Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 3840
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NH 2019 - 2020 MÔN: VẬT LÍ – Lớp 8 Vận dụng Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nêu được dấu hiệu - Phân biệt được - Vận dụng được - Xác định để nhận biết chuyển chuyển động đều, s được tốc độ công thức v = động cơ. chuyển động không t trung bình - Nêu được ý nghĩa đều dựa vào khái niệm bằng thí của tốc độ và nêu tốc độ. nghiệm. Chuyển được đơn vị đo tốc - Nêu ví dụ về chuyển - Tính được động cơ độ. động cơ học. tốc độ trung - Nêu được tốc độ - Nêu được ví dụ về bình của trung bình là gì và chuyển động cơ. tính chuyển động cách xác định tốc độ tương đối của chuyển không đều. trung bình. động cơ. 3 câu ½ câu 2 câu ½ câu Câu hỏi 6 câu C2, 4, 14 C17a C6, 12 C17b Số điểm 1,0đ 0,75đ 0,5đ 0,75đ 3,0đ Tỉ lệ 10% 7,5% 5% 7,5% 30% - Nêu được lực là đại - Nêu được ví dụ về - Biểu diễn được lượng vectơ. tác dụng của lực làm lực bằng vectơ. - Nêu được ví dụ về thay đổi tốc độ và tác dụng của hai lực hướng chuyển động cân bằng lên một vật của vật. chuyển động. - Nêu được ví dụ về - Nêu được quán tính lực ma sát nghỉ, trượt, của một vật là gì. lăn. Lực cơ - Nhận biết các loại - Giải thích được một lực ma sát. số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính. - Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. 1 câu ½ câu 1 câu ½ câu 1 câu Câu hỏi 4 câu C3 C15a C11 C15b C5 Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1,0đ 0,25đ 2,25đ Tỉ lệ 2,5% 5% 2,5% 10% 2,5% 22,5%
  2. - Nêu được áp lực, áp - Mô tả được cấu tạo Vận dụng được - Tiến hành suất và đơn vị đo áp của máy nén thuỷ lực công thức p = được thí suất là gì. và nêu được nguyên F nghiệm để . - Nêu được các mặt tắc hoạt động của máy S nghiệm lại lực đẩy Ác-si- thoáng trong bình này là truyền nguyên - Vận dụng công mét. thông nhau chứa cùng vẹn độ tăng áp suất tới thức p = dh đối - Vận dụng một loại chất lỏng mọi nơi trong chất với áp suất trong đứng yên thì ở cùng lỏng. công thức về Áp suất lòng chất lỏng. một độ cao - Mô tả được hiện lực đẩy Ác-si- mét F = V.d. - Nêu được điều kiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét. Để giải bài nổi của vật. tập. - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển. 2 câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu Câu hỏi C1, 13 C7, 10 C16 C8, 9 C18 8 câu Số điểm 0,75 đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ 2,0đ 4,75đ Tỉ lệ 7,5% 5% 10% 5% 20% 47,5% Tổng số 6,5 câu 5 câu 5,5 câu 1 câu 18 câu câu hỏi Tổng số 10 2,5 điểm 3,5 điểm 2,0 điểm 2,0 điểm điểm điểm Tổng số 25% 35% 20% 20% 100% tỉ lệ
  3. Trường: THCS . KIỂM TRA HỌC KÌ I NH 2019 – 2020 Họ và tên: Môn: VẬT LÍ – Lớp 8 Lớp: 8 - Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên: Phần A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Đối với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khi: A. Tiết diện của các nhánh bằng nhau. B. Các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên. C. Độ dày của các nhánh như nhau. D. Độ dài của các nhánh bằng nhau. Câu 2. Khi nói trái đất quay quanh mặt trời, ta đã chọn vật nào làm mốc? A. Mặt trời. B. Trái đất. C. Ngôi sao. D. Một vật trên mặt đất. Câu 3. Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. A. 8000 N/m2 B. 2000 N/m2 C. 6000 N/m2 D. 60000 N/m2 Câu 4. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều: A. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế. B. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống. C. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. D. Chuyển động của viên đạn khi bay ra khỏi nòng súng. Câu 5. Hình 1 biểu diễn lực tác dụng lên vật có khối lượng 8 kg A. Tỉ xích 1cm ứng với 2N. B. Tỉ xích 1cm ứng với 40N. C. Tỉ xích 1cm ứng với 4N. Hình 1 D. Tỉ xích 1cm ứng với 20N. F Câu 6. Vận tốc của ô tô là 40 km/ h, của xe máy là 11,6 m/s, của tàu hỏa là 600m/ phút. Cách sắp xếp theo thứ tự vận tốc giảm dần nào sau đây là đúng. A. Xe máy – ô tô – tàu hỏa. B. Ô tô- tàu hỏa – xe máy. C. Tàu hỏa – xe máy – ô tô. D. Tàu hỏa – ô tô – xe máy. Câu 7. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía ? A. Vì không khí bên trong hộp sữa bị co lại B. Vì áp suất không khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất ở ngoài. C. Vì hộp sữa chịu tác dụng của nhiệt độ. D. Vì vỏ hộp sữa rất mềm. Câu 8. Trường hợp nào sau đây ma sát là có hại? A. Ma sát giữa đế giày và nền nhà. B. Ma sát giữa thức ăn và đôi đũa. C. Ma sát giữa bánh xe và trục quay. D. Ma sát giữa dây và ròng rọc. Câu 9. Một người có khối lượng 60kg, đứng trên mặt đất. Diện tích 2 bàn chân là 3dm2. Áp suất người đó gây trên mặt đất là: A. 20N/m2 B. 200N/m2 C. 2000N/m2 D. 20000N/m2
  4. Câu 10. Muốn giảm áp suất thì: A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. B. Tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực. C. Giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực. D. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. Câu 11. Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính? A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống. B. Xe máy chạy trên đường. C. Lá rơi từ trên cao xuống. D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa. Câu 12. Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quảng đường người đó đi được là: A. 3km. B. 4km. C. 6km/h. D. 9km. II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống. Câu 13. Khi một vật nhúng trong chất lỏng chịu hai lực tác dụng là và . Câu 14. Độ lớn của vận tốc được tính bằng trong một Phần B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 15. (1,5 điểm) Kể tên các loại lực ma sát? Ma sát sinh ra ở giữa đĩa và xích xe đạp là ma sát gì, có tác hại gì và nêu cách làm giảm? Câu 16. (1 điểm) Thả 2 hòn bi sắt giống hệt nhau, 1 hòn bi vào nước và 1 hòn vào thủy ngân. Hỏi hòn bi nào nổi, hòn bi nào chìm? Tại sao? Câu 17. (1,5 điểm) Một học sinh chạy xe đạp với tốc độ trung bình 4m/s. Biết nhà cách trường học 1,2km. a) Hỏi chuyển động của học sinh từ nhà đến trường là chuyển động đều hay chuyển động không đều? Tại sao? b) Tính thời gian học sinh đó đi từ nhà đến trường? Câu 18. (2 điểm) Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí, lực kế chỉ 4,8N. Khi vật chìm trong nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí. a) Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật khi nhúng chìm trong nước? b) Tính thể tích của vật? Bài làm:
  5. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NH 2019 - 2020 MÔN: VẬT LÍ – Lớp 8 Phần A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C C D A Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D B D D Câu 13 14 Đáp án trọng lượng của vật - lực đẩy quãng đường đi được – đơn vị Ác-si-mét thời gian Phần B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 15 - Các lực ma sát: lực ma sát trượt, lực ma sát nghỉ, lực ma sát lăn. 0,5đ (1,5đ) - Ma sát sinh ra ở giữa đĩa và xích xe đạp là ma sát trượt. 0,5đ - Tác hại làm mòn đĩa và xích. Cần phải tra dầu vào xích để làm 0,5đ giảm ma sát 16 - Hòn bi thả vào nước chìm. Vì dsắt > dnước 0,5đ (1đ) - Hòn bi thả vào thủy ngân nổi. Vì dsắt t = = 300(s) 5 (phút) 0,5đ t 4 Tóm tắt: P = 4,8 N F = 3,6 N 0,5đ d = 10 000N/m3 18 (2đ) a) FA = ? (N) b) V = ? (m3) Giải a) Lực đẩy Ác-si -mét tác dụng lên vật khi nhúng chìm trong nước: 0,25đ FA = P - F = 4,8 - 3,6 = 1,2 (N) 0,5đ b) Thể tích của vật bằng thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ 0,25đ FA 1,2 3 FA = d.V => V = = = 0,00012 (m ) 0,5đ d 10000