Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đạ Kho (Có đáp án)

doc 10 trang thaodu 3910
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đạ Kho (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_8.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đạ Kho (Có đáp án)

  1. BẢNG TRỌNG SỐ CHO ĐỀ THI HKII Môn: Vật Lý 8 Năm học: 2018 - 2019 BẢNG TRỌNG SỐ Hình thức : TNKQ+TL Tỉ lệ thực Tổng số ST Lí dạy Trọng số Số câu Số điểm TT Số điểm dự tính Nội dung tiết thuyết LT VD LT VD LT VD LT VD LT VD 1. Cấu tạo nguyên tử, Công, công suất, cơ năng. 5 5 3.5 1.5 35 15 8.0 3.0 3.50 1.50 3.5 1.5 2. Các hình thức truyền nhiệt, nhiệt lượng, công thức tính nhiệt lượng. 5 4 2.8 2.2 28 22 7.0 6.0 2.75 2.25 2.8 2.2 Tổng 10 9 6.3 3.7 63 37 15.0 9.0 6.25 3.75 6.3 3.7 BẢNG MA TRẬN TỔNG QUÁT Tên Chủ đề Vận dụng (nội dung, chương ) Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL 1. Cấu tạo nguyên tử, Công, công suất, cơ năng. 1- Số câu 3 1 4 2 1 9.0 2.0 Số điểm 0.75 1.75 1 0.5 1 0 2.25 2.75 Tỉ lệ % 7.5 17.5 10 5 10 0 0 22.5 27.5 2. Các hình thức truyền nhiệt, nhiệt lượng, công thức tính nhiệt lượng. 1- Số câu 3 3 1 3 1 2 11.0 2.0 Số điểm 0.75 0.75 1.25 0.75 1 0.5 2.75 2.25 Tỉ lệ % 7.5 0 7.5 12.5 7.5 10 5 0 27.5 22,5 Tổng số câu 7.0 8.0 9.0 20 4 Tổng số điểm 3.25 3.00 3.75 5.0 5.0 Tỉ lệ % 32.5 30.0 37.5 100.0
  2. KHUNG MA TRẬN CHI TIẾT CHO ĐỀ THI HKII Môn: Vật Lý 8 Năm học: 2018 - 2019 Vận dụng Tên Chủ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao đề TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ Biết được: Hiểu được: - Công suất định - Cách làm thay mức của máy. CƠ năng. Vận dụng : - Điều kiện có - Các tính chất - Điều kiện để 1. Cấu tạo động năng, thế của nguyên tử, có cơ năng. nguyên tử, năng, sự phụ phân tử. Công, công - Định luật về thuộc của thế - Nhiệt được suất, cơ công. năng, động năng. truyền từ vật có năng. - Công thức tính - Mối quan hệ nhiệt độ cao sang công suất. giữa chuyển động vật có nhiệt độ phân tử và nhiệt thấp hơn. độ. C6,8, 13 C21 1,7,10, 14 C9,16 C22 Số câu 3 1 4 2 1 9.0 2.0 Số điểm 0.75 1.75 1 0.5 1 2.25 2.75 Tỉ lệ % 7.5 17.5 10 5 10 22.5 27.5 Vận Hieåu ñöôïc: dụng - Hiện tượng đối được ở Biết được: lưu của các lớp Vận dụng được: mức độ - Đơn vị nhiệt không khí tạo - Sự đối lưu. cao: lượng. thành gió. - Khả năng dẫn - Các - Ý nghĩa của - Các nguồn nhiệt của các hình nhiệt dung riêng. nhiệt đều phát ra chất. thức - Hình thöùc tia bức xạ. - Hiện tượng truyền 2. Các hình - Các yếu tố liên thức truyền truyeàn nhieät chuû khuếch tán. nhiệt. quan đến nhiệt nhiệt, nhiệt yeáu cuûa chaát - Công thức tính - Công lượng, công lượng thu vào. nhiệt lượng. thức thức tính loûng vaø chaát khí. - Chất khí dẫn nhiệt lượng. tính nhiệt kém. nhiệt lượng. C2,3,18 C5,12,15 C23 C4,17,20 C24 C11,19 Số câu 3 3 1 3 1 2 11.0 2.0 Số điểm 0.75 0.75 1.25 0.75 1 0.5 2.75 2.25 Tỉ lệ % 7.5 7.5 12.5 7.5 10 5 27.5 22,5 Tổng số câu 7.0 8.0 9.0 20 4 Tổng số điểm 3.25 3.00 3.75 5.0 5.0 Tỉ lệ % 32.5 30.0 37.5 100
