Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 7 trang thaodu 23132
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_9_nam_h.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÝ 9 Thời gian làm bài 45 phút Nội dung kiến thức: Chương 2 chiếm 30%; chương 3 chiếm 70%, 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Trọng số của Trọng số bài Tỷ lệ chương Nội dung Tổng Lí kiểm tra số tiết thuyết LT VD LT VD LT VD Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 7 5 3,5 3,5 50 50 15 15 Ch.3: QUANG HỌC 19 12 8,4 10,6 44,2 55,8 30,8 39,0 Tổng 26 17 11,9 14,1 94,2 105,8 45,8 54,0 2. ĐỀ KIỂM TRA: 2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Trọn Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm Cấp độ Nội dung (chủ đề) g số T.số TN TL số Cấp độ 1,2 Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 15 1,5 1,(0,5đ; 1') 0,5 (0,5đ,3') 1,0 (Lí thuyết) Ch.3: QUANG HỌC 45,8 5 4 (2đ; 4') 1 (1đ; 5') 3,0 Cấp độ 3,4 Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 15 1,5 1(0,5,đ;1/) 0,5 (1đ; 10') 1,5 (Vận dụng) Ch.3: QUANG HỌC 54,0 5 4 (2đ; 6') 1 (2,5đ,15') 4,5 Tổng 100 13 10(5đ; 12’) 3(5đ;33’) 10
  2. Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (50%TNKQ, 50% TL) 2.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao chủđề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1. Nêu được 2. Phát hiện được 5. Giải được một 1. Điện nguyên tắc cấu dòng điện là dòng số bài tập định từ học tạo và hoạt điện một chiều hay tính về nguyên 7 tiết động của máy xoay chiều dựa nhân gây ra dòng phát điện xoay trên tác dụng từ điện cảm ứng. chiều có khung của chúng. 6. Mắc được máy dây quay hoặc 3 Giải thích được biến áp vào mạch có nam châm nguyên tắc hoạt điện để sử dụng quay. động của máy phát đúng theo yêu điện xoay chiều có cầu. khung dây quay 7. Giải thích hoặc có nam châm được nguyên tắc quay. hoạt động của 4. Nêu được công máy biến áp và suất điện hao phí vận dụng được trên đường dây tải công thức điện tỉ lệ nghịch U n 1 1 . với bình phương U n của điện áp hiệu 2 2 dụng đặt vào hai đầu đường dây. Số câu 1 2 1 4 hỏi C5 C8,C1 C11 Số điểm 0,5 1 1,5 3,0(30%) Chương 8. Nhận biết 12. Mô tả được 18. Xác định 22. Xác định được 2. Quang được thấu kính hiện tượng khúc được thấu kính là tiêu cự của thấu kính học hội tụ, thấu xạ ánh sáng trong thấu kính hội tụ hội tụ bằng thí 19 tiết kính phân kì . trường hợp ánh hay thấu kính nghiệm. 9. Nêu được sáng truyền từ phân kì qua việc mắt có các bộ không khí sang quan sát trực tiếp phận chính là nước và ngược lại. các thấu kính này thể thuỷ tinh và 13. Chỉ ra được tia và qua quan sát màng lưới. khúc xạ và tia ảnh của một vật 10. Nêu được phản xạ, góc khúc tạo bởi các thấu kính lúp là thấu xạ và góc phản xạ. kính đó. kính hội tụ có 14. Mô tả được 19. Vẽ được tiêu cự ngắn và đường truyền của đường truyền của được dùng để các tia sáng đặc các tia sáng đặc quan sát vật biệt qua thấu kính biệt qua thấu nhỏ. hội tụ, thấu kính kính hội tụ, thấu 19. Kể tên phân kì. Nêu được kính phân kì. được một vài tiêu điểm (chính), 20. Dựng được nguồn phát ra tiêu cự của thấu ảnh của một vật ánh sáng trắng kính là gì. tạo bởi thấu kính thông thường, 15. Nêu được các hội tụ, thấu kính nguồn phát ra đặc điểm về ảnh phân kì bằng ánh sáng màu của một vật tạo cách sử dụng các
  3. và nêu được tác bởi thấu kính hội tia đặc biệt. dụng của tấm tụ, thấu kính phân 21. Giải thích lọc ánh sáng kì. được một số hiện màu. 16. Nêu được mắt tượng bằng cách 11. Nhận biết phải điều tiết khi nêu được nguyên trong chùm ánh muốn nhìn rõ vật ở nhân là do có sự sáng trắng có các vị trí xa, gần phân tích ánh chứa nhiều khác nhau. sáng, lọc màu, chùm màu khác 17. Nêu được đặc trộn ánh sáng nhau.Trình bày điểm của mắt cận, màu hoặc giải và phân tích mắt lão và cách thích màu sắc các được thí sửa. vật là do nguyên nghiệm phân 18. Nêu được số nhân nào. tích ánh sáng ghi trên kính lúp là trắng bằng lăng số bội giác của kính. kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn. Số câu 2 1 3 1 2 1 1 11 hỏi C6,C2 C12 C3,C4,C7 C12 C9,C10 C13 C13 7,0 Số điểm 1,0 0,5 1,5 0,5 1 2 0,5 (70%) TS câu 4 6 5 15 hỏi 10,0 TS điểm 2,0 3,0 5,0 (100%)
