Ma trận và đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019

docx 10 trang thaodu 3450
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_chuong_iv_mon_dai_so_lop_9_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộn Chủ đề TNK T T g TNKQ TL TL TL TL Q N N 1.Hàm số y = ax2 Số câu Số điểm % 2.Phương trình bậc hai và phương trình quy về phương trình bậc hai một ẩn Số câu Số điểm % 3.Hệ thức Vi-et và áp dụng Số câu Số điểm % Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ % Thứ ngày tháng 5 năm 2019 KIỂM TRA CHƯƠNG IV - MÔN ĐẠI SỐ Thời gian : 45 phút Họ và tên HS Lớp 9A . Điểm Lời phê của giáo viên
  2. ĐỀ 1 : A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng: 1 Câu 1: Cho hàm số y x2 . 3 A. Hàm số trên luôn nghịch biến. B. Hàm số trên luôn đồng biến. C. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0. D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 2: Phương trình (m -3 ).x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. m = 3. B. m ≠ 3. C. m = 0. D. mọi giá trị của m. Câu 3: Đồ thị hàm số y = - 2x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ) B. ( - 1; -2) C. ( 1; 2 ) D. (1; 0 ) Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(2; 8). Khi đó a bằng A. 2 B. -2 1 1 C. - D. 2 2 Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai là: 1 A. 3x3 + 5x2 – 1= 0 B. x2 + - 4 = 0 C. 4x2 - 3x - 2 = 0 D. 3x2 +5x -1 = 0 x2 Câu 5: Biệt thức của phương trình: 5x 2 6x 1 0 là: A. = 16 B. = 49 C. =-11 D. = 11 Câu 6: Phương trình 2x 2 x 3 0 có nghiệm là: 3 3 3 A. x 1; x 0 B. x 1; x C. x 1; x D. x 1; x 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 Câu 7: Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là 1 5 1 5 A. x1 + x2 = ; x1.x2 = B. x1+x2= ; x1.x2 = 2 4 2 4 1 5 1 5 C. x1+x2 = ; x1.x2 = D. x1+x2= ; x1.x2 = 2 4 2 4 Câu 8 : Phương trình 3x4 – 5x2 + 2 = 0 có số nghiệm là A. 2 B . 4 C. 1 D. 0 B.TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1,5 điểm). Cho hai hàm số: y = x2 (P) và y = - 2x + 3 (D). a/ Vẽ hai đồ thị (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ. b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phương pháp đại số. Bài 1: ( 2,5 điểm) Cho phương trình x2 m 2 x 4 0 (1) (với m là tham số)
  3. a) Giải phương trình (1) với m 2 b) Giả sử phương trình (1) có nghiệm x1 = -3. Dùng hệ thức Viet tìm nghiệm x2 2 2 c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 x2 8 Bài 3: (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 480m 2, nếu tăng chiều dài 10m và giảm chiều rông 4m thì diện tích của mảnh vườn không đổi. Tính các kích thước của mảnh vườn đó. Thứ ngày tháng 4 năm 2019 KIỂM TRA CHƯƠNG IV - MÔN ĐẠI SỐ Thời gian : 45 phút Họ và tên HS Lớp 9A . Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 2
  4. A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng: 2 Câu 1: Cho hàm số y x2 . 5 A. Hàm số trên luôn nghịch biến. B. Hàm số trên luôn đồng biến. C. Hàm số nhận giá trị nhỏ nhất bằng y = 0 khi x = 0 D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 2: Phương trình (m +3 ).x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. m = -3. B. m ≠ -3. C. m = 0. D. mọi giá trị của m. Câu 3: Đồ thị hàm số y = - x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ) B. ( - 1; -1) C. ( 1; -2 ) D. (1; 0 ) Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(-2; 8). Khi đó a bằng A. 2 B. -2 1 1 C. - D. 2 2 Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai là: 1 A. 3x2 +5x -1 = 0 B. x2 + - 4 = 0 C. 4x2 - 3x - 2 = 0 D. 3x3 + 5x2 – 1= 0 x2 Câu 5: Biệt thức ∆' của phương trình: 5x 2 6x 1 0 là: A. ∆' = 16 B. ∆' = 4 C. ∆' = - 4 D. = 11 Câu 6: Phương trình 3x2 +2x - 5=0 có nghiệm là:    A. x 1; x 0 B. x1 = -1; x2 = C. x1 = 1; x2 = D. x1 = -1; x2 = 1 2    Câu 7: Tổng và tích các nghiệm của phương trình 2x2 + 5x - 3 = 0 là    A. x1 + x2 = ; x1.x2 = 2 B. x1+x2= ; x1.x2 =        C. x1 + x2 = ; x1.x2 = D. x1+x2= - ; x1.x2 =     Câu 8 : Phương trình x4 – 4x2 + 4 = 0 có số nghiệm là A. 2 B . 4 C. 1 D. 0 B.TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1,5 điểm). Cho hai hàm số: y = x2 (P) và y = - x + 2 (d). a/ Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng một hệ trục toạ độ. b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phương pháp đại số. Bài 1: ( 2,5 điểm) Cho phương trình x2 m 2 x 4 0 (1) (với m là tham số) a) Giải phương trình (1) với m = 5 b) Giả sử phương trình (1) có nghiệm x1 = 2. Dùng hệ thức Viet tìm nghiệm x2 2 2 c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 x2 8