  3. Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII Họ và tên : NĂM HỌC 2018-2019 Lớp 8/ MÔN: Vật lý 8 - Thời gian 20 phút Đề:01 Điểm I. Trắc nghiệm (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong những câu sau : 1. Khi ném quả bóng từ dưới lên thì A. đéng n¨ng của quả bóng gi¶m, thÕ n¨ng của quả bóng t¨ng. B. đéng n¨ng của quả bóng t¨ng, thÕ n¨ng của quả bóng gi¶m. C. đéng n¨ng của quả bóng t¨ng cßn thÕ n¨ng của quả bóng kh«ng thay ®æi. D. đéng n¨ng vµ thÕ n¨ng của quả bóng ®Òu t¨ng. 2. Đơn vị của nhiệt lượng là A. N/m B. J/kg C. J/kg.K D. J 3. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết A. nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1g chất đó giảm 1oC. B. nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1oC. C. nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 10oC. D. nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1m3 chất đó tăng thêm 1oC. 4. Ngăn đá của tủ lạnh được đặt phía trên nhằm mục đích A. để khí lạnh nhẹ hơn chuyển động xuống dưới. B. dễ thiết kế, sửa chữa. C. làm cho hơi lạnh truyền khắp nơi trong tủ. D. làm tủ lạnh lâu hơn. 5. Sự tạo thành gió là do A. đối lưu giữa các lớp không khí. C. bức xạ nhiệt giữa các lớp không khí. B. dẫn nhiệt giữa các lớp không khí. D. đối lưu và bức xạ nhiệt giữa các lớp không khí. 6. Trên một máy có ghi 100W, con số đó cho biết A. công suất định mức của máy là 100 W. B. trong một giờ máy thực hiện một công 100J. C. công suất nhỏ nhất của máy là 100W. D. trong một giây máy thực hiện một công 100W. 7. Cho 150ml rượu vào 150ml nước, thể tích hỗn hợp rượu nước thu được sẽ A. nhỏ hơn 300ml. B. bằng 300ml. C. lớn hơn 300ml. D. nhỏ hơn hoặc bằng 300ml. 8. Quả bóng bay đang cầm trên tay bị bóp lại, khi đó cơ năng của quả bóng thuộc loại A. thế năng hấp dẫn và động năng. B. thế năng đàn hồi và động năng. C. thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi. D. thế năng đàn hồi. 9. Trong những vật sau, vật vừa có động năng vừa có thế năng là A. máy bay đang bay trên trời. B. quả bóng đang lăn trên sân. C. một con chim đang đậu trên cành cây. D. quyển sách đang ở trên bàn.
  4. 10. Khi cho một thỏi đồng đã được nung nóng đến 150oC vào một cốc nước ở 30oC thì A. nhiệt năng của thỏi đồng tăng lên và nhiệt năng của cốc nước giảm. B. nhiệt năng của thỏi đồng và của cốc nước đều giảm. C. nhiệt năng của thỏi đồng và của cốc nước đều tăng lên. D. nhiệt năng của thỏi đồng giảm và nhiệt năng của cốc nước tăng lên. 11. Nhận xét về sự nóng lên của ấm nước khi đun, ý kiến sai là A. nước ở đáy ấm nóng lên do dẫn nhiệt. B. lớp nước ở trên nóng lên do đối lưu. C. ấm nóng lên do dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt. D. khi nước sôi hiện tượng đối lưu cũng mất. 12. Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức A. bức xạ nhiệt. B. dẫn nhiệt và đối lưu. C. dẫn nhiệt. D. đối lưu. 13. Khi nhiệt độ của vật tăng lên thì A. nhiệt lượng của vật tăng. B. nhiệt lượng của vật giảm. C. các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên. D. các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm lại. 14. Trong các tính chất sau, tính chất không phải của nguyên tử, phân tử là A. có lúc chuyển động, có lúc đứng yên. B. nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh. C. giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. D. chuyển động hỗn độn không ngừng. 15. Nồi, soong thường làm bằng kim loại vì A. kim loại dẫn điện tốt nên dùng để đun nấu. B. kim loại dẫn nhiệt tốt nên nhanh chín thức ăn. C. kim loại là vật liệu dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nên nhanh chín thức ăn. D. kim loại dẫn nhiệt tốt nhưng hấp thụ nhiệt kém. 16. Dùng ròng rọc động để đưa một vật nặng lên cao thì cần thực hiện một công là 3000J. Nếu dùng ròng rọc cố định để đưa vật này lên cùng một độ cao thì cần thực hiện một công là A. 1500J. B. 6000J. C. 3000J. D. 31000J. 17. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ kém đến tốt hơn sau đây, cách đúng nhất là A. nước, thuỷ ngân, không khí, đồng. B. không khí, nước, thuỷ ngân, đồng. C. đồng, nước, thuỷ ngân, không khí. D. thuỷ ngân, đồng, nước, không khí. 18. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của A. chất lỏng và chất khí. B. chất khí và chân không. C. chất rắn và chất lỏng. D. chất rắn và chân không. 19. Hai quả cầu có khối lượng bằng nhau. Quả thứ nhất làm bằng đồng, quả thứ hai làm bằng nhôm. Nếu so sánh nhiệt lượng Q1, Q2 cần cung cấp cho hai quả cầu để tăng thêm 1300C thì A. Q1 > Q2 B. Q1 = Q2 C. Q1 Q2 D. Q1 < Q2 20. Trong các hiện tượng sau, trường hợp không phải hiện tượng khuyếch tán là A. đổ mực tím vào nước, nước có màu tím. B. bỏ băng phiến vào quần áo, quần áo có mùi của băng phiến. C. đổ vừng vào đậu rồi dùng tay trộn đều. D. mở nắp lọ nước hoa, trong phòng có mùi nước hoa.
  5. Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII Họ và tên : NĂM HỌC 2018 -2019 Lớp 8/ MÔN: Vật lý 8 - Thời gian 20 phút Đề:02 Điểm I. Trắc nghiệm (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong những câu sau : 1. Khi nhiệt độ của vật tăng lên thì A. các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm lại. B. nhiệt lượng của vật tăng. C. nhiệt lượng của vật giảm. D. các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên. 2. Nhận xét về sự nóng lên của ấm nước khi đun, ý kiến sai là A. khi nước sôi hiện tượng đối lưu cũng mất. B. nước ở đáy ấm nóng lên do dẫn nhiệt. C. lớp nước ở trên nóng lên do đối lưu. D. ấm nóng lên do dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt. 3. Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức A. dẫn nhiệt. C. đối lưu. C. bức xạ nhiệt. D. dẫn nhiệt và đối lưu. 4. Dùng ròng rọc động để đưa một vật nặng lên cao thì cần thực hiện một công là 1500J. Nếu dùng ròng rọc cố định để đưa vật này lên cùng một độ cao thì cần thực hiện một công là A. 750J. B. 1500J. C. 3000J. D. 1600J. 5. Trong các tính chất sau, tính chất không phải của nguyên tử, phân tử là A. giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. B. chuyển động hỗn độn không ngừng. C. có lúc chuyển động, có lúc đứng yên. D. nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. 6. Nồi, soong thường làm bằng kim loại vì A. kim loại dẫn điện tốt nên dùng để đun nấu. B. kim loại là vật liệu dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nên nhanh chín thức ăn. C. kim loại dẫn nhiệt tốt nên nhanh chín thức ăn. D. kim loại dẫn nhiệt tốt nhưng hấp thụ nhiệt kém. 7. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của A. chất rắn và chất lỏng. B. chất rắn và chân không. C. chất lỏng và chất khí. D. chất khí và chân không. 8. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém, cách đúng nhất là A. nước, đồng, thuỷ ngân, không khí. B. đồng, thuỷ ngân, nước, không khí. C. nước, thuỷ ngân, không khí, đồng. D. không khí, nước, thuỷ ngân, đồng. 9. Hai quả cầu có khối lượng bằng nhau. Quả thứ nhất làm bằng nhôm, quả thứ hai làm bằng đồng. Nếu so sánh nhiệt lượng Q1, Q2 cần cung cấp cho hai quả cầu để tăng thêm 1500C thì