  4. NỘI DUNG ĐỀ: A. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên n lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. Tăng lên n lần. C. Tăng lên 2n lần. B. Giảm đi n lần. D. Giảm đi n2 lần. Câu 2. Khi nói về thủy tinh thể của mắt, câu kết luận nào không đúng: A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ. B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được. C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi. D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được. Câu 3. Chiếu một tia sáng từ nước ra không khí thì góc khúc xạ: A. Lớn hơn góc tới. B. Nhỏ hơn góc tới. C. Bằng góc tới. D. Lớn hơn hoặc bằng góc tới. Câu 4. Khi nhìn một vật qua kính lúp thì ảnh có đặc điểm: A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. Câu 5. Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì: A. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng. B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng. C. Từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi. D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm. Câu 6. Ta không thể xác định được thấu kính là hội tụ hay phân kì dựa vào kết luận là: A. Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 7. Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây? A. Chiếu chùm sáng trắng vào một lăng kính. B. Chiếu chùm sáng trắng vào một tấm thủy tinh mỏng. C. Chiếu chùm sáng trắng vào một thấu kính phân kì. D. Chiếu chùm sáng trắng vào một gương phẳng. Câu 8. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện? A. Tác dụng sinh lí. C. Tác dụng quang. B. Tác dụng từ. D. Tác dụng nhiệt. Câu 9. Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ cách quang tâm o một khoảng d = 2f thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có dặc điểm: A. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và bằng vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
  5. Câu 10. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua thấu kính? B B B' O A' O A F F' A F A' F' A. C. B' B B B' B' O O A F A' F' A F A' F' Hình 1 B. D. B. TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1.(1,5đ) Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì bóng đèn mắc ở hai đầu cuộn thứ cấp có sáng lên không? Giải thích tại sao và cho biết hiệu điện thế xuất hiện ở cuộn thứ cấp là hiệu điện thế gì? Câu 2.(1đ) Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa? Câu 3. (2,5) Đặt một vật AB cao 4cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cách thấu kính 60cm, A nằm trên trục chính. a) Hãy nêu cách vẽ và vẽ ảnh của vật theo đúng tỉ lệ. b) Xác định vị trí, độ lớn và đặc điểm của ảnh. Bài làm: A. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án
  6. 1.3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM VẬT LÝ 9 – KT HKII – NH 2019 - 2020 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D C A B D D A B C B án B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: 1,5 điểm. - Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 0,5 điểm thì bóng đèn phát sáng. - Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì sẽ tạo ra trong cuộn dây đó một dòng điện xoay chiều. Lõi sắt bị 1 điểm nhiễm từ trở thành một nam châm có từ trường biến thiên; số đường sức từ của từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn thứ cấp biến thiên, do đó trong cuộn thứ cấp xuất hiện dòng điện cảm ứng (dòng điện xoay chiều) làm cho đèn sáng. Một dòng điện xoay chiều phải do một hiệu điện thế xoay chiều gây ra. Bởi vậy ở hai đầu cuộn thứ cấp có một hiệu điện thế xoay chiều. Câu 2. 1 điểm - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ 0,25 điểm những vật ở xa. Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường. - Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, một thấu kính phân 0,25 điểm kì, có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt. - Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ những 0,25 điểm vật ở gần. Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn bình thường. - Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão, một thấu kính hội tụ thích hợp, để nhìn rõ các vật ở gần như bình thường. 0,25 điểm Câu 3. 2,5 điểm a) Dựng ảnh A/B/ (1đ) Nêu cách dựng 0,5 điểm -Từ B vẽ tia tới BI song song với trục chính, cho tia ló đi qua tiêu điểm F/ -Từ B vẽ tia tới BO, cho tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới -Hai tia ló cắt nhau tại B’. B’ là ảnh của B. -Từ B’ hạ đường vuông góc với trục chính, cắt trục chính tại A’.A/ là B 0,25 điểm ảnh của A. I Vậy A’B’ là ảnh của AB  Dựng hình theo đúng tỉ lệ ( nếu vẽ không đúng tỉ lệ -0,25đ) F’ A’ 0,25 điểm A F O B’
  7. b) Tính OA’ và A’B’ ( 1,5đ) A' B ' OA' 0,25 điểm Ta có: Δ OA’B’  Δ OAB nên (1) AB OA ' ' ' ' ’ ’ ’  ’ A B A F Δ A B F Δ OIF nên ' OI OF 0,25 điểm ' ' ' ' ’ ’ ’ ’ A B OA OF mà OI=AB, A F = OA - OF ⇒ ' (2) AB OF OA' OA' OF ' Từ (1) và (2) ⇒ ' 0,25 điểm OA OF OA' OA' 20 Thay số : OA' 3.OA' 60 60 20 0,25 điểm 60 2OA' 60 OA' 30 (cm) 2 0,25 điểm OA' 30 Từ (1) A'B' .AB .4 2(cm) ⇒ OA 60 +Đặc điểm của ảnh : Là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật