Ma trận và đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Mã đề 03 - Trường PTDTBT THCS Phu Luông (Có đáp án)

doc 22 trang thaodu 20271
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Mã đề 03 - Trường PTDTBT THCS Phu Luông (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Mã đề 03 - Trường PTDTBT THCS Phu Luông (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN 9 Năm học: 2019 -2020 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Căn bậc - Biết tìm điều kiện để - Thực hiện được các - Vận dụng được hằng - Vận dụng được hai. (12 tiết) căn bậc hai của A xác phép tính về căn bậc và đẳng thức A2 A . các kiến thức về định các phép biến đổi đơn - Vận dụng các phép căn bậc hai làm - Biết tính được căn bậc giản về căn bậc hai. tính về căn bậc và các các bài tập có liên hai của một số . Câu 3;4;5 phép biến đổi đơn giản quan. Câu 1;2 Câu 13 về căn bậc hai. Câu 15 Câu 6; 14 Số câu hỏi 2 3 1 1 1 1 9 Số điểm 0,5 0,75 1,75 0,25 2 0,5 5,75 Tỉ lệ % 5% 7,5% 17,5% 2,5% 20% 5% 57,5% 2. Căn bậc - Biết tìm căn bậc ba ba (1 tiết) của một số. Câu 7 Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 3. Một số hệ - Nhận biết được các hệ - Hiểu các hệ thức để - Vận dụng các hệ thức thức về cạnh thức có liên quan đến tìm các yếu tố về cạnh cạnh và đường cao và đường cao đường cao ứng với cạnh và đường cao trong tam trong tam giác vuông. trong tam huyền của tam giác giác vuông. vào cm các đẳng thức . giác vuông (4 vuông. Câu 11 Câu 16b tiết). Câu 10 Số câu hỏi 1 1 1/2 2,5 Số điểm 0,25 0,25 0,75 1,25 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 7,5% 12,5%
  2. 4. Tỉ số - Biết viết tỉ số lượng - Hiểu các hệ thức để - Vận dụng được lượng giác giác của các góc nhọn tìm các cạnh góc các tỉ số lượng của góc nhọn trong tam giác vuông. vuông, cạnh huyền và tỉ giác và các hệ và một số hệ - Biết mối liên hệ giữa số lượng giác của các thức về cạnh và thức (8 tiết) tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam góc trong tam giác góc phụ nhau. giác vuông. vuông để giải bài Câu 12;8 - Hiểu các tỉ số lượng toán thực tế. giác và các hệ thức về Câu 17 cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông . Câu 9; Câu 16a Số câu 2 1 1/2 1 4,5 Số điểm 0,5 0,25 1 1 2,75 Tỉ lệ % 5% 2,5% 10% 10% 27,5% Tổng số câu 6,5 2,5 2 17 6 hỏi 4 3 1,5 10 1,5 Tổng số điểm 40% 30% 15% 100% 15% Tỉ lệ %
  3. BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nhận biết: Biết tính được căn bậc hai của một số (CĐ 1). Câu 2: Nhận biết: Biết tìm điều kiện để căn bậc hai của A xác định (CĐ 1). Câu 3: Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính về căn bậc và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai (CĐ 1). Câu 4: Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính về căn bậc và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai(CĐ1). Câu 5: Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính về căn bậc và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai(CĐ1). Câu 6: Vận dụng 1: Vận dụng hằng đẳng thức A2 A (CĐ 1). Câu 7: Nhận biết: Biết tìm căn bậc ba của một số(CĐ 2). Câu 8: Nhận biết: Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau (CĐ 4). Câu 9: Thông hiểu: Hiểu các hệ thức để tìm các cạnh góc vuông, cạnh huyền và tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông (CĐ 4). Câu 10: Nhận biết được các hệ thức có liên quan đến đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác vuông (CĐ 3). Câu 11: Thông hiểu: Dùng các hệ thức để tìm các yếu tố về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (CĐ 3). Câu 12: Nhận biết: Biết viết tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông (CĐ 4). II. TỰ LUẬN Câu 13 : Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính về căn bậc và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai (CĐ 1). Câu 14 : Vận dụng 1: Vận dụng các phép tính về căn bậc và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai (CĐ 1). Câu 15 . Vận dụng 2: Vận dụng được các kiến thức về căn bậc hai làm các bài tập có liên quan (CĐ 1). Câu 16a : Thông hiểu: Biết sử dụng các tỉ số lượng giác và các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông (CĐ 4) Câu 16b : Vận dụng các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông vào cm các đẳng thức (CĐ 3) Câu 17: Vận dụng 2: Vận dụng được các tỉ số lượng giác và các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải bài toán thực tế. (CĐ 4)
  4. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 9 PHU LUÔNG Năm học 2019 - 2020 Mã đề: 03 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp 9A Điểm . ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1 : Căn bậc hai số học của 121 là A. -11. B. 60,5. C. 11 và -11. D. 11. Câu 2 5x có nghĩa khi A. x 0 . B. x 5 . C. x 0. D. x R. Câu 3 : Tính 20 . A. 400. B. 2 5 . C. 4 5 . D.10. Câu 4 : Tính 5 3 . 2 A. 10 6 . D. 10 6 . B. 10 6 . C. 10 6 . 2 2 Câu 5 : Tính 45x (Với x>0 ). 5x A. 3. B. 3x. C. 9x . D. 9. Câu 6 Rút gọn biểu thức: x 3 x2 6x 9 với x < 3. A. 2x – 6. B. -6 . C.- 2x – 6. D. 0. Câu 7 : Tính 3 125 . A. - 62,5. B. 5 . C. 5 và -5 . D. - 5. Câu 8: tan 350 bằng A. cos 350. B. cot 350 . C. sin 550. D. cot 550. Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, Bµ 600 . Tính AC. A. 3 . C. 3 3 . 3 B. 3 3 . D. . 2 2 Câu 10: Trong hình bên, hệ thức nào đúng? A A. b2 = h.b’. B. b2 = a.b’. C. b2 = b.c. D. b2 = a.c'. b Câu 11 : Trong hình bên, biết BH = 12; HC = 3.Tính AH. c A. 6 . B. 3 . C. 6. D. 36 . c' b' Câu 12 : Trong hình bên, sinC bằng C B H AH AC AH HC A. . B. . C. . D. . a AC BC BC AH
