Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 9 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3840
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 9 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 9 - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9 Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Một số hệ thức Biết được mối quan Hiểu được mối quan Tính toán các yếu tố về cạnh và đường hệ giữa các cạnh và hệ giữa các yếu tố còn thiếu trong tam cao trong tam đường cao trong tam trong tam giác vuông giác vuông giác vuông giác vuông Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 1 0,5 1 3 Hiểu ĐN tỉ số lượng Hiểu mối liên hệ giữa Tính tỉ số lượng 2.Tỷ số lượng giác, so sánh được các TSLG giác của góc nhọn, giác của góc nhọn hai TSLG đơn giản tính góc khi biết một TSLG của nó Số câu 2 2 1 5 Số điểm Tỉ lệ % 1 1 1 3 3.Một số hệ thức Nhận biết mối liên Hiểu mối liên hệ giữa Giải được tam giác giữa cạnh và góc, hệ giữa cạnh và góc cạnh và góc trong vuông và một số đại giải tam giác trong tam giác vuông tam giác vuông lượng liên quan, có vuông. sử dụng các kiến thức trước đó. Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 2 0,5 1 4 Tổng số câu 4 6 5 15 Tổng số điểm 2 4 4 10điểm Tỉ lệ % 20% 25% 45%
  2. Trường THCS KIỂM TRA HÌNH HỌC . Năm học: 2013 – 2014 MÔN : TOÁN . LỚP 9 ( Thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề ) Họ và tên : Lớp : Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê của giáo viên Đề: I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào bảng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng: A. AH 2 = BH.CH B. AH 2 = BH.BC C. AH 2 = CH.BC D. AH 2 = BH 2 + AB 2 Câu 2: Trên hình 1, x bằng: A. x = 1B. x = 2 (Hình 1) 4 C. x = 3D. x = 4 x 8 Câu 3: Trên hình 2, kết quả nào sau đây là đúng. A. x = 9,6 và y = 5,4B. x = 1,2 và y = 13,8 (Hình 2) C. x = 10 và y = 5D. x = 5,4 và y = 9,6 9 Câu 4: Trong hình 3, ta có: x y sin = ? 15 4 3 3 4 A. B. C. D. 3 5 4 5 (Hình 3) 10 Câu 5: Trong hình 4, ta có: x = ? 8 A. 24B. 12 C.3 D.6 6 3 Câu 6: Cũng ở hình 4, ta có: y = ? A. 24B. 12 C.3 D.6 63 6 (Hình 4) Câu 7: Giá trị của biểu thức: sin 36o – cos 54o bằng: o o A. 0B. 1C. 2sin 36 D. 2cos 54 y x 2 Câu 8: Trong một tam giác vuông. Biết cos . Tính tg ? 3 60o 5 5 5 1 12 A. B. C. D. 9 3 2 2 Câu 9: Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào sai : A. sin B = cos CB. sin 2 B + cos2 B = 1 C. cos B = sin (90o – B)D. sin C = cos (90 o – B)
  3. Câu 10: Cho biết Sin = 0,1745 vậy số đo của góc  làm tròn tới phút là: A. 9015’ B. 12022’ C. 1003’ D. 1204’ II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8 cm. a) Tính độ dài HB, BC, AB, AC b) Kẻ HD  AC (D AC) . Tính độ dài HD và diện tích tam giác AHD. Bài 2: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10 cm, ·ACB 40o a) Tính độ dài BC? b) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC (D AC). Tính AD? (Kết quả về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Bài làm HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời A B D B A C A C D C II/ TỰ LUẬN ( 5 điểm ): Bài Nội dung Điểm 1 Hình vẽ đúng A 0,5 D a/ AD định lí 2: AH2 = BH.HC B C H AH2 62 BH 4,5cm HC 8 0,5 Tính BC = BH + HC = 12,5 cm 0,5 Tính AB = 7,5 cm 0,25 Tính AC = 10 cm 0,25 b/ AD định lí 3: AC. HD = AH. HC AH.HC 6.8 0,25 HD 4,8cm AC 10 0,25 Tính AD = 3,6 cm 2 0,5 Tính S AHD 8,64cm 2 Hình vẽ: 0,5 điểm A AB a/ sin C D BC 10 cm AB 10 BC 15,56cm 1 0,5 sin C sin 40o 40o B C b/ BD là tia phân giác của góc ABC 0,25
  4. A·BC 90o A·CB ¶B 25o 1 2 2 0,75 AD tan B AD AB.tan B 10.tan 25O 4,66 cm 1 AB 1