Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chiềng Sơ (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 2400
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chiềng Sơ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chiềng Sơ (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN SễNG MÃ CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS CHIỀNG SƠ Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM HỌC 2018 - 2019 Mụn: Toỏn 9 Thời gian làm bài: 90 phỳt (khụng kể thời gian chộp đề) Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cộng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Căn thức Hiểu khỏi Tỡm điều kiện xỏc định bậc hai Căn niệm căn bậc bậc ba hai, căn bậc ba của một số thực. 1 1 2 Số cõu 1,0 0,5 1,5 Số điểm 10% 5% 15% 2 Hàm số bậc Nắm được Tỡm m để hàm số Vẽ đồ thị hàm số nhất định nghĩa, đồng biến.Tỡm y = ax + b tớnh chất điểm thuộc đồ thị (a ≠ 0) 2 1 1 1 5 Số cõu 1,0 0,5 2,0 1,0 4,5 Số điểm 10% 5% 20% 10% 45% 3.Hệ thức So sỏnh cỏc tỉ Tớnh tỉ số lượng Vận dụng cỏc lượng giỏc số lượng giỏc. giỏc. Tớnh chất tớnh chất tiếp trong tam giỏc Nhận biết vị hai tiếp tuyến cắt tuyến của vuụng. Đường trớ tương đối nhau đường trũn vào trũn giữa đường giải bài tập thẳng và đường trũn. Số cõu 2 1 2 1 1 6 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 4,0 10% 10% 10% 10% 10% 40% Tổng số cõu 4 1 4 2 1 1 13 Tổng số điểm 2,0 1,0 2,0 3,0 1,0 1,0 10 Tỉ lệ % 20% 10% 20% 30% 10% 10% 100%
  2. UBND HUYỆN SễNG MÃ CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS CHIỀNG SƠ Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 Mụn: Toỏn 9 Thời gian làm bài: 90 phỳt (khụng kể thời gian chộp đề) I.Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn đỏp ỏn đỳng cho mỗi cõu sau: Câu 1: 5 x có nghĩa khi: A. x - 5 B. x > -5 C. x 5 D. x R D. OH R. Cõu 8: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 5cm, AC = 5 cm thỡ tan C bằng: A.0, 5 B.1 C.0 D. 1 II.Phần tự luận.(6,0 điểm) Cõu 1 (1 điểm). Phỏt biểu định nghĩa căn bậc ba của một số thực và cho vớ dụ minh hoạ ? Cõu 2 (3 điểm). Cho hàm số y = (m + 1 )x – 4 a) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giỏ trị của m =1. b) Xỏc định m để hàm số đó cho là hàm số đồng biến; là hàm số đồng biến .
  3. Cõu 3 (1 điểm). A Em hóy viết tờn cỏc cặp đoạn thẳng bằng nhau ở hỡnh vẽ bờn. D F O C E B Cõu (1 điểm). Cho nửa đường trũn tõm O, đường kớnh AB, M là một điểm tựy ý trờn nửa đường trũn (M A; B). Kẻ tiếp tuyến Ax và By với nửa đường trũn (Ax, By và nửa đường trũn thuộc cựng một nửa mặt phẳng bờ AB ). Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba lần lượt cắt Ax và By tại C và D. Chứng minnh rằng: a) CD = AC + BD. b) CãOD 900
  4. UBND HUYỆN SễNG MÃ CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS CHIỀNG SƠ Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 Mụn: Toỏn 9 Cõu Đỏp ỏn Điểm A.Trắc Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 nghiệ Đỏp ỏn C B D D C C A B m 4,0 (4,0 Mỗi cõu đỳng Mỗi cõu đỳng đạt 0,5 điểm điểm) B.Tự luận (6,0 điểm) Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho: x3 = a 0,5 Cõu 1 Vớ dụ: 2 là căn bậc ba của 8 vỡ 23 = 8 1 điểm (-2) là căn bậc ba của 8 vỡ (-2)3 = -8 0,5 3 là căn bậc ba của 27 vỡ 33 = 27 a) Với m= 1 ta cú hàm số y = 2x – 4 0,5 Cho x = 0 thỡ y = -4, ta được điểm A(0 ; 4 ). Cho y = 0 thỡ x 2 , ta được điểm B(2 ; 0). Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B ta được đồ thị hàm số đó cho. Cõu 2 3 điểm 0,5 b) Để hàm số y = (m + 1)x – 4 đồng biến trờn R thỡ hệ số a > 0 0,5 tức là m + 1 > 0 m 1 0,5 Để hàm số y = (m + 1)x – 4 nghịch biến trờn R thỡ hệ số a < 0 tức là 0,5 0,5 m + 1 < 0 m < 1 Do đường trũn (O) nội tiếp tam giỏc ABC nờn ba cạnh của tam giỏc 0,5 AB, BC, AC tiếp xỳc với đường trũn (O) lần lượt tại D, E, F do đú Cõu 3 chỳng là cỏc tiếp tuyến của đường trũn (O). Theo tớnh chất hai tiếp 1 điểm tuyến cắt nhau ta cú AD = AF ; BD = BE ; CE = CF 0,5
  5. GT - M thuộc nửa đường trũn (O), x y 0,25 đường kớnh AB (M A; B). - Tiếp tuyến tại M lần lượt cắt D hai tiếp tuyến Ax, By tại C và D. M KL a) CD = AC + BD C ã 0 Cõu 4 b) COD 90 A B 1 điểm O a) CM = CA, DM = DB ( tớnh chất của hai tiếp tuyến cắt nhau). Ta cú:CD CM MD AC BD . 0,25 b) ãAOC CãOM ;Mã OD DãOB (tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau) ã ã ã ã 0 AOC COM MOD DOB 180 0,5 2(CãOM Mã OD) 1800 CãOM Mã OD 900 Vậy CãOD 900 HƯỚNG DẪN CHẤM - Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần. - Nếu học sinh cú cỏch giải khỏc đỳng thỡ đạt điểm tối đa. - Học sinh làm đỳng tới đõu thỡ đạt điểm tới đú. Nếu bước trờn sai, bước dưới đỳng (cỏc bước logic nhau) thỡ khụng đạt điểm bước đỳng.