  5. II. TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 13 (1,75 điểm): Rút gọn biểu thức . a)11 5 45 20 b) 2a 4b 2. 18a2b với a 0;b 0 x x x 1 Câu 14 (2 điểm) : Cho biểu thức P = với x 0, x 1 x x 1 a) Rút gọn biểu thức P . b) Tính giá trị của P khi x 3 2 2 . c) Tìm x để biểu thức P nhận giá trị bằng 6. a b a b Câu 15 (0,5 điểm) : Với a 0 , b 0 , chứng minh rằng: 2 2 Câu 16 (1,75 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, Cµ 400 . a) Giải tam giác ABC (độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, góc làm tròn đến độ). b) Vẽ đường cao AD,từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AC và AB. Chứng minh: AF.AB = AE.AC. Câu 17(1 điểm): Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc gần bằng 300 và bóng của một cái cây Xà cừ trên mặt đất dài 45m. Tính chiều cao của cây (làm tròn đến mét). BÀI LÀM
  6. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I – TOÁN 9 Đề 3 Năm học: 2019 - 2020 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D C B C A D B D C B C A án II. Tự luận (7 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a 11 5 45 20 11 5 9.5 4.5 0,5 (1đ) 11 5 3 5 2 5 10 5 0,5 13 b 2a 4b 2. 18a2b 2a 4b 18.2a2b 0,25 (1,75đ) (0,75đ) 4a b 6a b 2a b 0,5 a 0,5 x x x 1 x x 1 x 1 x 1 (1đ) P = x x 1 x x 1 14 (2đ) x 1 x 1 0,25 2 x 0,25 b x 3 2 2 ( 2 1)2 thay vào P: 0,25 (0,5đ) 2 P 2 2 1 2 2 1 2 2 2 0,25 c Với x 0, x 1 ; P 6 2 x 6 0,25 (0,5đ) x 3 x 9 (T/m) 0,25 KL: Với x = 9 thì P có giá trị bằng 6 Với a 0 ,b 0 .Bình phương hai vế BĐT trên ta được 0,25 2 2 a b a b a b a b 2 ab 15 (0,5đ) 2 2 2 4 a b a b 2 ab 0 2 4 2 a b 2 ab 0 a b 0 (*) 0,25 BĐT (*) luôn đúng. Vậy BĐT trên luôn đúng
  7. 16 a Vẽ hình đúng 0,25 (1,75đ) (1đ) B D F A C E Vì ABC vuông tại A nên Bµ= 900 - 400 = 500 0,25 AC = AB.tan B = 5.tan500 6 cm 0,25 AB 5 BC = = 7,8cm 0,25 sin C sin 400 b Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác 0,25 (0,75đ) vuông ADB và ADC ta có: AF.AB= AD2 AE.AC = AD2 0,25 Suy ra AF.AB= AE.AC 0,25 17 B 0,25 (1đ) 30° C A 45m Chiều cao của cây Xà cừ là: AB = AC.tanC 0,5 = 45.tan300 26 (m) 0,25 Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
  8. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 9 PHU LUÔNG Năm học 2019 - 2020 Mã đề: 02 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: Điểm . ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1 : Căn bậc hai số học của 289 là A. -17. B. 17. C. -17 và 17. D. 16. Câu 2 : 7x có nghĩa khi A. x 0. B. x 7. C. x 0. D. x R . Câu 3 : Tính -48 . A. 16 3 . B. . 4 3 C. 4 3 . D. . 4 3 Câu 4 : Tính 7 3 . 2 C.14 6 . D. 14 6 . A. 14 6 . B. 14 6 . 2 2 Câu 5 : Tính 6x2 . 6y2 . A. 6xy. B. 36xy. C. 6xy . D. 36xy . 3 Câu 6 : Rút gọn biểu thức: 4x 3 16x2 24x 9 với x . 4 A. 8x – 6. B. - 6 . C.8x - 6 hoặc 0 . D. 0. Câu 7 : Tính 3 64 . A. -32. B. 4 . C. 4 và -4. D. 32. Câu 8: sin 250 bằng A. cos 650 B. tan650 C. cos 750 D. cot 650 Câu 9: Cho tam giác OPQ vuông tại O, OP = 3cm, Qµ 300 . Tính OQ. A. 3 C. 3 3 3 B. 3 3 D. 2 2 Câu 10: Trong hình bên, hệ thức nào đúng? A A. h2 = c’.b’ B. h 2 = c.b’ C. h2 = b.c’ D. h 2 = a.c' b Câu 11 : Trong hình bên, biết BC = 9; HC = 4.Tính AC. c A.13 B. 6 C. 6 D. 36 c' b' Câu 12 : Trong hình bên, cosC bằng C B H AH AC AH AC A. B. C. D. a AC BC BC BC