  6. A. Q1 Q2 C. Q1 = Q2 D. Q1 Q2 10. Trong các hiện tượng sau, trường hợp không phải hiện tượng khuyếch tán là A. đổ vừng vào đậu rồi dùng tay trộn đều. B. mở nắp lọ nước hoa, trong phòng có mùi nước hoa. C. đổ mực tím vào nước, nước có màu tím. D. bỏ băng phiến vào quần áo, quần áo có mùi của băng phiến. 11. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết A. nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 10oC. B. nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1m3 chất đó tăng thêm 1oC. C. nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1oC. D. nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1g chất đó giảm 1oC. 12. Khi thả quả bóng từ trên cao xuống đất thì A. đéng n¨ng của quả bóng gi¶m, thÕ n¨ng của quả bóng t¨ng. B. đéng n¨ng của quả bóng t¨ng, thÕ n¨ng của quả bóng gi¶m. C. đéng n¨ng của quả bóng t¨ng cßn thÕ n¨ng của quả bóng kh«ng thay ®æi. D. đéng n¨ng vµ thÕ n¨ng của quả bóng ®Òu t¨ng. 13. Đơn vị của nhiệt lượng là A. J B. N/m C. J/kg D. J/kg.K 14. Trên một máy có ghi 500W, con số đó cho biết A. công suất nhỏ nhất của máy là 500W. C. công suất định mức của máy là 500 W. B. trong một giây máy thực hiện một công 500W. D. trong một giờ máy thực hiện một công 500J. 15. Ngăn đá của tủ lạnh được đặt phía trên nhằm mục đích A. làm cho hơi lạnh truyền khắp nơi trong tủ. B. làm tủ lạnh lâu hơn. C. để khí lạnh nhẹ hơn chuyển động xuống dưới. D. dễ thiết kế, sửa chữa. 16. Sự tạo thành gió là do A. dẫn nhiệt giữa các lớp không khí. B. đối lưu và bức xạ nhiệt giữa các lớp không khí. C. đối lưu giữa các lớp không khí D. bức xạ nhiệt giữa các lớp không khí. 17. Khi cho một thỏi đồng đã được nung nóng đến 100oC vào một cốc nước ở 30oC thì A. nhiệt năng của thỏi đồng và của cốc nước đều tăng lên. B. nhiệt năng của thỏi đồng tăng lên và nhiệt năng của cốc nước giảm. C. nhiệt năng của thỏi đồng giảm và nhiệt năng của cốc nước tăng lên. D. nhiệt năng của thỏi đồng và của cốc nước đều giảm. 18. Cho 50ml rượu vào 50ml nước, thể tích hỗn hợp rượu nước thu được sẽ A. nhỏ hơn hoặc bằng 100ml. B. lớn hơn 100ml. C. nhỏ hơn 100ml. D. bằng 100ml. 19. Quả bóng bay đang cầm trên tay bị bóp lại, khi đó cơ năng của quả bóng thuộc loại A. thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi. B. thế năng đàn hồi. C. thế năng hấp dẫn và động năng. D. thế năng đàn hồi và động năng 20. Trong những vật sau, vật vừa có động năng vừa có thế năng là A. một con chim đang đậu trên cành cây. B. quyển sách đang ở trên bàn. C. quả bóng đang lăn trên sân. D. máy bay đang bay trên trời.
  7. Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII Họ và tên : NĂM HỌC 2018-2019 Lớp 8/ MÔN:Vật lý 8 - Thời gian 25 phút II. Tự luận (5đ). Câu 21 (1,75đ): Nêu điều kiện có động năng, động năng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Em hãy lấy ví dụ về vật có động năng. Câu 22 (1đ): Một máy kéo trong 300 giây thực hiện một công là 3000J. Tính công suất của máy. Câu 23 (1,25đ): Tại sao về mùa lạnh chim thường đứng xù lông ? Câu 24 (1đ): Tính nhiệt lượng cần truyền cho 3kg nhôm để tăng nhiệt độ từ 200C lên 400C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/ kg.K Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII Họ và tên : NĂM HỌC 2018-2019 Lớp 8/ MÔN:Vật lý 8 - Thời gian 25 phút II. Tự luận (5đ). Câu 21 (1,75đ): Nêu điều kiện có động năng, động năng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Em hãy lấy ví dụ về vật có động năng. Câu 22 (1đ): Một máy kéo trong 300 giây thực hiện một công là 3000J. Tính công suất của máy. Câu 23 (1,25đ): Tại sao về mùa lạnh chim thường đứng xù lông ? Câu 24 (1đ): Tính nhiệt lượng cần truyền cho 3kg nhôm để tăng nhiệt độ từ 200C lên 400C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/ kg.K
  8. Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII Họ và tên : NĂM HỌC 2015-2016 Lớp 8/ MÔN:Vật lý 8 - Thời gian 25 phút Đề:02 II. Tự luận (5đ). Câu 21 (1,75đ): Nêu điều kiện có thế năng hấp dẫn, thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Em hãy lấy ví dụ về vật có thế năng hấp dẫn. Câu 22 (1đ): Một máy kéo trong 500 giây thực hiện một công là 5000J. Tính công suất của máy. Câu 23 (1,25đ): Tại sao về mùa lạnh chim thường đứng xù lông ? Câu 24 (1đ): Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 300C lên 500C. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/ kg.K
  9. ÑAÙP AÙN CHO ÑEÀ THI HKII Moân: Vaät lyù 8 Naêm hoïc: 2018 -2019 I. Traéc nghieäm:(5ñ) Moãi caâu ñuùng cho 0,25ñ Caâ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 u 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 Ñ1 A D B C A A A C A D D A C A B C B A D C Đ2 D A C B C C C B B A C B A C A C C C A D II. Töï luaän: (5ñ) Caâu 1 (1,75ñ): Traû lôøi ñöôïc: - Ñoäng naêng: + Ñieàu kieän coù: vaät chuyeån ñoäng (0,5ñ) + Söï phuï thuoäc: vaän toác(0,25ñ), khoái löôïng (0,25ñ) - Ví dụ vật có động năng: (0,75đ) Caâu 22 (1ñ): - Vieát ñuùng coâng thöùc tính coâng suaát: (0,5ñ) - Thay soá ñuùng: (0,25ñ) - Tính ñuùng keát quaû 10W: (0,25ñ) Caâu 23 (1,25ñ): Traû lôøi ñöôïc - Muøa laïnh, nhieät ñoä moâi tröôøng beân ngoaøi thaáp: (0,25ñ) - Giöõa caùc lôùp lông chim laø lôùp khoâng khí: (0,25ñ) - Khoâng khí daãn nhieät keùm: (0,25ñ) - Nhieät töø cô theå ít bò truyeàn ra ngoaøi: (0,25ñ) - Cô theå ít bò laïnh: (0,25ñ) Caâu 24 (1ñ): - Vieát ñöôïc coâng thöùc tính nhieät löôïng thu vaøo: (0.5ñ) - Thay soá ñuùng: (0,25ñ) - Tính ñuùng keát quaû: (0,25ñ) * - Neáu sai hoaëc thieáu lôøi giaûi, ñôn vò (- 0,25ñ). - Hs coù caùch giaûi khaùc ñuùng trong phạm vi kiến thức đã học vaãn ñöôïc ñieåm toái ña. Đạ Kho ngày 14 tháng 4 năm 2019 Duyeät cuûa tröôøng Kieåm tra cuûa toå Ngöôøi ra ñeà Leâ Maäu Kieân Trần Thị Lệ Nga Trương Thị Kiên
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 II. Töï luaän: (5ñ) Caâu 1 (1,75ñ): Traû lôøi ñöôïc: - Thế năng hấp dẫn: + Ñieàu kieän coù: độ cao so với mặt đất hoặc vị trí được chọn làm mốc (0,5ñ) + Söï phuï thuoäc: độ cao so với vị trí được chọn làm mốc(0,25ñ), khoái löôïng (0,25ñ) - Ví dụ vật có thế năng hấp dẫn: (0,75đ) Caâu 22 (1ñ): - Vieát ñuùng coâng thöùc tính coâng suaát: (0,5ñ) - Thay soá ñuùng: (0,25ñ) - Tính ñuùng keát quaû 10W: (0,25ñ) Caâu 23 (1,25ñ): Traû lôøi ñöôïc - Muøa laïnh, nhieät ñoä moâi tröôøng beân ngoaøi thaáp: (0,25ñ) - Giöõa caùc lôùp lông chim laø lôùp khoâng khí: (0,25ñ) - Khoâng khí daãn nhieät keùm: (0,25ñ) - Nhieät töø cô theå ít bò truyeàn ra ngoaøi: (0,25ñ) - Cô theå ít bò laïnh: (0,25ñ) Caâu 24 (1ñ): - Vieát ñöôïc coâng thöùc tính nhieät löôïng thu vaøo: (0,5ñ) - Thay soá ñuùng: (0,25ñ) - Tính ñuùng keát quaû: (0,25ñ) * - Neáu sai hoaëc thieáu lôøi giaûi, ñôn vò (- 0,25ñ). - Hs coù caùch giaûi khaùc ñuùng trong phạm vi kiến thức đã học vaãn ñöôïc ñieåm toái ña. Đạ Kho ngày 14 tháng 4 năm 2016 Duyeät cuûa tröôøng Kieåm tra cuûa toå Ngöôøi ra ñeà Lê thị Hoài Leâ Maäu Kieân Trương Thị Kiên