Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Biên Giới (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 4600
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Biên Giới (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_8.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Biên Giới (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC - ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Lớp: 8 Hệ: THCS Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian giao đề) Nội dung kiểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Sáng tạo Cộng tra I. Trắc nghiệm: 2đ 20% 20% Câu 1 (hóa) 0,25% 0,25đ 2,5đ 2,5% Câu 2 (hóa) 2,5% 0,25đ 2,5đ 2,5% Câu 3 (hóa) 0,25đ 0,25đ 2,5% 2,5% Câu 4 (hóa) 0,25đ 0,25đ 2,5% 2,5% Câu 5 (sinh) 0,25đ 0,25đ 2,5% 2,5% Câu 6 (sinh) 0,25đ 0,25đ 2,5% 2,5% Câu 7(lý) 0,25đ 0,25đ 2,5% 2,5% Câu 8(lý) 0,25đ 0,25đ 2,5% 2,5% II. Tự luận: 8đ (80%) 80% Câu 1 (hóa) Hoàn thành PTHH và nêu tên phản ứng 20% 2đ Câu 2 (sinh) Trình bày khái niệm biến đổi khí hậu
  2. 10% = 1đ Câu 3 (sinh) Phân tích tác động của biến đổi khí hậu đến con người 10% = 1đ Câu 4 (sinh) Liệt kê 1 số loại hình thiên tai phổ biến 10% = 1đ Câu 5 (lý) Áp dụng được kiến thức vào cuộc sống về cấu tạo các chất 10% = 1đ Câu 6 (lý) Hiểu được và tính được nhiệt năng 15% = 1,5đ Câu 7 (lý) Trình bày nhiệt lượng là gì? 5% = 0,5đ Tổng cộng Số câu 8 câu 4 câu 2 câu 1 câu 15 câu Số điểm 3đ 3đ 3đ 1đ 10đ Tỷ lệ 30% 30% 30% 10% 100%
  3. PHÒNG GIÁO DỤC - ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Lớp: 8 Hệ: THCS Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian giao đề) I. Tự luận (2 điểm) Câu 1 : Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ ? A. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2 B. NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2 C. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2 D. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2 Câu 2: Dung dich Axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu: A. Đỏ B. Xanh C. Vàng D. Không đổi màu Câu 3: Công thức hóa học của muối Natrisunphat là ? A. Na2SO3 B. NaSO4 C. Na2SO4 D.Na(SO4)2 Câu 4: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit ? B. A. CaCO3, CaO, NO B. ZnO, CO2, SO3 C. C. HCl, BaO, P2O5 D. Fe2O3, NO2, HNO3 Câu 5: Từ xưa đến nay, khí hậu Trái Đất: A. không có thay đổi gì B. có thay đổi chút xíu theo thời gian C. đã thay đổi rất nhiều theo thời gian D. chỉ mới thay đổi kể từ hơn một trăm năm trở lại đây Câu 6: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của BĐKH? A. Ô nhiễm môi trường B. Băng tan. C. Nhiệt độ trái đất tăng lên. D. Mực nước biển dâng lên. Câu 7: Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ? A . Khối Lượng và độ cao. B . Vận tốc và độ cao. C . Độ cao và trọng lượng riêng. D . Vận tốc và khối lượng. Câu 8. Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào ? A . Khối Lượng và độ cao. B . Vận tốc và độ cao C . Độ cao và trọng lượng riêng D . Vận tốc và khối lượng II. Tự luận (8 điểm) Câu 1(2 điểm): Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì ?. 1. CaCO3 > CaO + CO2
  4. 2. P2O5 + H2O > H3PO4 3. Al + H2SO4 > Al2(SO4)3 + H2 4. Zn + HCl > ZnCl2 + H2 Câu 2: (1điểm) Trình bày khái niệm biến đổi khí hậu? Câu 3: (1điểm) Phân tích tác động của biến đổi khí hậu đến con người? Câu 4: (1điểm) Liệt kê 1 số loại hình thiên tai phổ biến ở Việt nam và ở địa phương mà em biết? Câu 5: ( 1 điểm) Tại sao đường tan vào nước nóng nhanh hơn vào nước lạnh? Câu 6: ( 1,5 điểm) Người ta thả một thỏi nhôm có khối lượng 105 g được đun nóng ở nhiệt độ 1420C vào một bình nhiệt lượng kế đựng nước ở 200C .Sau một thời gian nhiệt độ của vật và nước trong bình đều bằng 420C .Tính khối lượng nước .Coi vật và nước chỉ truyền nhiệt cho nhau .Biết nhiệt dung riêng của nhôm là c1 = 880 J/kg .k , của nước là c2 =4200J/kg.K Câu 7: ( 0,5 điểm) Nhiệt lượng là gì?
  5. PHÒNG GIÁO DỤC - ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Lớp: 8 Hệ: THCS Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian giao đề) Đáp án Điểm TN 1.D 2.A 3.C 4.B 5. C 6. A 7. D 8. A 2đ t 0 1 . CaCO3  CaO + CO2 p/ư phân hủy 0,5 Hóa 2 . P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4 p/ư hóa hợp 0,5 3 . 2Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2 p/ư thế 0,5 4. Zn + HCl ZnCl2 + H2 p/ư thế 0,5 Câu 2: Biến đổi khí hậu là sự thay đổi của khí hậu tự nhiên theo 1đ thời gian, làm thay đổi thành phần hóa học của bầu khí quyển toàn cầu. hoạt động của con người trên Trái đất được cho là nguyên nhân trực tiếp hoặc gián tiếp góp phần làm gia tăng biến đổi khí hậu của Trái Đất Câu 3: - BĐKH đã cướp đi mạng sống của 300000 người mỗi năm và 0,25 đ ảnh hưởng đến cuộc sống của 300 triệu người trên Trái Đất do Sinh tác động của những đợt nắng nóng, lũ lụt và cháy rừng gây ra - Hiện nay nhiều bệnh lạ mới sinh ra và đã “toàn cầu hóa” nhiều 0,25 đ bệnh mà trước đây chỉ xảy ra ở những vùng khu vực địa lí nhỏ - BĐKH làm thay đổi nhịp sinh học của con người, con người dễ 0,25 đ nhiễm bệnh - BĐKH dẫn đến hậu quả xấu về sức khỏe, tinh thần ở các cộng 0,25 đ đồng nông dân phải trải qua tình trạng hạn hán, suy giảm về sản lượng lương thực, gây ra suy giảm sức khỏe dinh dưỡng Câu 4: hạn hán, lũ lụt, vòi rồng, bão, . 1đ Câu 5: - Vì trong nước nóng các phân tử nước và đường chuyển động 1 đ nhanh hơn. Câu 6: Lý Tóm tắt m1 =0,105kg c1 = 880J/kg.K 0,5 đ m2 = ?
  6. c2 = 4200J/kg.K 0 t2 =20 C 0 t1 =142 C t =420C Giải: Nhiệt lượng do thỏi nhôm toả ra 0,5 đ Q1 = m1.c1.(t1 – t) = 0,105.880 . (142 – 42 ) = 9240 (J) Nhiệt lượng do nước thu vào Q2 = m2.c2.( t– t2 ) = m2 .4200. (42 – 20 ) = 92400. m2 Phương trình cân bằng nhiệt ta có 0,5 đ Q1= Q2 9240 = 92400.m2 => m2 = 0,1 kg Câu 7: - Nhiệt lượng là phần nhiệt năng vật nhận thêm hay mất bớt đi. Đơn vị tính nhiệt lượng là Jun(J). 0,5 đ