  5. Bài 3: (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 510m 2, nếu tăng chiều dài 4m và giảm chiều rông 2m thì diện tích của mảnh vườn không đổi. Tìm các kích thước của mảnh vườn đó BÀI LÀM Thứ ngày tháng 5 năm 2019 KIỂM TRA CHƯƠNG IV - MÔN ĐẠI SỐ Thời gian : 45 phút Họ và tên HS Lớp 9A . Điểm Lời phê của giáo viên
  6. ĐỀ 3 A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng: 2 Câu 1: Cho hàm số y x2 . 5 A. Hàm số trên luôn nghịch biến. B. Hàm số trên luôn đồng biến. C. Hàm số nghịch biến. khi x > 0 và đồng biến khi x < 0 D. Hàm số nhận giá trị nhỏ nhất bằng y = 0 khi x = 0 Câu 2: Phương trình (k + 5 ).x2 – 2kx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. k = -5. B. k ≠ - 5. C. k = -2. D. k = 0 Câu 3: Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm: A. ( 0; 3 ) B. ( - 1; 3 ) C. ( -1; -3 ) D. ( 0; -3 ) Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(-4; 8). Khi đó a bằng A. 2 B. -2 1 1 C. - D. 2 2 Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai là:  A. - x3 + 3x - 1 = 0 B. 3x2 + - 4 = 0 C. 4x2 - 3x - 2 = 0 D. 3x + 5x2 – 1= 0 x Câu 5: Biệt thức ∆' của phương trình: 5x2 - 8x + 2 = 0 là: A. ∆' = 6 B. ∆' = - 36 C. ∆' = 44 D. = 54 Câu 6: Phương trình 7x2 + 8x + 1 =0 có nghiệm là:    A. x 1; x 0 B. x1 = - 1; x2 = C. x1 = - 1; x2 = D. x1 = -1; x2 = 1 2 7   Câu 7: Tổng và tích các nghiệm của phương trình 5x2 + 3x - 8 = 0 là     A. x1 + x2 = ; x1.x2 = B. x1+x2= ; x1.x2 =         C. x1+x2 = ; x1.x2 = D. x1+x2= ; x1.x2 =     Câu 8 : Phương trình x4 +8x2 - 9 = 0 có số nghiệm là A. 2 B . 4 C. 1 D. 0 B.TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1,5 điểm). Cho hai hàm số: y = - x2 (P) và y = 2x -3 (d). a/ Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng một hệ trục toạ độ. b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phương pháp đại số. Bài 1: ( 2,5 điểm) Cho phương trình x2 m 2 x 4 0 (1) (với m là tham số) a) Giải phương trìn h (1) với m = 6 b) Giả sử phương trình (1) có nghiệm x1 = -2. Dùng hệ thức Viet tìm nghiệm x2 2 2 c) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 x2 8
  7. Bài 3: (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 360m 2, nếu tăng chiều rộng 6m và giảm chiều dài 10m thì diện tích của mảnh vườn không đổi. Tính các kích thước của mảnh vườn đó. BÀI LÀM Thứ ngày tháng 5 năm 2019 KIỂM TRA CHƯƠNG IV - MÔN ĐẠI SỐ Thời gian : 45 phút Họ và tên HS Lớp 9A . Điểm Lời phê của giáo viên
  8. ĐỀ 4 A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng: 2 Câu 1: Cho hàm số y x2 . 5 A. Hàm số trên luôn nghịch biến. B. Hàm số trên luôn đồng biến. C. Hàm số nhận giá trị nhỏ nhất bằng y = 0 khi x = 0 D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 2: Phương trình (m +3 ).x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. m = -3. B. m ≠ -3. C. m = 0. D. mọi giá trị của m. Câu 3: Đồ thị hàm số y = - x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ) B. ( - 1; -1) C. ( 1; -1 ) D. (1; 0 ) Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(-2; 8). Khi đó a bằng A. 2 B. -2 1 1 C. - D. 2 2 Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai là: 1 A. 3x2 +5x -1 = 0 B. x2 + - 4 = 0 C. 4x2 - 3x - 2 = 0 D. 3x3 + 5x2 – 1= 0 x2 Câu 5: Biệt thức ∆' của phương trình: 5x 2 6x 1 0 là: A. ∆' = 16 B. ∆' = 4 C. ∆' = - 4 D. = 11 Câu 6: Phương trình 3x2 +2x - 5=0 có nghiệm là:    A. x 1; x 0 B. x1 = -1; x2 = C. x1 = 1; x2 = D. x1 = -1; x2 = 1 2    Câu 7: Tổng và tích các nghiệm của phương trình 2x2 + 5x - 3 = 0 là    A. x1 + x2 = ; x1.x2 = 2 B. x1+x2= ; x1.x2 =        C. x1+x2 = ; x1.x2 = D. x1+x2= - ; x1.x2 =     Câu 8 : Phương trình x4 – 4x2 + 4 = 0 có số nghiệm là A. 2 B . 4 C. 1 D. 0 B.TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1,5 điểm). Cho hai hàm số: y = x2 (P) và y = - x + 2 (d). a/ Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng một hệ trục toạ độ. b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phương pháp đại số. Bài 1: ( 2,5 điểm) Cho phương trình x2 m 2 x 4 0 (1) (với m là tham số) a) Giải phương trìn h (1) với m = - 1 b) Giả sử phương trình (1) có nghiệm x1 = 3. Dùng hệ thức Viet tìm nghiệm x2
  9. 2 2 c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 x2 8 Bài 3: (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 364m 2, nếu giảm chiều rộng 1m và giảm chiều dài 2m thì diện tích của mảnh vườn không đổi. Tính các kích thước của mảnh vườn đó. BÀI LÀM