Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lương Ninh (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 3430
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lương Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lương Ninh (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN 6_HỌC KÌ II _NĂM HỌC : 2019 - 2020 Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cấp độ (số điểm) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Thông tin là gì Biết khái niệm thông Nắm được cách tin, các dạng cơ bản biểu diễn thông tin của thông tin trong máy tính Số câu: 2 (Câu 1, 2) 1 (Câu 5) Số câu: 3 Số điểm: 0.5 0.25 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ %: 5% 5% Tỉ lệ: 7.5% Các thành phần của Biết các bộ phận của Biết được các thiết máy tính máy tính bị vòa/ ra cơ bản Số câu: 2 (Câu 3,4) 2 (Câu 6,8) Số câu: 4 Số điểm: 0.5 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ %: 5% 5% Tỉ lệ: 10% Hiểu được nhiệm Phân biệt được phần vụ của hệ điều mềm hệ thống và phần Hệ điều hành hành mềm ứng dụng Số câu: 1 (Câu 7) 2 (Câu 9, 10) Số câu: 3 Số điểm: 0.25 0.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ %: 2.5% 5% Tỉ lệ: 7.5% Các thao tác với tệp Tạo được thư tin và thư mục mục Số câu: 1 (Câu 13) Số câu: 1 Số điểm: 4 Số điểm: 4.0 Tỉ lệ %: 40% Tỉ lệ: 40.0% Xem được các nội dung Sao chép, Đổi Thao tác với bảng trong máy tính được tên cảu tệp tính tin Số câu: 2 (Câu 11, 12) 1 (Câu 13) Số câu: 3 Số điểm: 0.5 3 Số điểm: 3.5 Tỉ lệ %: 5% 30% Tỉ lệ: 35.0% Tổng số câu Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu:1 Số câu:13 Số điểm Số điểm: 1.0 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 7 Số điểm:10 Tỉ lệ % Tỉ lệ %: 10.0% Tỉ lệ %: 10% Tỉ lệ %: 10% Tỉ lệ %: 70% Tỉ lệ:100%
  2. TRƯỜNG THCS LƯƠNG NINH Đề kiểm tra học kỳ II, năm học 2019-2020 Môn: Tin học 6 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3điểm) . Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào? A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save.D. File/Open. Câu 2: Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác: A. Lệnh Copy và nút lệnh B. Lệnh Save hoặc nút lệnh C. Lệnh Open và nút lệnh D. Tất cả đều sai Câu 3: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ? A. 2 kiểu VNI và TELEXB. Chỉ gõ được kiểu TELEX C. Chỉ gõ được kiểu VNI Câu 4: Để xóa một vài kí tự em sử dụng phím nào? A. DeleteB. Backspace C. ShiftD. Cả A và B đúng Câu 5: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là: A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ Câu 6: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 7: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Định dạng văn bảnC. Lưu văn bản B. Trình bày trang văn bảnD. Đáp án khác Câu 8: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng hộp thoại nào? A. Paragraph trên dải lệnh HomeC. Font trên dải lệnh Home B. Paragraph trên dải lệnh InsertD. Font trên dải lệnh Insert Câu 9: Nút lệnh dùng để làm gì? A. Tăng khoảng cách thụt lềC. Giãn cách dòng trong đoạn văn B. Giảm khoảng cách thụt lềD. Căn lề Câu 10: Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây: A. B. C. D. Tất cả đều sai Câu 11: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây? A. B. C. D. Câu 12: Để tạo bảng trong văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. II. Tự luận: (7 điểm) Câu 13:
  3. 1. Tạo và định dạng văn bản theo mẫu sau: Tre xanh Xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh Thân gầy guộc, lá mong manh Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi? Ở đâu tre cũng xanh tươi Cho dù đất sỏi đất vôi bạc màu 2.Tạo bảng như sau TT Họ tên Điểm Số thoại thoại 1 Hoàng Thị Na 8 0987654321 2 Mai Văn An 8 0987654322 3.Lưu bài với tên “tên em” HẾT TRƯỜNG THCS LƯƠNG NINH Đề kiểm tra học kỳ II, năm học 2019-2020 Môn: Tin học 6 ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3điểm) . Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào? A. File/Open. B. File/New. C. File/Save.D. File/Copy. Câu 2: Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác: A. Lệnh Copy và nút lệnh B. Lệnh Open và nút lệnh C. Lệnh Save hoặc nút lệnh D. Tất cả đều sai Câu 3: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ? A. 2 kiểu VNI và TELEXB. Chỉ gõ được kiểu TELEX C. Chỉ gõ được kiểu VNI Câu 4: Để xóa một vài kí tự em sử dụng phím nào? A. DeleteB. Backspace C. ShiftD. Cả A và B đúng Câu 5: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là: A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn màu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 6: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 7: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Trình bày trang văn bảnC. Lưu văn bản B. Định dạng văn bảnD. Đáp án khác Câu 8: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng hộp thoại nào? A. Paragraph trên dải lệnh InsertC. Font trên dải lệnh Home B. Paragraph trên dải lệnh HomeD. Font trên dải lệnh Insert
  4. Câu 9: Nút lệnh dùng để làm gì? A. Tăng khoảng cách thụt lềC. Căn lề B. Giảm khoảng cách thụt lềD. Giãn cách dòng trong đoạn văn Câu 10: Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây: A. B. C. D. Tất cả đều sai Câu 11: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây? A. B. C. D. Câu 12: Để tạo bảng trong văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. II. Tự luận: (7 điểm) Câu 13: 1. Tạo và định dạng văn bản theo mẫu sau: Tre xanh Xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh Thân gầy guộc, lá mong manh Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi? Ở đâu tre cũng xanh tươi Cho dù đất sỏi đất vôi bạc màu 2.Tạo bảng như sau TT Họ tên Điểm Số thoại thoại 1 Hoàng Thị Na 8 0987654321 2 Mai Văn An 8 0987654322 3.Lưu bài với tên “tên em” HẾT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A D D A A A C B C A II. THỰC HÀNH (7 điểm) Câu 13: 1) Gõ được văn bản (2 điểm) 2) Định dạng được văn bản (2 điểm) 3) Tạo được bảng như mẫu (2 điểm) 4) Lưu được bài (1 điểm)
  5. ĐỀ SỐ 2 I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A D B A B B D B B C II. THỰC HÀNH (7 điểm) Câu 13: 1) Gõ được văn bản (2 điểm) 2) Định dạng được văn bản (2 điểm) 3) Tạo được bảng như mẫu (2 điểm) 4) Lưu được bài (1 điểm) Duyệt của tổ trưởng Lương Ninh, Ngày 5 tháng 12 năm 2019 Người ra đề Hoàng Thị Yến