  9. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1,75 điểm): Rút gọn biểu thức . a) 2 7 63 28 b) 3a 49b 2. 8a2b với a 0;b 0 x 2 x x 4 Câu 14 (2 điểm) : Cho biểu thức P = với x 0, x 4 x x 2 a) Rút gọn biểu thức P . b) Tính giá trị của P khi x 7 4 3 . c) Tìm x để biểu thức P nhận giá trị bằng 10. 1 1 2 Câu 15 (0,5 điểm) : Cho x, y > 0 và xy = 1. Chứng minh rằng + + 2 2 x y x+y Câu 16 (1,75 điểm): Cho tam giác MNP vuông tại M, PN = 5cm, Nµ 400 . a) Giải tam giác MNP (độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, góc làm tròn đến độ). b) Vẽ đường cao MH, từ H kẻ HE và HF lần lượt vuông góc với MN và MP. Chứng minh: MF.MP = ME.MN. Câu 17 (1 điểm): Một cột cờ cao 8m, vào 1 thời điểm trong ngày đo được bóng của nó trên mặt đất dài 7m. Tính góc tạo bởi tia nắng mặt trời với cột cờ (làm tròn đến độ). BÀI LÀM
  10. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I – TOÁN 9 Đề 2 Năm học: 2019 - 2020 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B A D A C D B A A A B D án II. Tự luận (7 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 0,5 a 2 7 63 28 2 7 3 7 2 7 (1đ) 3 7 0,5 13 b 3a 49b 2. 8a2b 3a 49b 8.2a2b 0,25 (1,75đ) (0,75đ) 21a b 4a b 17a b 0,5 0,5 x 2 x x 4 x x 2 x 2 x 2 P = a x x 2 x x 2 (1đ) x 2 x 2 0,25 2 x 0,25 2 0,25 b x 7 4 3 = 2 3 thay vào P: 14 (0,5đ) (2đ) 2 0,25 P 2 2 3 2 2 3 4 2 3 Với x 0, x 1 : P 10 2 x 10 0,25 c x 5 x 25 (T/m) 0,25 (0,5đ) KL: Với x = 25 thì P có giá trị bằng 10 1 1 2 y x 2 0,25 x y x y xy x y x y 2 x y 2 0,25 15 2 . 2 2 ( Vì x.y = 1) (0,5đ) 1 x y 1 x y
  11. Vẽ hình đúng 0,25 P H F a M E N (1đ) Vì MNP vuông tại M nên 16 Pµ= 900 - 400 = 500 (1,75đ) 0,25 MN = PN.sin P = 5.sin500 3,8 cm 0,25 MP = PN.cos P = 5.cos500 3,2 cm 0,25 Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác 0,25 b vuông MHP và MHN ta có: MF.MP= MH2 (0,75đ) ME.MN = MH2 0,25 Suy ra MF.MP= ME.MN 0,25 B 0,25 8m 17 (1đ) A C 7m AC 7 tan B 0,5 AB 8 Bµ 410 0,25 góc tạo bởi tia nắng mặt trời với cột cờ là 410 Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
  12. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 9 PHU LUÔNG Năm học 2019 - 2020 Mã đề: 01 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp 9A Điểm . ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Căn bậc hai số học của 144 là A. -12 B. 72 C. 12 và -12 D. 12 Câu 2 x 3 có nghĩa khi A. x 0 B. x 3 C. x 0 D. Với mọi x R Câu 3: Tính -20 . A. -10 B. 2 5 C. 2 5 D.10 Câu 4: Tính 5 3 . 2 A. 10 6 D. 10 6 B. 10 6 C. 10 6 2 2 Câu 5: Tính 8x (Với x>0 ). 2x A. 2 B. 2x C. -2x D. 4 Câu 6: Rút gọn biểu thức: x 3 x2 6x 9 với x > 3. A. 2x - 6 B. -6 C.- 2x - 6 D. 0 Câu 7: Tính 3 125 . A. - 62,5 B. – 5 C. 5 và -5 D. 5 Câu 8: cos 360 bằng A. cos 540 B. cot 540 C. sin 540 D. sin360 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, Bµ 600 . Tính AC. A. 3 C. 3 3 3 B. 3 3 D. 2 2 Câu 10: Trong hình bên, hệ thức nào đúng? A A. b2 = h.b’ B. b2 = a.b’ C. b2 = b.c D. b2 = a.c' b Câu 11: Trong hình bên, biết BH = 4; HC = 9.Tính AH. c A. 6 B.3 C. 6 D. 36 c' b' Câu 12 : Trong hình bên, sinC bằng C B H AH AC AH HC A. B. C. D. a HC AB BC AH
