Bộ đề xuất kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 9 - Tiết 25 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phan Bội Châu

docx 7 trang thaodu 2620
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề xuất kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 9 - Tiết 25 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_xuat_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_9_tiet_25_nam_hoc.docx

Nội dung text: Bộ đề xuất kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 9 - Tiết 25 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phan Bội Châu

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 25 tuần 13 theo PPCT) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ 9 Mã đề: 103 16-17 PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm - Thời gian: 15 phút Họ và tên: ĐIỂM Lời phê của Thầy/Cô giáo Lớp: 9 KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI (A, B, C, D) ỨNG VỚI ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT. Câu 1. Đoạn mạch điện có R1//R2 thì Rtđ là: R1 R2 1 1 R1.R2 A. R1 + R2 B. C. D. R1.R2 R1 R2 R1 R2 Câu 2. Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là: A. 3A B. 3,5A C. 12A D. 10,5A Câu 3. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Nhiệt năng B. Hoá năng C. Cơ năng D. Năng lượng ánh sáng Câu 4. Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W. B. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện. C. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết . D. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm . Câu 5. Đơn vị công của dòng điện là : A. W, KW B. Ws, Wh, KWh C. J, KJ D. Cả B, C Câu 6. Mắc hai điện trở R1 và R2 (R1 = 2R2) nối tiếp, khi đó điện trở tương đương của mạch là R = 15 . Giá trị của R1 và R2 lần lượt là: A. 10 và 5 B. 12 và 3 C. 15 và 0 D. 5 và 10 Câu 7. Ba điện trở R1 = 24, R2 = 18, R3 = 36 được mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U. Biết dòng điện qua R2 = 1,9A. Cường độ dòng điện chạy qua trong mạch chính là: A. 2,425A B. 4,275A C. 6A D. 5,75A Câu 8. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện năng? U2 U A. P = U.I B. P = C. P = D. P = I2.R R I Câu 9. Một bóng đèn ghi 200V - 60W được thắp sáng với hiệu điện thế 220V trong 5 giờ. Điện năng mà đèn sử dụng trong thời gian trên là: A. 0,3J B. 108000J C. 360000J D. 0,3kWh Câu 10. Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện? A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện. B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện. C. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ cắm điện khi thay bóng đèn. D. Chỉ được làm thí nghiệm với hiệu điện thế dưới 50V.
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 25 tuần 13 theo PPCT) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ 9 Mã đề: 103 16-17 PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm - Thời gian: 30 phút TN: Lời phê của Thầy/Cô giáo Họ và tên : TL: Lớp: 9 CỘNG Câu 11./ (1 điểm) Phát biểu định luật Ôm. Viết biểu thức và giải thích các đại lượng trong công thức. Câu 12./ (3 điểm) Một đoạn mạch gồm một bóng đèn có ghi 7V-5W được mắc nối tiếp với một biến trở và được đặt vào hiệu điện thế không đổi U=9V như hình vẽ. Điện trở của dây nối và ampe kế không đáng kể. K Um=9V Đ a. Đóng công tắc K, bóng đèn sáng bình thường. Tính số chỉ ampe kế. b. Tính điện trở và công suất tiêu thụ của biến trở khi đó. c. Tính công của dòng điện sản ra ở biến trở và ở toàn mạch trong 15 phút. Câu 13./ (1 điểm) Một bếp điện được sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bếp có cường độ 3A. Dùng bếp điện này đun sôi đước 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 200C trong 20 phút. Tính hiệu suất của bếp điện, biết nhiệt dung riêng của nước cnước = 4200J/kg.K?
  3. PHỊNG GD & ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (PPCT) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MƠN: VẬT LÝ 9 Đề số: 01* 17-18 PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Thời gian làm bài: 10 phút Họ và tên: ĐIỂM Lời phê của Thầy giáo Lớp : 9 Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cơng thức nào dưới đây khơng dùng làm cơng thức tính cơng của dịng điện? U.I U2.t A. A = B. A = U.I.t C. A = D. A = P.t t R Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ: R1 R2 Biết U = 12V, R1 = 4, vơn kế chỉ 8V. Giá trị điện trở R2 là: A. 4 B. 8 C. 12 D. 2 V Câu 3: Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau? A. Q = 0,24.I².R.t B. Q = 0,24.I.R².t C. Q = 4,18.I.R2.t D. Q = I².R.t Câu 4: Năng lượng của dịng điện gọi là: A. Cơ năng B. Nhiệt năng C. Quang năng D. Điện năng Câu 5: Đặt hiệu điện thế U = 18V lần lượt vào hai đầu điện trở R1 và R2 (R1 = 2R2) thì cường độ dịng điện qua các điện trở lần lượt là I1 và I2 (I2 = I1 + 3). Giá trị của I2 là: A. 3,5A B. 9A C. 6A D. 11,5A Câu 6: Cho hai điện trở R1 = 20 và R2 = 40 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là 60V. Để cường độ dịng điện giảm đi 2 lần, người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở R3. Giá trị R3 là: A. 90 B. 120 C. 30 D. 60 Câu 7: Học sinh THCS làm thí nghiệm với nguồn điện cĩ hiệu điện thế dưới bao nhiêu vơn thì an tồn? A. 110V B. 40V C. 50V D. 220V Câu 8: Một điện trở con chạy được quấn bằng dây hợp kim nicrơm cĩ điện trở suất = 1,1.10-6 .m, đường kính tiết diện d1 = 0,5mm, chiều dài dây là 6,28 m. Điện trở lớn nhất của biến trở là: A. 3,52.10-3  B. 3,52  C. 35,2  D. 352  Câu 9: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào khơng phải là đơn vị của cơng? A. Jun B. kW.h C. W D. V.A.s Câu 10: Khi mắc một bếp điện vào mạch điện cĩ hiệu điện thế 220V thì cường độ dịng điện qua bếp là 4A. Hỏi trong thời gian 30 phút nhiệt lượng tỏa ra của bếp là: A. 1584kJ B. 26400J C. 264000J D. 54450kJ
  4. PHỊNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (PPCT) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MƠN: VẬT LÝ 9 Đề số: 01* 17-18 PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm - Thời gian làm bài: 35 phút Lời phê của Thầy (cơ) giáo Họ và tên : TN: TỔNG Lớp: 9 TL: Bài 1. (1 điểm) Phát biểu nội dung định luật Jun-Lenxơ. Viết hệ thức của định luật và giải thích các đại lượng trong công thức. Bài 2. (2 điểm) Trên bĩng đèn dây tĩc cĩ ghi 220V-100W. a) Cho biết ý nghĩa các con số này. b) Tính cường độ dịng điện định mức của đèn. c) Tính điện trở của đèn khi nĩ sáng bình thường. d) Nếu mắc bĩng đèn này vào hiệu điện thế 100V thì cơng suất điện của đèn lúc đĩ là bao nhiêu? Bài 3. (2 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ bên: K R Biết R = 30; Đ(12V-6W); UAB = 30V (khơng đổi); biến trở MN. A C B a) Tính điện trở của đèn. Đ b) Khi K hở, đề đèn sáng bình thường thì phần biến M N trở tham gia vào mạch điện RMC phải cĩ giá trị là bao nhiêu? c) Khi K đĩng, độ sáng của đèn thay đổi thế nào? Muốn đèn sáng bình thường thì ta phải di chuyển con chạy về phía nào? Tính phần biến trở RMC tham gia vào mạch điện lúc đĩ? d) Tính cơng suất tiêu thụ của mạch khi K đĩng.
  5. UBND HUYỆN ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS VÕ ĐẮT MƠN: VẬT LÍ 9 (Tiết 25 tuần 13 theo PPCT) NĂM HỌC: 2015-2016 PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm ĐỀ: THỜI GIAN LÀM BÀI: 15 phút HỌ TÊN: Điểm Lời phê Lớp: 9 Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Biểu thức đúng của định luật Ơm là: U U R A. R = B. I = . C. I = D. U = I.R I R U Câu 2: Cho hai điện trở R 1= 12 và R2 = 18 được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R 12 của đoạn mạch đĩ cĩ thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. R12 = 12 B. R12 = 6 C. R12 = 18 D. R12 = 30 Câu 3: Số đếm của cơng tơ điện ở gia đình cho biết điều gì sau đây? A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng. C. Số dụng cụ và thiết bị đang được sử dụng. D. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. Câu 4: Mắc ba điện trở R1 = 2Ω, R2 = 3Ω, R3 = 6Ω song song với nhau vào mạch điện U = 6V. Cường độ dịng điện qua mạch chính là A . 6A B. 3A C. 12A D. 1,8A Câu 5: Điện trở suất là điện trở của một dây dẫn hình trụ cĩ: A. Chiều dài 1m tiết diện đều 1m2. B. Chiều dài 1m tiết diện đều 1cm2. C. Chiều dài 1m tiết diện đều 1mm2. D. Chiều dài 1mm tiết diện đều 1mm2. Câu 6: Trong các đèn sau đây khi được thắp sáng bình thường, thì bĩng nào sáng mạnh nhất? A. 220V- 25W B. 220V- 100W C. 110V- 75W D. 220V- 75W Câu 7: Một bếp điện sử dụng ở hiệu điện thế 220V, tiêu thụ một điện năng 720kJ trong 30 phút. Điện trở của bếp là: A. 181 B. 120,9 C. 110 D. 56,94 Câu 8: Hai dây dẫn bằng đồng cĩ cùng tiết diện. Dây thứ nhất cĩ l1= 25m, mắc nối tiếp hai dây này với nhau và mắc vào HĐT U thì đo được U2 = 4U1. Vậy l2 sẽ nhận giá trị nào dưới đây. A. l2 = 100m B. l2 = 6,25m C. l2 = 200m D. một giá trị khác Câu 9: Một bếp điện cĩ ghi 220V-500W được sử dụng với hiệu điền thế 220V để đun sơi 2,3 lít nước từ nhiệt độ 240C và hiệu suất của ấm là 76%. Nhiệt lượng mà bếp điện đã tỏa ra là: A. 9,66.103kJ B. 96600J C. 0,966kJ D. 0,966.103kJ Câu 10: Việc làm nào dưới đây là an tồn khi sử dụng điện? A. Khơng sử dụng các thiết bị đun nĩng bằng điện. B. Mắc nối tiếp bất kì loại cầu chì nào cũng được cho mỗi dụng cụ điện. C. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết.
  6. D. Làm thí nghiệm với nguồn điện cĩ hiệu điện thế trên 40V. UBND HUYỆN ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS VÕ ĐẮT MƠN: VẬT LÍ 9 (Tiết 25 tuần 13 theo PPCT) NĂM HỌC: 2015-2016 PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm ĐỀ: THỜI GIAN LÀM BÀI: 30 phút TN: Lời phê của Thầy/ Cô giáo Họ và tên : TL: Lớp: 9 TỔNG: Câu 11. (1,5đ) Một khu dân cư cĩ 45 hộ gia đình trung bình một ngày mỗi hộ sử dụng một cơng suất điện 150W trong 5h. a.Tính cơng suất điện trung bình của cả khu dân cư. b.Tính điện năng mà khu dân cư này sử dụng trong 30 ngày. c.Tính tiền điện của khu dân cư phải trả trong 30 ngày với giá điện 700đ/KWh Câu 12. (2,5đ) Cho mạch điện như hình vẽ biết Đ ghi (6V-12W), biết Um=12V hiệu điện thế của mạch là: Um =12V a. Tính điện trở của đèn Đ Rb b. Tính điện trở tương đương của mạch khi Rb= 12 . Đ c. Tính chỉ số A và cho biết đèn Đ có sáng bình thường không? vì sao? d. Tính giá trị của phần biến trở khi đèn Đ sáng bình thường. Câu 13. (1đ) Một dây dẫn bằng nicrơm dài 15m, tiết diện 15mm2 được mắc vào hiệu điện thế 110V. -6 Tính cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn này. Biết 휌nicrơm = 1,1.10  .m.