Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THS Cường Thịnh (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 3540
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THS Cường Thịnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THS Cường Thịnh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH - THCS CƯỜNG THỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN - KHỐI 8 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Mức độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Cộng, trừ, Thực hiện các Vận dụng chia hai nhân, chia đơn phép toán trên lũy thừa cùng cơ số thức, đa thức đơn , đa thức thực hiện phép chia Số câu 2 2 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1 2 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% 2. Phân tích đa Nhận biết được Phân tích thành Dùng HĐT thức thành hằng đẳng thức nhân tử vào bài chứng minh nhân tử và phân tích đa toán tìm x. biểu thức. thức thành tích Số câu 2 2 1 3 Số điểm 0,5 1 1 2,5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% 3. Rút gọn biểu Thực hiện rút Tìm đkxđ của thức hữu tỉ và gọn, tính giá trị phân thức. Thực giá trị của phân thức tại giá hiện phép tính phân thức trị của biến trên phân thức để rút gọn biểu thức hữu tỉ. Số câu 2 2 2 Số điểm 0,5 2 1,5 Tỉ lệ % 5% 20% 15% Nhận biết công Áp dụng tính Tính được độ thức tính diện chất đường dài đường TB tích tam giác, trung bình, của tam giác, 4. Tứ giác, hình chữ nhật chứng minh tính được diện Diện tích của được tứ giác là tích hình chữ các hình. hình chữ nhật. nhật, Tìm đk để hcn là hình vuông Số câu 2 2 1 2 4 Số điểm 0,5 0,5 1 2 4 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 10% 40% Tổng số câu 2 3 1 1 4 2 12 Tổng số điểm 1 1,5 1 0,5 3,5 2,5 10 Tỉ lệ % 10% 15% 10% 5% 35% 25% 100%
  2. TRƯỜNG TH - THCS CƯỜNG THỊNH TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG TH - THCS CƯỜNG THỊNH TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA Phần I. TRẮC NGHIỆM (3Điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1: Kết quả của phép nhân đa thức 5x3 - x - 1 với đơn thức x2 là : 2 A. 5x5 - x3 + 1 x2 B. 5x5 - x3 - 1 x2 C. 5x5 + x3 + 1 x2 D. 5x5 + x3 - 1 x2 2 2 2 2 Câu 2: Kết quả của phép tính (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) là: A. x2 + 3 B. x2 - 3 C. x + 3 D. x - 3 2 Câu 3: Giá trị của phân thức x 1 tại x = 99 là : x 1 A. 10 B. 11 C. 100 D. 101 2 Câu 4: Giá trị của phân thức x x tại x = 4 là : 2 x 1 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 5: Cho tam giác ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của tam giác ABC là : A. 5 cm2 B. 7 cm2 C. 6 cm2 D. 8 cm2 Câu 6: Cho tam giác OPQ, Vuông tại O, có OP = 8cm , OQ = 6cm thì diện tích của tam giác OPQ là : A. 3 cm2 B. 6 cm2 C. 12 cm2 D. 24 cm2 Câu 7: Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng : A. 2 x3y B. x3y C. 2 x4yz D. 3 x3y 3 3 2 Câu 8: Rút gọn biểu thức ( x + y)2 – ( x – y)2 được kết quả: A. - 4xy B. 4xy C. – 2xy D. 2xy Câu 9 : Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10 : Tại x = 2 .Giá trị của biểu thức 4x2 +4x + 1 có kết quả bằng A. 10 B. 15 C. 20 D. 25 Câu 11: Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 4cm và CD = 6 cm độ dài MN là : A. 10cm B. 5cm C. 4cm. D. 6cm Câu 12: Tam giác OPQ có E, F lần lượt là trung điểm của cạnh OP và OQ, biết PQ = 8 cm. độ dài EF là : A. 4 cm B. 2 cm C. 16cm. D. 64cm Phần II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1. (2 điểm). Cho biểu thức
  3. x 1 3 x 3 2x 2 2 . B = 2 2x 2 x 1 2x 2 5 a) Tìm điều kiện của biến để phân thức xác định? b) Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức xác định thì nó không phụ thuộc và biến x? Câu 2. (1 điểm) Tìm x, biết : a) x2 + x = 0 b) x2.( x – 1) + 4 – 4x = 0 Câu 3: (1 ,0 điểm) Chứng minh rằng nếu a + b + c = 0 thì a3 + b3 + c3 – 3abc = 0 Câu 4. (3 điểm) Cho tứ giác ABCD, biết AC vuông góc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA a) Tứ giác EFGH là hình gì ? vì sao ? b) Tính diện tích của tứ giác EFGH, biết AC = 6cm, BD = 4cm. c) Cần thêm điều kiện gì về hai đường chéo để tứ giác EFGH là hình vuông?
  4. TRƯỜNG TH - THCS CƯỜNG THỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN - KHỐI 6 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án B A C A C D B B B D B A II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) Điều kiện của biến để phân thức xác định là: + 2x – 2 0 2(x - 1) 0 x 1 0,75 + x2 - 1 0 (x+1)(x - 1) 0 x 1,x -1 + 2x + 2 0 2(x + 1) 0 x -1 Vậy ĐKXĐ : x 1, x -1 b) x 1 3 x 3 2x2 2 B = . 2(x 1) (x 1)(x 1) 2(x 1) 5 x2 2x 1 6 x2 x 3x 3 2(x 1)(x 1) 0,5 . =2(x 1)(x 1) 5 . 10 2(x 1)(x 1) . 2 0,75 = 2(x 1)(x 1) 5 Vậy khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x. Câu 2 a) x2 + x = 0 x ( x+1) =0 0,5 x= 0 hoặc x+1=0 x=0 hoặc x= -1 b) x2.( x – 1) + 4 – 4x = 0 x2.( x – 1) – 4 ( x – 1) =0 0,5 ( x – 1) (x2 – 4) = 0 ( x – 1) ( x – 2) ( x + 2) =0 x = 1; x = -2; x=2 Câu 3 Từ a+b+c=0 suy ra a=-(b+c) Ta có: a3 + b3 + c3 – 3abc =  (b c) 3+ b3 + c3 – 3abc = -(b3+3b2c+3bc2+c3)+b3+c3-3abc = -b3 - 3b2c - 3bc2 - c3+b3+c3-3abc 1
  5. = - 3b2c - 3bc2 -3abc = - 3bc (b+c +a) = -3ab. 0 =0 Vậy nếu a + b + c = 0 thì a3 + b3 + c3 – 3abc = 0. Câu 4 Vẽ hình B E A F 0,5 H C a) Chứng minh được EF//HG D G EH//FG HGFG (hoặc hai cạnh kề của tứ giác vuông góc nhau) 1 KL : EFGH là hình chữ nhật b) Tính được HG hoặc EF (= 3cm) EH hoặc FG (= 2cm) 1 2 SEFGH = HG.FG = 3.2 = 6 (cm ) c) Hình chữ nhật EFGH là hinh vuông khi EF=EH hay AC=BD. Vậy EFGH là hình vuông khi tứ giác ASCD có hai đường chéo vuông 0,5 góc và bằng nhau. HƯỚNG DẪN CHẤM - Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần. - Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì đạt điểm tối đa. - Học sinh làm đúng tới đâu thì đạt điểm tới đó. Nếu bước trên sai, bước dưới đúng (các bước logic nhau) thì không đạt điểm bước đúng.