  13. II. TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 13 (1,75 điểm): Rút gọn biểu thức . a) 2 6 54 5 600 b) x 49y 2. 18x2 y với x 0; y 0 a 3 a a 9 Câu 14 (2 điểm) : Cho biểu thức P = với a 0,a 9 a a 3 a) Rút gọn biểu thức P . b) Tính giá trị của P khi a 4 2 3 . c) Tìm a để biểu thức P nhận giá trị bằng 16 . Câu 15 (0,5 điểm) : Chứng minh rằng: a b a b với mọi a,b dương. Câu 16 (1,75 điểm): Cho tam giác MNP vuông tại M, PN = 7cm, Nµ 300 . a) Giải tam giác MNP (độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, góc làm tròn đến độ). b) Vẽ đường cao MH, từ H kẻ HE và HF lần lượt vuông góc với MN và MP. Chứng minh: MF.MP = ME.MN. Câu 17 (1 điểm): Một cột cờ cao 8m, một người đứng cách chân cột cờ 7m. Hỏi góc nhìn của người đó tạo với phương nằm ngang (làm tròn đến độ). BÀI LÀM
  14. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I – TOÁN 9 Đề 1 Năm học: 2019 - 2020 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D B B C A A D C C B C A án II. Tự luận (7 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 0,5 a 2 6 54 5 600 2 6 3 6 5.10 6 (1đ) 2 6 3 6 50 6 45 6 0,5 13 x 49y 2. 18x2 y x 49y 18.2x2 y 0,25 (1,75đ) b (0,75đ) 7x y 6x y x y 0,5 a 3 a a 9 a( a 3) ( a 3)( a 3) 0,5 P = a a a 3 a a 3 (1đ) a 3 a 3 0,25 2 a 0,25 2 0,25 b a 4 2 3 = 3 1 thay vào P: 14 (0,5đ) (2đ) 2 0,25 P 2 3 1 2 3 1 2 3 2 Với a 0,a 9 ; P 16 2 a 16 0,25 c a 8 a 64 (T/m) 0,25 (0,5đ) KL: Với a = 64 thì P có giá trị bằng 16 Với a,b luôn dương, hai vế của bất đẳng thức không 0,25 âm nên bình phương hai vế ta được : a b 2 a b 2 a b a b 2 ab 15 0 2 ab Đúng với mọi a,b dương 0,25 (0,5đ) Vậy a b a b
  15. Vẽ hình đúng 0,25 P H F a M E N (1đ) Vì MNP vuông tại M nên 16 Pµ= 900 - 300 = 600 0,25 (1,75đ) MP = PN.sin N = 7.sin300 = 3,5 cm 0,25 7 3 0,25 MN = PN.cos N = 7.cos300 6,1 cm 2 Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác 0,25 b vuông MHP và MHN ta có: MF.MP= MH2 (0,75đ) ME.MN = MH2 0,25 Suy ra MF.MP= ME.MN 0,25 B 0,25 8m 17 (1đ) A C 7m AB 8 tan C 0,5 AC 7 Cµ 490 0,25 góc tạo bởi tia nắng mặt trời với cột cờ là 490
  16. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 9 PHU LUÔNG Năm học 2018 - 2019 Mã đề: 03 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: Bài làm gồm: tờ Giám khảo coi Giáo khảo chấm Điểm số (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) Giám thị : Giám khảo : . ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1 Căn bậc hai số học của 100 là A. -10. B. 10. C. -10 và 10. D. 50. Câu 2 5x có nghĩa khi A. x 0 B. x 5 C. x 0 D. Với mọi x R Câu 3 Tính -12 . A. 4 3 B. 2 3 C. 2 3 D. 2 3 Câu 4 Tính 2 3 . 5
  17. A. 10 15 D. 10 15 B. 10 15 C. 10 15 5 5 Câu 5 Tính 5x2 . 5y2 . A. 5xy B. -5xy C. 5xy D. -5xy 3 Câu 6 Rút gọn biểu thức: 2x 3 4x2 12x 9 với x . 2 A. 4x - 6 B. -6 C.4x - 6 hoặc 0 D. 0 Câu 7 Tính 3 64 . A. - 32 B. – 4 C. 4 D. 32 Câu 8: tan 250 bằng A. cos 250 B. tan 250 C. sin 550 D. cot 550 Câu 9: Cho tam giác MNP vuông tại M, MN = 3cm, Pµ 300 . Tính MP. A. 3 C. 3 3 3 B. 3 3 D. 2 2 Câu 10: Trong hình bên, hệ thức nào đúng? A A. ah = c.b B. ah = c.b’ C. ah = b.c’ D. ah = b’.c' b Câu 11 : Trong hình bên, biết BC = 8; HC = 4.Tính AH. c A.4 B.42 C. 12 D. 32 c' b' Câu 12 : Trong hình bên, sinB bằng B C BH AB AH AC H A. B. C. D. a AB BC BC BC II. TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 13 (1,5 điểm): Rút gọn biểu thức . a) 2 6 54 5 600 b) x 49y 2. 18x2 y với x 0; y 0 x 2 x x 4 Câu 14 (1,75 điểm) : Cho biểu thức P = với x 0, x 4 x x 2 a) Rút gọn biểu thức P . b) Tính giá trị của P khi x 4 2 3 . c) Tìm x để biểu thức P nhận giá trị bằng 8. 1 Câu 15 (0,5 điểm) : Cho Q . Tìm giá trị lớn nhất của Q ? Giá trị đó đạt được khi x 2 x 3 x bằng bao nhiêu ? Câu 16 (2,25 điểm): Cho tam giác MNP vuông tại M, PN = 5cm, Nµ 400 . a) Giải tam giác MNP (độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, góc làm tròn đến độ). b) Vẽ đường cao MH,từ H kẻ HE và HF lần lượt vuông góc với MN và MP. Chứng minh: MF.MP = ME.MN.
  18. Câu 17(1 điểm): Một ngôi nhà cao 8m, vào 1 thời điểm trong ngày đo được bóng của nó trên mặt đất dài 7m. Tính góc tạo bởi tia nắng mặt trời với nhà (làm tròn đến độ). BÀI LÀM ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I – TOÁN 9 Đề 3 Năm học: 2018 - 2019 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B A B C A A C D C A B D án II. Tự luận (7 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a 2 6 54 5 600 2 6 3 6 5.10 6 0,25 (0,75đ) 2 6 3 6 50 6 45 6 0,5 13 b x 49y 2. 18x2 y x 49y 18.2x2 y 0,25 (1,5đ) (0,75đ) 7x y 6x y x y 0,5 a 0,25 x 2 x x 4 x x 2 x 2 x 2 (0,75đ) P = x x 2 x x 2 14 (1,75đ) x 2 x 2 0,25 2 x 0,25
  19. 2 b x 4 2 3 = 3 1 thay vào P: 0,25 (0,5đ) 2 0,25 P 2 3 1 2 3 1 2 3 2 c Với x 0, x 1 : P 8 2 x 8 0,25 (0,5đ) x 4 x 16 (T/m) 0,25 KL: Với x = 16 thì P có giá trị bằng 8 1 1 0,25 Q 2 x 2 x 3 x 1 2 15 2 (0,5đ) QMax khi x 1 2 đạt giá trị nhỏ nhất 2 mà x 1 2 2, x 0 0,25 2 QMax khi x 1 2 đạt giá trị bằng 2 1 Vậy Q đạt được khi x 1 0 x 1 Max 2 16 a Vẽ hình đúng 0,25 (2,25đ) (1,5đ) P H F M E N Vì ABC vuông tại A nên Bµ= 900 - 400 = 500 0,25 AC = BC.sin B = 5.sin500 3,8 cm 0,5 AB = BC.cos B = 5.cos500 3,2 cm 0,5 b Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác 0,25 (0,75đ) vuông ADB và ADC ta có: AF.AB= AD2 AE.AC = AD2 0,25 Suy ra AF.AB= AE.AC 0,25 17 B 0,25 (1đ) 8m A C 7m 0,5
  20. AC 7 tan B AB 8 Bµ 410 0,25 góc tạo bởi tia nắng mặt trời với nhà là 410 Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.