh quạt khi quạt đang chạy ổn đinh. Câu 4. Một người đi được quãng đường S 1 hết thời gian t1 giây, đi quãng đường S2 hết thời gian t2 giây. Vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường S1 và S2 là: v1 v2 S1 S2 S1 S2 t1 t2 A. vtb ; B.vtb ; C. vtb ; D. vtb . 2 t1 t2 t1 t2 S1 S2 Câu 5. Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng? A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. Câu 6. Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ ? A. Vì lực là đại lượng chỉ có độ lớn. B. Vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương. C. Vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều. D. Vì lực là đại lượng vừa có phương vừa có chiều. Câu 7. Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô đang: A. đột ngột giảm vận tốc B. đột ngột tăng vận tốc. C. đột ngột rẽ trái D. đột ngột rẽ phải. Câu 8. Khi vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì: A. vật đang đứng yên sẽ chuyển động; B. vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần. C. vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. D. vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần. Câu 9. Trong các trường hợp sau trừơng hợp nào không xuất hiện lực ma sát nghỉ?
  3. A. Quyển sách đứng yên trên mặt bàn dốc. B. Bao xi măng đang đứng trên dây chuyền chuyển động . C. Kéo vật bằng một lực nhưng vật vẫn không chuyển động. D. Hòn đá đặt trên mặt đất phẳng. Câu 10. 72km/h tương ứng với bao nhiêu m/s ? A. 15m/s. B. 20m/s. C. 25m/s. D. 30m/s. Câu 11. Trường hợp nào sau đây không liên quan đến quán tính của vật? A. Khi áo có bụi, ta giũ mạnh áo cho sạch bụi. B. Bút máy tắc ta vẩy cho ra mực. C. Khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc. D. Khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước. Câu 12. Trường hợp nào sau đây lực ma sát có hại ? A. Khi kéo co, lực ma sát giữa chân của vận động viên với mặt đất, giữa tay của vận động viên với sợi dây kéo. B. Khi máy vận hành, ma sát giữa các ổ trục các bánh răng làm máy móc sẽ bị mòn đi. C. Rắc cát trên đường ray khi tàu lên dốc. D. Rắc nhựa thông vào bề mặt dây cua-roa, vào dây cung của đàn vi – ô – lông, đàn nhị ( đàn cò). II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13. Tốc độ cho biết ý nghĩa gì ? Đơn vị đo của tốc độ là gì ? Câu 14. a) Thế nào là hai lực cân bằng ? Nêu tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang đứng yên hoặc đang chuyển động thẳng đều? b) Biểu diễn vectơ lực sau đây: Trọng lực của một vật là 1500N, tỉ xích 1cm ứng với 300N. Câu 15. Quảng Nam cách Đà Nẵng 120km. Một ô tô rời Quảng Nam đi Đà Nẵng với vận tốc 45 km/h. Một người đi xe đạp với vận tốc 15 km/h xuất phát cùng lúc theo hướng ngược lại từ Đà Nẵng về Quảng Nam. a) Sau bao lâu ô tô và xe đạp gặp nhau? b) Nơi gặp nhau cách Quảng Nam bao xa? Câu 16. Một người đi xe đạp quanh bờ một hồ bơi hình tròn bán kính hồ bơi là 70m. Người đó đi một vòng hết 80giây. Tính vận tốc của người đó ?
  4. PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2019- 2020 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: VẬT LÍ - LỚP : 8 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 C 0,25 Câu 2 D 0,25 Câu 3 D 0,25 Câu 4 C 0,25 Câu 5 C 0,25 Câu 6 C 0,25 Câu 7 D 0,25 Câu 8 C 0,25 Câu 9 D 0,25 Câu 10 B 0,25 Câu 11 C 0,25 Câu 12 B 0,25 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 5 a) Tốc độ cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và 1.0 (1.5đ) được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. - Đơn vị hợp pháp thường dùng của tốc độ là mét trên giây (m/s) 0.5 và ki lô mét trên giờ (km/h). 6 a) Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng phương 0.5 (2.0đ) ngược chiều cùng tác dụng vào một vật. - Dưới tác dụng của hai lực cân bằng, một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều. 0.5 b) Biểu diễn đúng véc tơ lực 1.0 P = 1500 N
  5. Tóm tắt: S = 120 km; v1 = 45 km/h; v2 = 15 km/h 0.5 7 Xuất phát cùng lúc, ngược chiều (2.5đ) a) tgặp nhau = t = ? b) d = s1 = ? Bài giải a) Gọi t là thời gian mà ôtô và xe đạp gặp nhau kể từ khi cả hai bắt 0.25 đầu xuất phát. Quãng đường đi được của ôtô cho tới chỗ gặp nhau là: s1 = v1.t 0.25 Quãng đường đi được của xe đạp cho tới chỗ gặp nhau là: s2 = v2.t 0.25 Vì hai xe chuyển động ngược chiều gặp nhau nên : km nên: s = s1 + s2 0.25  (v1+v2).t = s  (48+32).t = 120 0.25 => t = 2h 0.25 Vậy sau 2 h kể từ lúc xuất phát thì ôtô và xe đạp gặp nhau. b) Nơi gặp nhau cách Quảng Nam : 0.5 s1 = v1.t = 45.2 = 90km 7 Tóm tắt: (1.0đ) R = 70m 0.25 t = 80 s v = ? Bài giải Chu vi của hồ bơi : c = 2.3,14.R = 2.3,14.70 = 439.6m 0.25 Vận tốc của học sinh đó là : v2 = , -/푡.=,439.6/80 .= 5 m/s 0.5 ( Mọi cách giải đúng nhất của học sinh vẫn cho điểm tối đa ) Duyệt của tổ chuyên môn GV ra đề và làm đáp án Phạm Thái Linh Nguyễn Thị Kiều Duyên Duyệt của chuyên môn Trần Công Quang
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng đề TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Chuyển Nêu được dấu hiệu Phân biệt được Sử dụng thành Sử dụng thành động cơ nhận biết chuyển chuyển động thạo công thức thạo công thức (3tiết) động cơ học. đều và chuyển tốc độ của tốc độ của s Nêu được ý nghĩa động không đều chuyển động v chuyển động t s của tốc độ là đặc dựa vào khái v để giải trưng cho sự nhanh niệm tốc độ. để giải một số bài t chậm của chuyển tập đơn giản về một số bài tập động và nêu được chuyển động đơn giản về đơn vị đo tốc độ. Nêu thẳng đều. chuyển động được đơn vị đo của thẳng đều. tốc độ. Số câu 4 1 1 2 1 1 10 Số điểm 1.0 1.5 0.25 0.5 2.5 1.0 6.75 Tỉ lệ % 10% 15% 2.5% 5% 25% 10% 67.5% Lực cơ Nêu được lực là Giải thích được (3 tiết) một đại lượng một số hiện vectơ tượng thường gặp - Nêu được ví liên quan đến dụ về tác dụng quán tính của hai lực cân Vận dụng được bằng lên một những hiểu biết vật đang chuyển về lực ma sát để động. áp dụng vào thực Nêu được quán tế sinh hoạt hàng tính của một vật ngày. là gì Biểu diễn lực Nêu được các bằng véc tơ loại lực ma sát Số câu 4 1 1 6 Số điểm 1.0 0.25 2.0 3.25 Tỉ lệ % 10% 2.25% 20% 32.5% TS câu 4 1 5 3 2 1 16 TS điểm 1.0 1.5 1.25 0.75 4.5 1.0 10 Tỉ lệ % 10% 15% 12.5% 7.5% 45% 10% 100%